CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT ANNATTO, BIXIN BASED
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
160b(i)
|
Chất chiết xuất từ annatto, bixin based
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
20
|
8&CS243
|
02.1
|
Dầu và mỡ tách nước
|
10
|
8&CS019
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
10
|
8&CS211
|
02.2.1
|
Bơ
|
20
|
8
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
100
|
8&CS256
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
20
|
8&CS253
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
100
|
CS296
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
300
|
305, CS115
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
25
|
8&CS166
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
10
|
CS306R
|
|
|
|
|
CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT ANNATTO, NORBIXIN-BASED
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
160b(ii)
|
Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
|
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
20
|
185&CS243
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
25
|
CS221&CS275
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
50
|
CS283
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
25
|
CS277, CS276, CS274
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
300
|
305, CS115
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
25
|
185&CS166
|
PARIKA OLEORESIN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
160c
|
Parika oleoresin
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS221&CS283
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
300
|
305,CS115
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
GMP
|
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
GMP
|
CS306R
|
|
|
|
|
NHÓM LYCOPEN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
160d(i)
|
Lycopen tổng hợp
|
|
|
160d(ii)
|
Lycopen chiết xuất từ cà chua
|
|
|
160d(iii)
|
Lycopen, Blakeslea trispora
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
30
|
303&CS243
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
100
|
316&2CS296
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
390
|
342&CS306R
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
LUTEIN FROM TAGETS ERECTA
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
161b(i)
|
Lutein from tagets erecta
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
150
|
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
150
|
CS243
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
100
|
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
100
|
CS296
|
|
|
|
|
ZEAXATHIN TỔNG HỢP
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
161h(i)
|
Zeaxathin tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
150
|
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
150
|
CS243
|
|
|
|
|
CANTHAXANTHIN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
161g
|
Canthaxanthin
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
15
|
52&170
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
15
|
201
|
01.6.2
|
Pho mát ủ chín
|
15
|
201
|
01.6.4.2
|
Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt...
|
15
|
|
01.6.5
|
Các sản phẩm tương tự pho mát
|
15
|
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
15
|
170
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
15
|
214&215
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
15
|
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
15
|
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
200
|
5
|
04.1.2.6
|
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
|
15
|
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
15
|
|
04.1.2.11
|
Nhân từ quả trong bánh ngọt
|
15
|
|
04.2.2.2
|
Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
10
|
|
06.4.2
|
Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự
|
15
|
211
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
15
|
153
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
15
|
|
08.3.1.1
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt
|
100
|
4,16&118
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
35
|
95
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
15
|
22
|
09.3.3
|
Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác
|
15
|
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
15
|
|
10.1
|
Trứng tươi
|
GMP
|
4
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
15
|
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
15
|
|
12.2.2
|
Đồ gia vị
|
20
|
|
12.5.2
|
Hỗn hợp viên xúp và nước thịt
|
30
|
127
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
30
|
|
14.1.4.1
|
Đồ uống hương liệu có ga
|
5
|
|
14.1.4.2
|
Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades
|
5
|
|
14.1.4.3
|
Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)
|
5
|
127
|
14.2.6
|
Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%
|
5
|
|
14.2.7
|
Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
|
5
|
|
15.1
|
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)
|
45
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |