Biểu đồ 3.14 Kết quả kháng sinh đồ của E. coli
Theo Phạm Bảo Ngọc (2002) [13], vi khuẩn E. coli mẫn cảm với kháng sinh oxytetracyline (97,88%); neomycin (72,46%); sulfamethoxazole + trimethoprim (65,68%); streptomycin (65,68%),
Như vậy mức độ mẫn cảm của vi khuẩn E. coli với kháng sinh neomycin và Bactrim giữa khảo sát của chúng tôi và của tác giả không khác biệt đáng kể.
Tuy nhiên, tính mẫn cảm của chúng với nhóm tetracycline thấp và đề kháng hoàn toàn với streptomycin. Điều đó cho thấy tính mẫn cảm của các gốc vi khuẩn đối với kháng sinh giữa các địa phương khác nhau có thể giống nhau nhưng cũng có thể khác nhau. Ngay cả trong một địa phương, ở các cơ sở chăn nuôi khác nhau khi phân lập vi khuẩn và thử kháng sinh đồ cũng cho kết quả có thể khác. Điều này có thể do quá trình sử dụng thuốc có chọn thuốc hợp lí không, cách dùng có đúng không và thời gian sử dụng mà đưa đến nguy cơ đề kháng thuốc khác nhau.
3.3.2.4 Kết quả thử kháng sinh đồ đối với Enterococcus faecalis
Bảng 3.16 Kết quả kháng sinh đồ của E. faecalis (n = 11)
Tên KS
|
Nhạy
|
Trung gian
|
Kháng
|
Số mẫu
|
Tỉ lệ (%)
|
Số mẫu
|
Tỉ lệ (%)
|
Số mẫu
|
Tỉ lệ (%)
|
Amoxicillin
|
5
|
45,45
|
3
|
27,27
|
3
|
27,27
|
Ampicillin
|
1
|
9,09
|
2
|
18,18
|
8
|
72,73
|
Bactrim
|
1
|
9,09
|
00
|
00
|
10
|
90,91
|
Cephalexin
|
4
|
36,36
|
3
|
27,27
|
4
|
36,36
|
Ciprofloxacin
|
3
|
27,27
|
2
|
18,18
|
6
|
54,55
|
Colistin
|
00
|
00
|
00
|
00
|
9
|
100,00
|
Doxycycline
|
5
|
45,45
|
3
|
27,27
|
3
|
27,27
|
Erythromycin
|
2
|
18,18
|
00
|
00
|
9
|
81,82
|
Norfloxacin
|
3
|
27,27
|
3
|
27,27
|
5
|
45,45
|
Ofloxacin
|
4
|
36,36
|
4
|
36,36
|
3
|
27,27
|
Tetracycline
|
4
|
36,36
|
2
|
18,18
|
5
|
45,45
|
Tobramycin
|
00
|
00
|
1
|
50,00
|
1
|
50,00
|
Biểu đồ 3.15 Kết quả kháng sinh đồ của E. faecalis
Kết quả khảo sát cho thấy vi khuẩn E. faecalis đề kháng cao đối với 13 loại kháng sinh đã thử, không có loại kháng sinh nào có tác dụng tốt trên 50% (bảng 3,16). Chúng mẫn cảm tương đối với amoxicillin và doxycycline (45,45%); kém nhạy cảm hơn với cephalexcin và ofloxacin; vi khuẩn này đề kháng 100% với colistin; 90,91% đối với sulfamethoxazole + trimethoprim; 72,75% với ampicillin và đề kháng khá mạnh với các kháng sinh còn lại.
3.3.2.5 Kết quả thử kháng sinh đồ đối với Pseudomonas aeruginosa
Bảng 3.17 Kết quả kháng sinh đồ của Pseudomonas aeruginosa (n = 8)
Tên KS
|
Nhạy
|
Trung gian
|
Kháng
|
Số mẫu
|
Tỉ lệ (%)
|
Số mẫu
|
Tỉ lệ (%)
|
Số mẫu
|
Tỉ lệ (%)
|
Amoxicillin
|
2
|
25,00
|
3
|
37,50
|
3
|
37,50
|
Ampicillin
|
3
|
37,50
|
2
|
25,00
|
3
|
37,50
|
Bactrim
|
2
|
25,00
|
00
|
00
|
6
|
75,00
|
Cephalexin
|
3
|
37,50
|
00
|
00
|
5
|
62,50
|
Ciprofloxacin
|
4
|
50,00
|
00
|
00
|
4
|
50,00
|
Colistin
|
3
|
50,00
|
1
|
16,67
|
2
|
33,33
|
Doxycycline
|
4
|
50,00
|
2
|
25,00
|
2
|
25,00
|
Erythromycin
|
1
|
16,67
|
1
|
16,67
|
4
|
66,67
|
Gentamicin
|
6
|
75,00
|
2
|
25,00
|
00
|
00
|
Kanamycin
|
6
|
75,00
|
1
|
12,50
|
1
|
12,50
|
Neomycin
|
1
|
50,00
|
1
|
50,00
|
00
|
00
|
Norfloxacin
|
6
|
75,00
|
1
|
12,50
|
1
|
12,50
|
Ofloxacin
|
8
|
100,00
|
00
|
00
|
00
|
00
|
Streptomycin
|
1
|
12,50
|
3
|
37,50
|
4
|
50,00
|
Tetracycline
|
7
|
87,50
|
1
|
12,50
|
00
|
00
|
Tobramycin
|
5
|
62,50
|
3
|
37,50
|
00
|
00
|
Kết quả thử kháng sinh đồ với 16 loại kháng sinh của Pseudomonas aeruginosa được phân lập từ 8 mẫu sữa cho thấy chúng mẫn cảm với các loại kháng sinh như ofloxacin (100%); tetracycline (87,50%); gentamicin, kanamycin và norfloxacin (75%).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |