B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN
TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ
DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ
I. TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG
1. Tàu vận tải biển, vận tải sông không theo nhóm tàu
Đơn vị tính: 1000 đồng
Chức danh không theo nhóm tàu
|
Hệ số, mức lương
|
|
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
I. Tàu vận tải biển
|
|
|
|
|
1. Thuỷ thủ
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,18
|
2.59
|
3,08
|
3.73
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
632.2
|
751.1
|
893.2
|
1081.7
|
2. Thợ máy kiêm cơ khí, thợ bơm
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,51
|
2.93
|
3.49
|
4,16
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
727.9
|
849.7
|
1012.1
|
1206.4
|
3. Thợ máy, điện, vô tuyến điện
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,35
|
2.72
|
3,25
|
3,91
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
681.5
|
788.8
|
942.5
|
1133.9
|
4. Phục vụ viên
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.75
|
1,99
|
2,35
|
2,66
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
507.5
|
577.1
|
681.5
|
771.4
|
5. Cấp dưỡng
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.93
|
2.38
|
2,74
|
3.15
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
559.7
|
690.2
|
794.6
|
913.5
|
II. Tàu vận tải sông và sang ngang
|
|
|
|
|
1. Thuỷ thủ
|
|
|
|
|
Nhóm I (vận tải dọc sông)
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.93
|
2,18
|
2.51
|
2,83
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
559.7
|
632.2
|
727.9
|
820.7
|
Nhóm II (vận tải sang ngang)
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.12
|
2.39
|
2,76
|
3,11
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
614.8
|
693.1
|
800.4
|
901.9
|
2. Thợ máy, thợ điện
|
|
|
|
|
Nhóm I (vận tải dọc sông)
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,05
|
2,35
|
2,66
|
2,99
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
594.5
|
681.5
|
771.4
|
867.1
|
Nhóm II (vận tải sang ngang)
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.25
|
2.58
|
2.92
|
3.28
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
652.5
|
748.2
|
846.8
|
951.2
|
3. Phục vụ viên
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.55
|
1.75
|
2,05
|
2,35
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
449.5
|
507.5
|
594.5
|
681.5
|
Các chức danh quản lý vận hành luồng tàu biển VTS vận dụng xếp như Kiểm soát viên không lưu Bảng lương công nhân viên Hàng không dân dụng (B.8):
- Kiểm soát viên từ phao số 0 vào cảng toàn tuyến xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp III.
- Kiểm soát viên quản lý vận hành luồng tàu xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp II.
- Kiểm soát viên quản lý vận hành khu vực luồng tàu xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp I.
B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG,
TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ (Tiếp theo)
2. Tàu vận tải biển theo nhóm tàu
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
|
|
Dưới 200 GRT
|
Từ 200 GRT đến 499 GRT
|
Từ 500 GRT đến 1599 GRT
|
Từ 1600 GRT đến 5999 GRT
|
Từ 6000 GRT đến 10000 GRT
|
Từ 10000 GRT trở lên
|
1. Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.56
|
4.88
|
4.88
|
5.19
|
5.19
|
5.41
|
5.41
|
5.75
|
6.16
|
6.50
|
6.65
|
7.15
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1322.4
|
1415.2
|
1415.2
|
1505.1
|
1505.1
|
1568.9
|
1568.9
|
1667.5
|
1786.4
|
1885.0
|
1928.5
|
2073.5
|
|
2. Máy trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4,36
|
4.56
|
4.56
|
4.88
|
4.88
|
5.19
|
5.19
|
5.41
|
5.75
|
6.16
|
6.28
|
6.65
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1264.4
|
1322.4
|
1322.4
|
1415.2
|
1415.2
|
1505.1
|
1505.1
|
1568.9
|
1667.5
|
1786.4
|
1821.2
|
1928.5
|
|
3. Đại phó, máy 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4,14
|
4,36
|
4,36
|
4.56
|
4.56
|
4,88
|
4,88
|
5,19
|
5.41
|
5.75
|
5.94
|
6.28
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1200.6
|
1264.4
|
1264.4
|
1322.4
|
1322.4
|
1415.2
|
1415.2
|
1505.1
|
1568.9
|
1667.5
|
1722.6
|
1821.2
|
|
4. Thuyền phó 2, máy 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,66
|
3,91
|
3,91
|
4,16
|
4,16
|
4.37
|
4.37
|
4.68
|
4,88
|
5,19
|
5.28
|
5.62
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1061.4
|
1133.9
|
1133.9
|
1206.4
|
1206.4
|
1267.3
|
1267.3
|
1357.2
|
1415.2
|
1505.1
|
1531.2
|
1629.8
|
|
5. Thuyền phó 3, máy 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
|
|
3,91
|
4,16
|
4,16
|
4.37
|
4.68
|
4,88
|
5.00
|
5.28
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
|
|
1133.9
|
1206.4
|
1206.4
|
1267.3
|
1357.2
|
1415.2
|
1450.0
|
1531.2
|
|
6. Sĩ quan điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
|
|
3,91
|
4,16
|
4,16
|
4.37
|
4.68
|
4,88
|
5.00
|
5.28
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
|
|
1133.9
|
1206.4
|
1206.4
|
1267.3
|
1357.2
|
1415.2
|
1450.0
|
1531.2
|
|
7. Sĩ quan kinh tế, vô tuyến điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
|
|
3,66
|
3,91
|
3.91
|
4,16
|
4.37
|
4.68
|
4.68
|
5.00
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
|
|
1061.4
|
1133.9
|
1133.9
|
1206.4
|
1267.3
|
1357.2
|
1357.2
|
1450.0
|
|
8. Thuỷ thủ trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
|
|
3.50
|
3,66
|
3,66
|
3,91
|
3.91
|
4,16
|
4.37
|
4.68
|
4.68
|
5.00
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
|
|
1015.0
|
1061.4
|
1061.4
|
1133.9
|
1133.9
|
1206.4
|
1267.3
|
1357.2
|
1357.2
|
1450.0
|
|
- Đại diện chủ tàu vận tải dầu thô áp dụng như Đại phó, máy 2
- Thợ cả, thợ bơm, bếp trưởng tàu vận tải dầu thô áp dụng như Thuỷ thủ trưởng
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |