Ôn tập khốI 8 (phần thuật toán)



tải về 95.12 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích95.12 Kb.
#2676
ÔN TẬP KHỐI 8
(phần thuật toán)

Bài 1 : Giải phương trình bậc nhất dạng tổng quát bx + c = 0

Giải

1. Xác định bài toán



Input : b, c

Output : nghiệm của phương trình (x)

2. Mô tả thuật toán

B1 : nhập b,c

B2 : nếu b = 0 chuyển tới B4.

B3 : nghiệm phương trình X = -c/b và chuyển đến B5

B4 : nếu c ≠ 0 thông báo phương trình vô nghiệm. ngược lại (c = 0) thông báo phương trình vô số nghiệm.

B5 : kết thúc thuật toán


Bài 2 : Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100

Giải


1. Xác định bài toán

Input : 1,2 ….100

Output : tổng các số từ 1 đến 100

2. Mô tả thuật toán

B1 : sum  0; i  0

B2 : sum  sum + i

B3 : i  i + 1

` B4 : nếu i  100, quay lại B2

B5 : Thông báo kết quả sum

B6 : kết thúc thuật toán


Bài 3 : Tính tổng số tự nhiên từ 1 đến n. Mô phỏng thuật toán với n = 5

Giải


1. Xác định bài toán

Input : n

Output : tổng các số từ 1 đến n

2. Mô tả thuật toán

B1 : nhập n

B2 : sum  0; i  0

B3 : sum  sum + i

B4 : i  i + 1

` B5 : nếu i  n, quay lại B3

B6 : Thông báo kết quả sum

B7 : kết thúc thuật toán

3. mô phỏng thuật toán với n = 5



Bước

1

2

3

4

5

6

sum

0

1

3

6

10

15

i

1

2

3

4

5

6

i  5

T

T

T

T

T

F

Bài 4 : Tính tổng các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn n. Mô phỏng thuật toán với n = 10

1. Xác định bài toán

Input : n

Output : tổng tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn n

2. Mô tả thuật toán

B1 : nhập n

B2 : sum  0; i  0

B3 : sum  sum + i

B4 : i  i + 3

B5 : nếu i < n, quay lại B3

B6 : Thông báo kết quả sum

B7 : kết thúc thuật toán

3. mô phỏng thuật toán với n = 10



Bước

1

2

3

4

sum

0

3

9

18

i

3

6

9

12

i < 10

T

T

T

F

Bài 5 : Đổi giá trị 2 biến x y

Giải

1. Xác định bài toán



Input : hai biến x, y có giá trị tương ứng a, b

Output : hai biến x, y có giá trị tương ứng b, a

2. Mô tả thuật toán

B1: nhập x, y

B2 : z  x

B3 : x  y

B4 : y  z

B5 : Thông báo x, y

B6 : kết thúc thuật toán
Bài 6 : Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2, a3, …, an. Mô phỏng thuật toán với n = 5 A(5,2,10,50,4)

Giải


1. Xác định bài toán

Input : dãy A(a1, a2, …, an) (n>=1)

Output : Max của dãy A

2. Mô tả thuật toán

B1 : nhập n, nhập dãy A n phần tử.

B2 : max  a1; i 1

B3 : i  i + 1

B4 : nếu i > n , chuyển đến B6

B5 : nếu ai > max , max  ai, quay về B3

B6 : thông báo max

B7 : kết thúc thuật toán

3. mô phỏng thuật toán với n = 5 A(5,2,10,50,4)



A

a1

a2

a3

a4

a5




5

2

10

50

4




max

5

5

10

50

50




i

2

3

4

5

6




i > 5

F

F

F

F

T




ai > max

F

T

T

F






Bài 7: Tìm số nhỏ nhất trong dãy A các số a1, a2, a3, …, an . mô phỏng thuật toán với n = 5 A(5,2,10,50,4)

Giải

1. Xác định bài toán



Input : dãy A(a1, a2, …, an) (n>=1)

Output : min của dãy A

2. Mô tả thuật toán

B1 : nhập n, nhập dãy A n phần tử.

B2 : min  a1; i 1

B3 : i  i + 1

B4 : nếu i > n , chuyển đến B6

B5 : nếu ai < min , min  ai, quay về B3

B6 : thông báo min

B7 : kết thúc thuật toán

3. mô phỏng thuật toán với n = 5 A(5,2,10,50,4)

A

a1

a2

a3

a4

a5




5

2

10

50

4




min

5

2

2

2

2




i

2

3

4

5

6




i > 5

F

F

F

F

T




ai < min

T

F

F

F






Bài 8 : Tính tổng các chữ số của số tự nhiên n. Mô phỏng thuật toán với n = 597

Giải

1. Xác định bài toán



Input : n

Output : tổng các chữ số của n

2. Mô tả thuật toán

B1 : Nhập n

B2 : Tổng  0

B3 : nếu n = 0 chuyển đến B6

B4 : Tổng  Tổng + n mod 10

B5 : n  n div 10, quay về B3

B6 : Thông báo kết quả Tổng

B7 : kết thúc thuật toán

3. mô phỏng thuật toán với n = 597

Bước

1

2

3

4

N

597

59

5

0

n = 0

F

F

F

T

n mod 10

7

9

5




Tổng

7

16

21




n div 10

59

5

0



Bài 9 : Xác định vị trí của x trong 1 dãy số cho trước có n phần tử.

Giải

1. Xác định bài toán



Input : x, dãy số A(a1, a2, … an) (n>=1)

Output : vị trí của x trong dãy

2. Mô tả thuật toán

B1 : nhập n, nhập dãy số A n phần tử, nhập x

B2 : i  1

B3 : nếu ai = x , thông báo vị trí x = i , chuyển tới B7

B4 : i  i + 1

B5 : nêu i ≤ n quay lại bước B3

B6 : thông báo không tim thấy x

B7 : kết thúc thuật toán.


Bài 10 : Xác định số lần xuất hiện của số nguyên k trong dãy số nguyên cho trước.

Giải


1. Xác định bài toán

Input : k, dãy số A (a1, a2, … an) (n>=1)

Output : số lần xuất hiện của k

2. Mô tả thuật toán

B1 : nhập n, nhập dãy số A n phần tử, nhập k

B2 : i  1, solan  0

B3 : nếu k = ai, solan  solan+1

B4 : i  i + 1

B5 : nếu i ≤ n quay lại bước B3

B6 : Thôn báo số lần xuất hiện của số k là solan

B7 : kết thúc thuật toán
Bài 11 : viết thuật toán xắp xếp dãy tăng dần. mô phỏng thuật toán với bộ dữ liệu A(2,10,4,3)

Giải


1. Xác định bài toán

Input : dãy số A (a1, a2, … an) (n>=1)

Output : dãy tăng dần

2. Mô tả thuật toán

B1 : nhập n, nhập dãy A n phần tử

B2 : i  0 , j  0

B3 : i i + 1 , j  i + 1

B4 : j  j + 1

B5 : nếu ai > aj , đổi chỗ ai và aj

B6 : nếu j < n , quay về B4

B7 : nếu i < n - 1 , quay về B3

B8 : xuất dãy số

B9 : kết thúc thuật toán

3. mô phỏng thuật toán


















A

a1

a2

a3

a4

i

j

ai > aj

j < n

i < n

2

10

4

3

1

2

F

T




2

10

4

3

1

3

F

T




2

10

4

3

1

4

F

F

T

2

10

4

3

2

3

T

T




2

4

10

3

2

4

T

F

T

2

3

10

4

3

4

T

F

F

2

3

4

10


tải về 95.12 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương