|
PHỤ LỤc giới hạn khai thác về niên hạn, về giờ bay, về số lần cất hạ cánh áp dụng đối với máy bay thương mại làm nhiệm vụ chuyên cơ
|
Chuyển đổi dữ liệu | 20.01.2018 | Kích | 14.61 Kb. | | #36158 |
| PHỤ LỤC
Giới hạn khai thác về niên hạn, về giờ bay, về số lần cất hạ cánh áp dụng đối với máy bay thương mại làm nhiệm vụ chuyên cơ
(Kèm theo Quyết định số 02/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2004
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Số thứ tự
|
Kiểu loại máy bay
|
Niên hạn
|
Số lần cất, hạ cánh tối đa
|
Giờ bay tối đa (giờ)
|
1
|
Boeing 777
|
Không quy định
|
20.000
|
Chưa xác định
|
2
|
Boeing 767
|
Không quy định
|
35.000
|
Chưa xác định
|
3
|
Airbus A320/321
|
Không quy định
|
32.000
|
40.000
|
4
|
Fokker F70
|
Không quy định
|
60.000
|
60.000
|
5
|
ATR 72
|
Không quy định
|
47.000
|
Chưa xác định
|
Ghi chú: Đối với kiểu loại máy bay có cả giới hạn về số lần cất hạ cánh và giới hạn giờ bay thì áp dụng giới hạn đến trước./.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|