THÔng báo fuhl: Kế hoạch học tập Học kỳ Spring 2015 đối với sinh viên các khóa chuyên ngành và Tiếng Anh dự bị tại Hòa Lạc



tải về 0.51 Mb.
trang1/2
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích0.51 Mb.
#17640
  1   2


THÔNG BÁO

FUHL: Kế hoạch học tập Học kỳ Spring 2015 đối với sinh viên
các khóa chuyên ngành và Tiếng Anh dự bị tại Hòa Lạc

Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo thông báo kế hoạch học tập Học kỳ Spring 2015 đối với sinh viên các khóa chuyên ngành và Tiếng Anh dự bị tại Hòa Lạc như sau:



I. LỊCH HỌC, DANH SÁCH XẾP LỚP, ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC, TÀI LIỆU HỌC TẬP:


  • Học kỳ Spring 2015 bắt đầu từ Thứ Hai, 05/01/2014.

  • Các khóa chuyên ngành học trong 10 tuần từ 05/01 – 27/03; thi lần 1 tuần từ 30/03 – 10/04, thi lần 2 tuần từ 11/04 – 18/04.

  • Các lớp Tiếng anh dự bị học 02 mức tiếng Anh, mỗi mức 06 tuần (Part 1: 05/01 - 11/02; Part 2: 16/03 – 24/04).

  • Lịch nghỉ Tết Nguyên đán từ 12/02/2015 (tức ngày 24/12 âm lịch) đến hết ngày 25/02/2015 (tức ngày 07/01 âm lịch), sinh viên đi học trở lại từ ngày 26/02/2015

  • Lịch học chi tiết, danh sách xếp lớp cá nhân sẽ thông báo sau.

  • Sinh viên xem đề cương, kế hoạch triển khai và tài liệu học tập của các môn học trên http://cms.fpt.edu.vn. Sinh viên chú ý cách thức đánh giá đạt môn học ghi trong đề cương môn học.

II. KẾ HOẠCH HỌC TẬP CÁC KHÓA


  1. KHÓA 7B

  1. Phân lớp và lịch học:

Học kỳ 9

6 lớp: IS10701, IS20701, ES10701, ES20701, JS0701, CS0701



        • Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

  1. Môn học

  • Lớp : IS10701, IS20701, ES10701, ES20701

TT



Tên môn

Số TC

Số tiết

Điều kiện

Ghi chú

1

SWP490

Đồ án tốt nghiệp (phần mềm)

10

450

Đạt OJT;

Đạt SWD391; Đạt SWM301;

Đạt 03 học phần chuyên sâu IS hoặc ES tương ứng





2

ITE302

Đạo đức trong Công nghệ thông tin

3

60

 




3

PRM391

Lập trình di động

3

60

 

Môn lựa chọn tự do 1 chuyên ngành IS1, ES1

PRC301

Điện toán đám mây

3

60




Môn lựa chọn tự do 1 chuyên ngành IS2

PRX301

Xây dựng Website với XML

3

60

DBI20x

Môn lựa chọn tự do 1 chuyên ngành ES2

4

DBW301

Kho dữ liệu

3

60

DBI20x

Môn lựa chọn tự do 2 chuyên ngành IS1, IS2

ISC301

Thương mại điện tử

3

60

OJT

Môn lựa chọn tự do 2 chuyên ngành ES1, ES2





  • Lớp : JS0701

TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

SWP493

Đồ án tốt nghiệp (phần mềm)

10

450

Đạt OJT;

Đạt SWD391;



Đạt SWM301; Và (đạt PJS222 hoặc đạt N3 hoặc (đạt JPS212 và đạt JIT301) hoặc (đạt JPS212 và đạt JFE301))

2

JFE301

Kỹ năng CNTT cơ bản của Nhật Bản

3

60

Đạt OJT

3

JPS222

Tiếng Nhật trung cấp 2

6

120

Đạt JPS212



  • Lớp : CS0701

TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

HCM201

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

24+

MLN121/ MLN101

2

VNR201

Đường lối CM của ĐCSVN

3

36+

MLN121/ MLN101

3

CSP491

Đồ án tốt nghiệp

10

120

Đạt OJT, MAO301  

4

DBM301

Phân tích dữ liệu

 3

60 

Đạt AIL301

5

PRJ102

Java cơ bản

 3

 60

PRO191

  1. Khóa 7C

  1. Phân lớp và lịch học:

Học kỳ 8

12 lớp: IS10702, IS20702, ES10702, ES20702, JS0702, EC0701, EC0702, MKT0701, FIN0701, COF0701, COF0702, COB0701

Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

  1. Môn học:

  • Lớp : IS10702, IS20702

    TT



    Tên môn

    Số TC

    Số tiết

    Điều kiện

    Ghi chú

    1

    SWM301

    Quản lý dự án phần mềm

    3

    60

    SWR301&SWQ391




    2

    HCM201

    Tư tưởng Hồ Chí Minh

    2

    24+

    MLN121/ MLN101




    3

    VNR201

    Đường lối CM của ĐCSVN

    3

    36+

    MLN121/ MLN101




    4

    SSC102

    Kỹ năng giao tiếp

    3

    60

     




    5

    PRX301

    Xây dựng Website với XML

    3

    60

    DBI20x

    //Chuyên sâu 3 IS

    6

    DBD301

    Cơ sở dữ liệu nâng cao

    3

    60

    Đạt DBI20x

    //Chuyên sâu 4 IS

  • Lớp : ES10702, ES20702

    TT



    Tên môn

    Số TC

    Số tiết

    Điều kiện

    Ghi chú

    1

    SWM301

    Quản lý dự án phần mềm

    3

    60

    SWR301&SWQ391




    2

    HCM201

    Tư tưởng Hồ Chí Minh

    2

    24+

    MLN121/ MLN101




    3

    VNR201

    Đường lối CM của ĐCSVN

    3

    36+

    MLN121/ MLN101




    4

    SSC102

    Kỹ năng giao tiếp

    3

    60

     




    5

    ESS301

    Phần mềm hệ thống nhúng

    3

    60

    ESH201

    //Chuyên sâu 3 ES

    6

    DGT301

    Xử lý tín hiệu số hóa

    3

    60

    DGT201

    //Chuyên sâu 4 ES1

    PRM391

    Lập trình di động

    3

    60

     

    //Chuyên sâu 4 ES2

  • Lớp : JS0702

    TT



    Môn học

    Số TC

    Số tiết

    Điều kiện

    1

    SWM301

    Quản lý dự án phần mềm

    3

    60

    SWR301&SWQ391

    2

    HCM201

    Tư tưởng Hồ Chí Minh

    2

    24+

    MLN121/ MLN101

    3

    VNR201

    Đường lối CM của ĐCSVN

    3

    36+

    MLN121/ MLN101

    4

    JPS212

    Tiếng Nhật trung cấp 1

    6

    120

    Đạt JPS152

    5

    JIT301

    Tiếng Nhật Công nghệ thông tin

    3

    60

    Đạt OJT

  • Lớp : EC0701, EC0702

    TT



    Môn học

    Số TC

    Số tiết

    Điều kiện

    1

    MLN101

    Những nguyên lý cơ bản của CNMLN

    5

    60+

     

    2

    ITE302

    Đạo đức trong Công nghệ thông tin

    3

    60

     

    3

    ISP391

    Dự án tích hợp hệ thống

    3

    60




    4

    OFC321

    Thông tin quang 2

    3

    60

    Đạt OFC311

    5

    NWC301

    Mạng nâng cao

    3

    60

    NWC202

  • Lớp FIN0701, MKT0701:

    TT



    Tên môn

    Số TC

    Số tiết

    Điều kiện

    Ghi chú

    1

    ITA202

    Hệ thống thông tin quản lý

    3

    60

    MGT101




    2

    HCM201

    Tư tưởng Hồ Chí Minh

    2

    24+

    MLN121/ MLN101




    3

    VNR201

    Đường lối CM của ĐCSVN

    3

    36+

    MLN121/ MLN101




    4

    SSN301

    Kỹ năng đàm phán

    3

    60

     




    5

    BKG302

    Thẩm định dự án đầu tư

    3

    60

    Đạt FIN202& học FIN303

    //chuyên sâu 5 (FIN)

    MKT305

    Chiến lược Marketing

    3

    60

    Đạt MKT301

    //chuyên sâu 5 (MKT)

    6

    RMB301

    Phương pháp nghiên cứu

    3

    60

     

    //FIN (Tự chọn)

    GDP101

    Thiết kế đồ họa ứng dụng

    3

    60

    MKT101

    //MKT (Tự chọn)

  • Lớp COB0701, COF0701, COF0702:

TT



Tên môn

Số TC

Số tiết

Điều kiện

Ghi chú

1

ITA202

Hệ thống thông tin quản lý

3

60

MGT101




2

HCM201

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

24+

MLN121/ MLN101




3

VNR201

Đường lối CM của ĐCSVN

3

36+

MLN121/ MLN101




4

SSN301

Kỹ năng đàm phán

3

60

 




5

RMB301

Phương pháp nghiên cứu

3

60

 




6

BKG302

Thẩm định dự án đầu tư

3

60

Đạt FIN202 & học FIN303

//chuyên sâu 5 (COF&COB)

  1. KHÓA 8A

  1. Phân lớp và lịch học:

Học kỳ 7

09 lớp: IS10703, IS20703, ES10703, ES20703, JS0704, COF0801, COB0801, MKT0801, FIN0801

Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

  1. Môn học:

  • Lớp : IS10703, IS20703

TT



Tên môn

Số TC

Số tiết

Điều kiện

Ghi chú

1

SWD391

Kiến trúc và Thiết kế phần mềm

3

60

SWE10x




2

MLN101

Những nguyên lý cơ bản của CNMLN

5

60+

 




3

HCI201

Giao diện người-máy

3

60

Đạt SWE10x




4

ACC101

Nguyên lý kế toán

3

60

 

//chuyên sâu 1 IS

5

ISC301

Thương mại điện tử

3

60

OJT

//chuyên sâu 2 IS1

ISM301

Lập kế hoạch nguồn lực Doanh Nghiệp

3

60

OJT

//chuyên sâu 2 IS2


  1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương