THÔng báo fuhl: Kế hoạch học tập Học kỳ Spring 2015 đối với sinh viên các khóa chuyên ngành và Tiếng Anh dự bị tại Hòa Lạc



tải về 0.51 Mb.
trang2/2
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích0.51 Mb.
#17640
1   2

Lớp : ES10703, ES20703

TT



Tên môn

Số TC

Số tiết

Điều kiện

Ghi chú

1

SWD391

Kiến trúc và Thiết kế phần mềm

3

60

SWE10x




2

MLN101

Những nguyên lý cơ bản của CNMLN

5

60+

 




3

HCI201

Giao diện người-máy

3

60

Đạt SWE10x




4

DGT201

Cơ sở số hóa

3

60

 

//chuyên sâu 1 ES

5

ESH201

Phần cứng hệ thống nhúng

3

60

DGT201

//chuyên sâu 2 ES



  • Lớp : JS0704

TT



Tên môn

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

SWD391

Kiến trúc và Thiết kế phần mềm

3

60

SWE10x

2

MLN101

Những nguyên lý cơ bản của CNMLN

5

60+




3

JPS142

Tiếng Nhật sơ cấp 4

3

60

Đạt JPS13x

4

JPS152

Tiếng Nhật sơ cấp 5

3

60

Đạt JPS14x

5

SSC102

Kỹ năng giao tiếp

3

60

 



  • Lớp : MKT0801, FIN0801

TT



Tên môn

Số TC

Số tiết

Điều kiện

Ghi chú

1

ETR401

Khởi sự doanh nghiệp

3

60

Đạt MGT101; Đạt MKT101; Đạt ACC101




2

LAW101

Pháp luật kinh doanh

3

60

 




3

SSM201

Kỹ năng quản lý

3

60

MGT101




4

MLN101

Những nguyên lý cơ bản của CNMLN

5

60+

 




5

FIN402

Công cụ phái sinh

3

60

Đạt FIN202 & học FIN303

//chuyên sâu 4 FIN

MKT304

Truyền thông Marketing tích hợp

3

60

Đạt MKT101

//chuyên sâu 4 MKT

Lớp : COF0801, COB0801

TT



Tên môn

Số TC

Số tiết

Điều kiện

Ghi chú

1

ACC302

Kế toán quản trị

3

60

Đạt ACC101




2

LAW101

Pháp luật kinh doanh

3

60

 




3

SSM201

Kỹ năng quản lý

3

60

MGT101




4

MLN101

Những nguyên lý cơ bản của CNMLN

5

60+

 




5

BKG304

Tín dụng ngân hàng

3

60

Đạt BKG201

//chuyên sâu 4 COB

FIN402

Công cụ phái sinh

3

60

Đạt FIN202 & học FIN303

//chuyên sâu 4 COF

  1. KHÓA 8B




Học kỳ 6

08 lớp: SE0803, SE0804, SE0805, SE0806, EC0801, CS0801, MKT0802, COF0802



        • Thời gian đi on-job training: 4 tháng.

        • Sinh viên đi OJT được kiểm soát và đánh giá công việc như nhân viên của nơi OJT. Sinh viên cần tuân thủ tuyệt đối các quy định chặt chẽ về nội quy làm việc của nơi OJT. Trong thời gian đi OJT, nếu sinh viên vi phạm kỷ luật làm việc sẽ bị nơi OJT xử lý theo quy định và trả sinh viên về trường.

        • Chi tiết về kế hoạch học tập On the job training sẽ được thông báo sau trên hệ thống



  1. KHÓA 8C

  1. Phân lớp và lịch học:

Học kỳ 5

10 lớp : SE0807, SE0808, SE0809, SE0810, SE0811, EC0802, IA30901, MKT0803, FIN0803, COF0803, COF0804, COB0803

Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

  1. Môn học

  • Lớp : SE0807, SE0808, SE0809, SE0810, SE0811

TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

SWR301

Yêu cầu phần mềm

3

60

SWE10x

2

SWQ391

Đảm bảo Chất lượng và kiểm thử phần mềm

3

60

SWE10x

3

PRJ202

Java nâng cao

3

60

Đạt PRJ101 & học DBI20x

4

JPS132

Tiếng Nhật sơ cấp 3

3

60

Đạt JPS122

5

MAS291

Xác suất thống kê

3

60

Đạt MAC101





  • Lớp EC0802:



TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

CEA201

Tổ chức và Kiến trúc máy tính

3

60

DGT201

2

MAS291

Xác suất thống kê

3

60

Đạt MAC101

3

NWC202

Mạng máy tính

3

60

OSG202

4

JPS132

Tiếng Nhật sơ cấp 3

3

60

Đạt JPS122



  • Lớp IA30901:



TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

IAO101

Tổng quan về An toàn thông tin

3

60




2

IAL101

Luật pháp không gian mạng và đạo đức nghề nghiệp

3

60




3

MLN101

Những nguyên lý cơ bản của CNMLN

5

60+






  • Lớp MKT0803, FIN0803:

TT



Tên môn

Số TC

Số tiết

Điều kiện

Ghi chú

1

SSC101

Kỹ năng giao tiếp

3

60

 




2

ENM401

Tiếng Anh thương mại Upper-Intermediate

3

60

ENM301




3

CHN132

Hán ngữ sơ cấp 3

3

64

Đạt CHN122




4

MKT202

Các kênh Marketing

3

60

Đạt MKT101

//chuyên sâu 2 MKT

ACC305

Phân tích báo cáo tài chính

3

60

Đạt ACC101

//chuyên sâu 2 FIN

5

MKT301

Nghiên cứu Marketing

3

60

Đạt MKT101

//chuyên sâu 3 MKT

FIM301

Các mô hình tài chính

3

60

Đạt FIN202 & học FIN303

//chuyên sâu 3 FIN



  • Lớp COF0803; COF0804:

    TT



    Tên môn

    Số TC

    Số tiết

    Điều kiện

    Ghi chú

    1

    SSC101

    Kỹ năng giao tiếp

    3

    60

     




    2

    ENM401

    Tiếng Anh thương mại Upper-Intermediate

    3

    60

    ENM301




    3

    ACC305

    Phân tích báo cáo tài chính

    3

    60

    Đạt ACC101

    //chuyên sâu 2 COF

    4

    FIM301

    Các mô hình tài chính

    3

    60

    Đạt FIN202 & học FIN303

    //chuyên sâu 3 COF

    5

    CHN132

    Hán ngữ sơ cấp 3

    3

    64

    Đạt CHN122




  • Lớp COB0803:

TT



Tên môn

Số TC

Số tiết

Điều kiện

Ghi chú

1

SSC101

Kỹ năng giao tiếp

3

60

 




2

ENM401

Tiếng Anh thương mại Upper-Intermediate

3

60

ENM301




3

ACC305

Phân tích báo cáo tài chính

3

60

Đạt ACC101

//chuyên sâu 2 COB

4

CHN132

Hán ngữ sơ cấp 3

3

64

Đạt CHN122






  1. KHÓA 9A

  1. Phân lớp và lịch học:




Học kỳ 4

05 lớp : SE0901, SE0902, SE0903, EC0901, IA20901, MKT0901,COF0901

Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

b) Môn học


  • Lớp SE0901, SE0902, SE0903




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

CSD201

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

60

Đạt PRJ101

2

DBI202

Nhập môn CSDL

3

66

MAD121&
CSI101

3

PRN292

C# và .NET

3

66

PRO191&
DBI20x

4

NWC202

Mạng máy tính

3

60

OSG202

5

JPS122

Tiếng Nhật sơ cấp 2

3

60

Đạt JPS112




  • Lớp EC0901:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

PRO191

Lập trình hướng đối tượng (C++)

3

60

Đạt PRF19x

2

JPS122

Tiếng Nhật sơ cấp 2

3

60

Đạt JPS112

3

OSG202

Hệ điều hành

3

60

CSI101

  • Lớp IA20901:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

IAO101

Tổng quan về An toàn thông tin

3

60




2

NWC202

Mạng máy tính

3

60

OSG202

3

IAL101

Luật pháp không gian mạng và đạo đức nghề nghiệp

3

60




4

MLN101

Những nguyên lý cơ bản của CNMLN

5

60+




  • Lớp MKT0901

TT



Tên môn

Số TC

Số tiết

Điều kiện

Ghi chú

1

PRE201

Lập trình Excel

3

60

CSI102




2

MAS201

Thống kê và xử lý dữ liệu

3

60

MAC102




3

ENM301

Tiếng Anh thương mại Intermediate

3

60

ENM201




4

CHN122

Hán ngữ sơ cấp 2

3

64

Đạt CHN111




5

MKT201

Hành vi người tiêu dùng

3

60

Đạt MKT101

//chuyên sâu 1 MKT




  • Lớp COF0901

TT



Tên môn

Số TC

Số tiết

Điều kiện

Ghi chú

1

FIN301

Thị trường & các định chế tài chính

3

60

FIN201




2

MAS201

Thống kê và xử lý dữ liệu

3

60

MAC102




3

ENM301

Tiếng Anh thương mại Intermediate

3

60

ENM201




4

CHN122

Hán ngữ sơ cấp 2

3

64

Đạt CHN111




5

FIN303

Tài chính doanh nghiệp nâng cao

3

60

Đạt FIN202

//chuyên sâu 1 COF




  1. KHÓA 9B

  1. Phân lớp và lịch học:

Học kỳ 3

10 lớp: SE0904, SE0905, SE0906, EC10902, IA10901, GD10901, GD20901, BA0902, FB0902

Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

b) Môn học

  • Lớp SE0904, SE0905, SE0906:

    TT



    Môn học

    Số TC

    Số tiết

    Điều kiện

    1

    SWE102

    Nhập môn Kỹ thuật phần mềm

    3

    60

    PRO191

    2

    PRJ102

    Java cơ bản

    3

    60

    PRO191

    3

    OSG202

    Hệ điều hành

    3

    60

    CSI101

    4

    JPS112

    Tiếng Nhật sơ cấp 1

    3

    60

     

    5

    ENI401

    Tiếng Anh doanh nghiệp Upper-Intermediate

    3

    60

    ENI301

  • Lớp EC10902:

TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

PRO191

Lập trình hướng đối tượng (C++)

3

60

Đạt PRF19x

2

JPS112

Tiếng Nhật sơ cấp 1

3

60

 

3

ENI401

Tiếng Anh doanh nghiệp Upper-Intermediate

3

60

ENI301




  • Lớp BA0902, FB0902:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

FIN201

Kinh tế tiền tệ & kinh tế toàn cầu

3

60

Đạt ECO121

2

FIN202

Tài chính doanh nghiệp

3

60

ACC101

3

MKT101

Nguyên lý Marketing

3

60

 

4

ENM201

Tiếng Anh thương mại Pre-Intermediate

3

60

 

5

CHN111

Hán ngữ sơ cấp 1

3

64

 




  • Lớp IA10901:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

OSG202

Hệ điều hành

3

60

CSI101

2

MAS291

Xác suất thống kê

3

60

Đạt MAC101

3

ENI401

Tiếng Anh doanh nghiệp Upper-Intermediate

3

60

ENI301

4

SSC102

Kỹ năng giao tiếp

3

60

 

5

IAO101

Tổng quan về An toàn thông tin

3

60

 




  • Lớp GD10901, GD20901:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

DRD201

Hình hoạ - Vẽ tốc họa

3

60

Đạt DRF201

2

CAD201

Màu sắc và thiết kế

3

60

Đạt DRD201

3

TPG201

Nghệ thuật Đồ hoạ chữ 1

3

60

 

4

DTG101

Đồ hoạ vi tính - 2D

3

60

 

5

ENI401

Tiếng Anh doanh nghiệp Upper-Intermediate

3

60

ENI301




  1. KHÓA 9C




  1. Phân lớp và lịch học:




Học kỳ 2

12 lớp: SE0907, SE0908, SE0909, SE0910, SE0911, IA0902, IA0903, EC0902, GD0902, BA0903, BA0904, FB0903

Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

b) Môn học

  • Lớp SE0907, SE0908, SE0909, SE0910, SE0911:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

MAA101

Toán cao cấp 2 (Đại số)

3

60

 

2

JPD111

Tiếng Nhật 1

3

60

 

3

MAD121

Toán rời rạc 2

3

60

Đạt MAD111

4

PRO191

Lập trình hướng đối tượng (C++)

3

60

Đạt PRF19x

5

ENI301

Tiếng Anh doanh nghiệp Intermediate

3

60

ENI201



  • Lớp EC0902:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

MAA101

Toán cao cấp 2 (Đại số)

3

60

 

2

PRF192

Cơ sở lập trình

3

66

CSI101

3

JPD111

Tiếng Nhật 1

3

60

 

4

CEC201

Mạch và tín hiệu

3

60

Đạt PHY101

5

ENI301

Tiếng Anh doanh nghiệp Intermediate

3

60

ENI201



  • Lớp BA0903, BA0904, FB0903:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

ACC101

Nguyên lý kế toán

3

60

 

2

ECO121

Kinh tế vĩ mô

3

60

Đạt ECO111

3

MAC102

Toán cao cấp cho Kinh doanh

3

60

 

4

OBE101

Hành vi tổ chức

3

60

 

5

ENL112

Tiếng Anh học thuật 2

3

60

 




  • Lớp IA0902, IA0903:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

SSG101

Kỹ năng Làm việc nhóm

3

60

 

2

PRO191

Lập trình hướng đối tượng (C++)

3

60

Đạt PRF192

3

MAA101

Toán cao cấp 2 (Đại số)

3

60

 

4

CEA201

Tổ chức và Kiến trúc máy tính

3

60

 

5

ENI301

Tiếng Anh doanh nghiệp Intermediate

3

60

ENI201




  • Lớp GD0902:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

DRF201

Hình hoạ - Vẽ người mẫu

3

60

Đạt AFA201

2

AFA201

Giải phẫu tạo hình

3

60

Đạt DRP101

3

GDF101

Nguyên lý Đồ hoạ cơ bản

3

60

Đạt DRP101

TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

4

VCM201

Nguyên lý thị giác

3

60

 

5

ENI301

Tiếng Anh doanh nghiệp Intermediate

3

60

ENI201




  1. KHÓA 10A




  1. Phân lớp và lịch học:

        1. Sinh viên ngành SE sẽ được xếp vào lớp SE1001, SE1002, SE1003

        2. Sinh viên ngành EC sẽ được xếp vào lớp EC1001

        3. Sinh viên ngành BA và FB sẽ được xếp vào lớp BA1001, FB1001

        4. Sinh viên ngành IA sẽ được xếp vào lớp IA1001

        5. Sinh viên ngành GD sẽ được học môn ENI201, các môn khác không đủ số lượng để mở lớp

        6. Sinh viên ngành ngôn ngữ Nhật sẽ được xếp vào lớp JPN1001 và JPN1002

        7. Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

Học kỳ 1

07 lớp: SE1001, SE1002, SE1003, EC1001, BA1001, FB1001, IA1001, GD1001, JPN1001, JPN1002

, b) Môn học

  • Lớp SE1001, SE1002, SE1003:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

MAC101

Toán cao cấp 1 (Giải tích)

3

60

 

2

CSI101

Nhập môn khoa học máy tính

3

60

 

3

PRF192

Cơ sở lập trình

3

66

CSI101

4

MAD111

Toán rời rạc 1

3

60

 

5

ENI201

Tiếng Anh doanh nghiệp Pre-intermediate

3

60

 



  • Lớp EC1001:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

MAC101

Toán cao cấp 1 (Giải tích)

3

60

 

2

CSI101

Nhập môn khoa học máy tính

3

60

 

3

MAD111

Toán rời rạc 1

3

60

 

4

ENI201

Tiếng Anh doanh nghiệp Pre-intermediate

3

60

 

  • Lớp BA1001, FB1001:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

SSG101

Kỹ năng Làm việc nhóm

3

60

 

2

ECO111

Kinh tế vi mô

3

60




3

CSI102

Nhập môn tin học

3

60

 

4

MGT101

Nhập môn quản lý

3

60

 

5

ENL111

Tiếng Anh học thuật 1

3

60

 




  • Lớp IA1001:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

MAC101

Toán cao cấp 1 (Giải tích)

3

60

 

2

CSI101

Nhập môn khoa học máy tính

3

60

 

3

PRF192

Cơ sở lập trình

3

66

CSI101

4

MAD111

Toán rời rạc 1

3

60

 

5

ENI201

Tiếng Anh doanh nghiệp Pre-intermediate

3

60

 




  • Lớp GD1001:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

ENI201

Tiếng Anh doanh nghiệp Pre-intermediate

3

60

 




  • Lớp JPN1001, JPN1002:




TT



Môn học

Số TC

Số tiết

Điều kiện

1

ENM101

Tiếng Anh thương mại 1

3

60

 

2

JPD112

Tiếng Nhật Cơ sở 1.1

6

120

 

3

JPD122

Tiếng Nhật Cơ sở 1.2

6

120

Học môn JPD112



  1. Tiếng Anh dự bị Khóa 10

Dự kiến phân lớp Part 1

- Tên lớp có thể thay đổi phụ thuộc vào hệ thống.

- Danh sách sinh viên được học nhạc cụ Dân tộc sẽ có thông báo sau.

- Sinh viên học đi GDTC sẽ được xếp lớp, sinh viên học lại phải đăng ký để được xếp lớp.



Lớp

Level

PC1001 – PC1011

ENT202 - English 3 - Top Notch 2

PC1012 – PC1016

ENT302 - English 4 - Top Notch 3

PC1017 - PC1020

ENT401 - English 5 - Summit 1

PC1021; PC1022 và Sum1.1

ENT501 - English 6 - Summit 2

PC1021; PC1022 và Sum1.1

Lập trình với Alice – dành cho SV ngành SE, EC, CS, IA



III. XỬ LÝ HỌC VỤ:


1. Đăng ký chuyên ngành, tự chọn:

  • Theo thông báo riêng

2. Đăng ký học lại:

  • Đối với sinh viên học theo tiến độ bình thường học lại một số môn nộp học phí học lại và đăng ký lớp học lại trên hệ thống để được xếp ngay trong thời hạn đến 23h59 ngày 28/12/2014.

3. Sinh viên chuyển ngành, chuyển cơ sở:


  • Thời hạn nộp đơn chuyển ngành, chuyển cơ sở đến 17h30 ngày 19/12/2014.

4. Tạm ngừng học kỳ, tạm ngừng học phần:

  • Đăng ký tạm ngừng học kỳ, tạm ngừng học phần trên hệ thống từ ngày 22/12/2014 đến 23h59 ngày 28/12/2014. Thời gian tạm ngừng tối đa là 1 học kỳ.

Hà Nội, ngày 03/12/2014

Phòng Tổ chức và Quản lý Đào tạo

04.56-BM/DH/HDCV/FU 1/0


tải về 0.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương