PHẦN V. PHỤ LỤC
CƠ SỞ DỮ LIỆU
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Thời điểm báo cáo: tính đến ngày 31/12/2013
I. Thông tin chung của nhà trường
1. Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
Tiếng Anh: PHAM VAN DONG UNIVERSITY.
2. Tên viết tắt của trường:
Tiếng Việt: PVD
Tiếng Anh: PDU
3. Tên trước đây (nếu có): Không
4. Cơ quan/Bộ chủ quản: UBND Tỉnh Quảng Ngãi.
5. Địa chỉ trường: 986 Quang Trung, TP Quảng Ngãi - Tỉnh Quảng Ngãi.
6. Thông tin liên hệ: Điện thoại: 055.2240901, 055.3713123.
Số fax: 055.3824925.
E-mail: daihocphamvandong@pdu.edu.vn Website: http://www.pdu.edu.vn
7. Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập): 2007
8. Thời gian bắt đầu đào tạo khóa I: 9/2008
9. Thời gian cấp bằng tốt nghiệp cho khoá I: 7/2012
10. Loại hình trường đào tạo:
Công lập Bán công Dân lập Tư thục
II. Giới thiệu khái quát về nhà trường.
11. Khái quát về lịch sử phát triển, tóm tắt thành tích nổi bật của trường.
Trường Đại học Phạm Văn Đồng được thành lập ngày 07/09/2007 theo Quyết định số 1168/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ngãi và Trường Cao đẳng Cộng đồng Quảng Ngãi. Trường Đại học Phạm Văn Đồng là cơ sở đào tạo đại học trực thuộc UBND tỉnh Quảng Ngãi.
Từ năm 2007 đến nay, sau khi Trường Đại học Phạm Văn Đồng ra đời, việc đào tạo được tiếp tục với quy mô đào tạo được mở rộng trên cơ sở kế thừa nhiệm vụ đào tạo của hai Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ngãi và Trường Cao đẳng Cộng đồng Quảng Ngãi.
Quy mô đào tạo của trường hiện nay khoảng 10.000 HSSV, với các bậc và ngành nghề đào tạo thuộc các lĩnh vực sư phạm, kinh tế - kỹ thuật nhằm đáp ứng nhu cầu cấp thiết về nguồn nhân lực của tỉnh Quảng Ngãi và các địa phương lân cận.
Hiện trường có 20 đơn vị trực thuộc, trong đó có 8 khoa đào tạo (Sư phạm Tự nhiên, Sư phạm Xã hội, Cơ bản, Công nghệ Thông tin, Kinh tế, Kỹ thuật Công nghệ, Ngoại ngữ, Lý luận Chính trị); 7 phòng (Tổ chức Cán bộ, Hành chính - Quản trị, Kế hoạch - Tài chính, Đào tạo, QLKH - HTQT, CTHSSV, KT-ĐBCLGD), 2 ban (Quản lý dự án, Quản lý ký túc xá) và 03 trung tâm (Đào tạo Thường xuyên, Thông tin Tư liệu, Ngoại ngữ -Tin học).
Trường có quan hệ hợp tác với các tổ chức quốc tế trong liên kết đào tạo, nghiên cứu khoa học, bồi dưỡng giảng viên.
Đội ngũ cán bộ giảng viên, giáo viên cơ hữu của trường 248, trong đó có 01 Phó giáo sư, 07 Tiến sĩ, 140 thạc sĩ, 99 cử nhân và 01 trung cấp.
Về nghiên cứu khoa học: Trong 5 năm qua, nhà trường có 01 đề tài cấp nhà nước, 53 đề tài cấp trường; 92 bài báo khoa học trong nước, 06 bài báo quốc tế.
Trải qua hơn 39 năm xây dựng và phát triển (Trường Đại học Phạm Văn Đồng được thành lập trên nền tảng sáp nhập hai trường Cao đẳng Sư phạm và Cao đẳng Cộng đồng Quảng Ngãi), trường đã đào tạo và bồi dưỡng hàng vạn giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, lực lượng lao động chuyên môn kỹ thuật cho tỉnh nhà và các khu vực lân cận. Trường đã khắc phục khó khăn, nỗ lực phấn đấu vươn lên, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao, được nhà nước ghi nhận bằng những phần thưởng cao quý: Huân chương lao động hạng 3 (năm 1997); Huân chương lao động hạng 2 (năm 2005); Huân chương lao động hạng nhất (năm 2012).
12. Cơ cấu tổ chức hành chính của nhà trường:
13. Danh sách cán bộ lãnh đạo chủ chốt của nhà trường
Các đơn vị (bộ phận)
|
Họ và tên
|
Chức danh, học vị, chức vụ
|
Điện thoại
|
email
|
1. Hiệu trưởng
|
Phạm Đăng Phước
|
PGS.TS, Hiệu trưởng
|
055.3822908
|
pphamdang@ yahoo.com
|
2. Phó Hiệu trưởng
|
Nguyễn Nhẫn
|
ThS, Phó Hiệu trưởng
|
055.3729896
|
nnhan@pdu.edu.vn
|
Châu Văn Lương
|
ThS, Phó Hiệu trưởng
|
055.3710569
|
chauvanluong@yahoo.com.vn
|
Phạm Nghi
|
ThS, Phó Hiệu trưởng
|
055.3824158
|
phamnghi@pdu.edu.vn
|
3. Các tổ chức Đảng, Đoàn TN, Công đoàn
|
3.1. Đảng ủy
|
Phạm Đăng Phước
|
PGS.TS, Bí thư Đảng ủy
|
055.3822908
|
pphamdang@ yahoo.com
|
3.2. Đoàn Thanh niên
|
Bùi Văn Thanh
|
ThS, Bí thư Đoàn trường
|
055.3828488
|
bvthanh@pdu.edu.vn
|
3.3. Công đoàn trường
|
Lê Văn Đương
|
CN, Chủ tịch CĐ trường
|
055.3824044
|
lvduong@pdu.edu.vn
|
4. Các phòng, ban chức năng
|
4.1. Phòng TCCB
|
Trần Đình Thám
|
ThS, Trưởng phòng
|
055.3822909
|
tdtham@pdu.edu.vn
|
4.2. Phòng HCQT
|
Võ Tấn Lộc
|
ThS, Trưởng phòng
|
055.3824041
|
vtloc@pdu.edu.vn
|
4.3. Phòng Đào tạo
|
Nguyễn Thanh Hải
|
TS, Trưởng phòng
|
055.3821313
|
nthai@pdu.edu.vn
|
4.4. Phòng KHTC
|
Trần Thị Khanh
|
CN, Trưởng phòng
|
055.3710567
|
ttkhanh@pdu.edu.vn
|
4.5. Phòng CTHSSV
|
Nguyễn Đình Liên
|
CN, Trưởng phòng
|
055.3710899
|
ndlien@pdu.edu.vn
|
4.6. Phòng QLKH & HTQT
|
Nguyễn Đình Đức
|
ThS, Trưởng phòng
|
055.3825366
|
ndduc@pdu.edu.vn
|
4.7. Phòng KT-ĐBCLGD
|
Bùi Xuân Hướng
|
CN, Trưởng phòng
|
055.3713123
|
bxhuong@pdu.edu.vn
|
4.8. Ban QL KTX
|
Nguyễn Phó
|
CN, Trưởng ban
|
055.240903
|
npho@pdu.edu.vn
|
4.9. Ban Quản lý dự án
|
Nguyễn Vinh
|
CN, Trưởng ban
|
055. 6250216
|
nvinh@pdu.edu.vn
|
5. Các trung tâm trực thuộc
|
5.1. Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học
|
Phạm Nghi
|
ThS, GĐ Trung tâm
|
055.3824158
|
phamnghi@pdu.edu.vn
|
5.2. Trung tâm Đào tạo thường xuyên
|
Nguyễn Nhẫn
|
ThS, GĐ Trung tâm
|
055.3729896
|
nnhan@pdu.edu.vn
|
5.3. Trung tâm Thông tin Tư liệu
|
Trần Công Lượng
|
ThS, GĐ TTTT TL
|
055.3825577
|
tcluong@pdu.edu.vn
|
6. Các khoa
|
|
|
|
|
6.1. Khoa SPXH
|
Nguyễn Diên Xướng
|
TS, Trưởng khoa
|
055.3835472
|
dienxuong1957@gmail.com
|
6.2. Khoa SPTN
|
Lê Đình Phương
|
ThS, Trưởng khoa
|
055.3825195
|
ldphuong@pdu.edu.vn
|
6.3. Khoa Cơ bản
|
Võ Thị Lý Hoa
|
ThS, Trưởng khoa
|
055.3824040
|
lyhoanhatrang@gmail.com
|
6.4. Khoa NN
|
Trần Hữu Ca
|
ThS, Trưởng khoa
|
055.3828481
|
thca@pdu.edu.vn
|
6.5. Khoa Kinh tế
|
Bùi Tá Toàn
|
ThS, Trưởng khoa
|
055.3828324
|
bttoan@pdu.edu.vn
|
6.6. Khoa CNTT
|
Lương Văn Nghĩa
|
ThS, Trưởng khoa
|
055.3828830
|
nghia.itq@gmail.com
|
6.7. Khoa KTCN
|
Nguyễn Quốc Bảo
|
ThS, Trưởng khoa
|
055.3835102
|
baoqng2006@gmail.com
|
6.8. Khoa LLCT
|
Huỳnh Kim Hoa
|
ThS, Trưởng khoa
|
055.3835471
|
hkhoa@pdu.edu.vn
|
14. Các ngành/chuyên ngành đào tạo (còn gọi là chương trình đào tạo):
Số lượng chuyên ngành đào tạo tiến sĩ: 0
Số lượng chuyên ngành đào tạo thạc sĩ: 0
Số lượng chuyên ngành đào tạo đại học: 07
Số lượng chuyên ngành đào tạo cao đẳng: 24
Số lượng chuyên ngành đào tạo TCCN: 16
Số lượng ngành đào tạo nghề: 11
15. Các loại hình đào tạo của nhà trường (đánh dấu x vào các ô tương ứng)
Có Không
Chính quy
Không chính quy
Từ xa
Liên kết đào tạo với nước ngoài
Liên kết đào tạo trong nước
Các loại hình đào tạo khác (nếu có, ghi rõ từng loại hình)………
16. Tổng số các khoa đào tạo: 08
III. Cán bộ, giảng viên, nhân viên của nhà trường
17. Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên và nhân viên (gọi chung là cán bộ) của nhà trường
STT
|
Phân loại
|
Nam
|
Nữ
|
Tổng số
|
I
|
Cán bộ cơ hữu1
Trong đó:
|
|
|
|
I.1
|
Cán bộ trong biên chế
|
115
|
69
|
184
|
I.2
|
Cán bộ hợp đồng dài hạn (từ 1 năm trở lên) và hợp đồng không xác định thời hạn
|
56 + 11HĐ
|
61 + 14HĐ
|
142
|
II
|
Các cán bộ khác
Hợp đồng ngắn hạn (dưới 1 năm, bao gồm cả giảng viên thỉnh giảng2)
|
13HĐ
|
24HĐ
|
37
|
|
Tổng số
|
195
|
168
|
363 (301 biên chế)
|
18. Thống kê, phân loại giảng viên (chỉ tính những giảng viên trực tiếp giảng dạy trong 5 năm gần đây).
STT
|
Trình độ, học vị, chức danh
|
Số
lượng GV
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV thỉnh giảng trong nước
|
GV quốc tế
|
GV trong biên chế trực tiếp giảng dạy
|
GV hợp đồng dài hạn3 trực tiếp giảng dạy
|
GV kiêm nhiệm là cán bộ quản lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Giáo sư, Viện sĩ
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Giáo sư
|
01
|
|
|
01
|
|
|
3
|
Tiến sĩ khoa học
|
0
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiến sĩ
|
14
|
01
|
01
|
05
|
07
|
|
5
|
Thạc sĩ
|
132
|
42
|
41
|
45
|
03
|
01
|
6
|
Đại học
|
75
|
51
|
10
|
08
|
06
|
|
7
|
Cao đẳng
|
0
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung cấp
|
01
|
01
|
|
|
|
|
9
|
Trình độ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
223
|
95
|
52
|
59
|
16
|
01
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |