Về việc ban hành định mức áp dụng trong các mô hình
Nông, lâm, ngư nghiệp thuộc Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất
Chương trình 135 giai đoạn II.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 676/2006/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 08/8/2006 của Liên bộ: Uỷ ban dân tộc, Kế hoạch - Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện chương trình phát triển kinh tế-xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Công văn số 1437/BNN-HTX ngày 16/6/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ Thông tư số 79/2007/TT-BNN ngày 20/9/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2007/TT-BNN ngày 15/01/2007 hướng dẫn thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 75/TTr-SNN ngày 30-5-2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức áp dụng trong các Mô hình Nông, lâm, ngư nghiệp thuộc Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Ban Dân tộc và Tôn giáo hướng dẫn các đơn vị triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiều lực thi hành từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện: Mai Châu, Đà Bắc, Tân Lạc, Kỳ Sơn, Cao Phong, Lương Sơn, Lạc Thuỷ, Yên Thuỷ, Lạc Sơn, Kim Bôi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
K T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bïi Ngäc §¶m
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT TRỒNG CÂY SU SU LẤY NGỌN
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú
Giống
cây
31.250
31.250
Urê
kg
150
150
Lân Supe
kg
350
350
Phân hữu cơ
tấn
15
15
Thuốc BVTV
1000đ
500
500
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
5
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
1
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách
ha
5
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY GẤC
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình) I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú
Cây giống (giâm bằng hom trong bầu
cây
400
400
Cột bê tông
cột
800
800
Urê
kg
120
120
Lân Supe
kg
200
200
Kali clorua
kg
80
80
Thuốc BVTV
kg
8
8
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
9
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách
ha
5
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỐNG BÔNG LAI
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú
Giống trồng mới
kg
7
7
Urê
kg
300
300
NPK
kg
300
300
Kali clorua
kg
120
120
Thuỗc trừ cỏ
lít
2
2
Thuốc điều tiết sinh trưởng
lít
0,3
0,3
Thuốc BVTV (trừ rầy)
1.000đ
500
500
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
6
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách
ha
10
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỐNG BÔNG THUẦN
(Kèm theo Quyết định số:1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú
Giống trồng mới
kg
14
14
Urê
kg
300
300
NPK
kg
300
300
Kali clorua
kg
120
120
Thuỗc trừ cỏ
lít
2
2
Thuốc điều tiết sinh trưởng
lít
0,3
0,3
Thuốc BVTV (trừ rầy)
1.000đ
500
500
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
6
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
2
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách
ha
10
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌN
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT BÍ XANH AN TOÀN
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008
của UBND Hoà Bình) I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Diễn giải
Đơn vị tính
Yêu cầu chương trình
Mức hỗ trợ
Ghi chú
Giống: - Hạt giống
kg
1
1
hoặc: - Cây giống
cây
22.000 -
25.000
22.000 -
25.000
Urê
kg
300
300
Lân Supe
kg
400
400
Kali clorua
kg
350
350
Phân bón lá
lít
3
3
Vôi bột
kg
500
500
Phân hữu cơ sinh học
kg
2.000
2.000
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
1.000
II. PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn giải
ĐV tính
Định mức
Ghi chú
1. Thời gian triển khai
tháng
5
2. Tập huấn kỹ thuật
lần
1
1 ngày cho 1 lần tập huấn
3. Tham quan hội thảo
lần
1
1 ngày
4. Tổng kết
lần
1
1 ngày
5. Cán bộ chỉ đạo chuyên trách
ha
5
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT BÍ ĐỎ AN TOÀN
(Kèm theo Quyết định số: 1395 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2008