I
|
HỆ CAO ĐẲNG
|
|
|
|
*
|
Hệ cao đẳng chính quy
|
|
|
|
1
|
Đinh Ngọc Tuấn
|
24/01/1989
|
Trung đội trưởng Dân quân cơ động xã An Bình
|
An Bình, Lạc Thủy, Hòa Bình
|
2
|
Nguyễn Văn Ánh
|
20/4/1985
|
Chiến sỹ Dân quân
xã Hòa Sơn
|
Hòa Sơn, Lương Sơn,Hòa Bình
|
3
|
Nguyễn Ngọc Liêm
|
25/10/1989
|
Chiến sỹ Dân quân
xã Yên Quang
|
Yên Quang, Kỳ Sơn, Hòa Bình
|
4
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
13/4/1986
|
Chiến sỹ Dân quân
Xã Hòa Bình
|
Hòa Bình, TP Hòa Bình, Hòa Bình
|
5
|
Bùi Văn Hùng
|
17/01/1987
|
Tiểu đội trưởng Dân quân xã Phú Lai
|
Phú Lai, Yên Thủy, Hòa Bình
|
6
|
Đinh Công Thắng
|
15/9/1989
|
Chiến sỹ Dân quân
Xã Phú Vinh
|
Phú Vinh, Tân Lạc, Hòa Bình
|
7
|
Bùi Duy Chinh
|
26/6/1988
|
Chiến sỹ Dân quân
Xã Đồng Môn
|
Đồng Môn, Lạc Thủy, Hòa Bình
|
*
|
Hệ cao đẳng liên thông
|
|
|
|
1
|
Bùi Văn Liêm
|
08/9/1980
|
Chỉ huy phó Ban CHQS xã Lạc Thịnh
|
Lạc Thịnh, Yên Thủy, Hòa Bình
|
2
|
Đinh Công Lưu
|
22/12/1979
|
Chỉ huy phó Ban CHQS xã Cun Pheo
|
Cun Pheo, Mai Châu, Hòa Bình
|
3
|
Hà Văn Tuân
|
11/6/1983
|
Chỉ huy trưởng Ban CHQS xã Bao La
|
Bao La, Mai Châu, Hòa Bình
|
4
|
Đinh Văn Khánh
|
28/4/1984
|
Chỉ huy phó Ban CHQS xã Tân Dân
|
Tân dân, Mai Châu, Hòa Bình
|
5
|
Nguyễn Tiến Hiệu
|
02/02/1985
|
Chỉ huy trưởng Ban CHQS xã Liên Sơn
|
Liên Sơn, Lương Sơn, Hòa Bình
|
6
|
Bùi Văn Tưởng
|
17/11/1986
|
Chỉ huy phó Ban CHQS xã Hợp Châu
|
Hợp Châu, Lương Sơn, Hòa Bình
|
7
|
Bùi Anh Tuấn
|
15/12/1978
|
Chỉ huy trưởng Ban CHQS xã Quy Hậu
|
Quy Hậu, Tân Lạc, Hòa Bình
|
8
|
Bùi Văn Thảnh
|
06/9/1977
|
Chỉ huy trưởng Ban CHQS xã Quy Mỹ
|
Quy Mỹ, Tân Lạc, Hòa Bình
|
9
|
Nguyễn Tiến Sơn
|
14/01/1982
|
Chỉ huy phó Ban CHQS Thị trấn Kỳ Sơn
|
Thị trấn Kỳ Sơn, Kỳ Sơn, Hòa Bình
|
10
|
Nguyễn Văn Ninh
|
13/3/1986
|
Chỉ huy trưởng Ban CHQS xã Độc Lập
|
Độc Lập, Kỳ Sơn, Hòa Bình
|
11
|
Bùi Hồng Khóa
|
19/7/1984
|
Chỉ huy phó Ban CHQS xã Văn Nghĩa
|
Văn Nghĩa, Lạc Sơn, Hòa Bình
|
12
|
Bùi Văn Cận
|
11/11/1977
|
Chỉ huy phó Ban CHQS xã Phú Lương
|
Phú Lương, Lạc Sơn, Hòa Bình
|
13
|
Bùi Văn Cù
|
24/02/1979
|
Chỉ huy phó Ban CHQS xã Mỹ Thành
|
Mỹ Thành, Lạc Sơn, Hòa Bình
|
14
|
Nguyễn Văn Trọng
|
07/5/1979
|
Chỉ huy trưởng Ban CHQS xã Thái Thịnh
|
Thái Thịnh, TP Hòa Bình, Hòa Bình
|
15
|
Quách Đình Quế
|
03/10/1986
|
Chỉ huy trưởng Ban CHQS xã Vĩnh Đồng
|
Vĩnh Đồng, Kim Bôi, Hòa Bình
|
16
|
Quách Đình Quân
|
02/8/1979
|
Chỉ huy trưởng Ban CHQS xã Thượng Bì
|
Thượng Bì, Kim Bôi, Hòa Bình
|
II
|
HỆ ĐẠI HỌC
|
|
|
|
*
|
Hệ đại học chính quy
|
|
|
|
1
|
Bùi Tiến Đạt
|
10/02/1992
|
Chiến sỹ Dân quân xã Liên Vũ
|
Liên Vũ, Lạc Sơn, Hòa Bình
|
2
|
Bùi Đăng Khoa
|
05/11/1987
|
Trung đội trưởng dân quân cơ động xã Liên Vũ
|
Tân Mỹ, Lạc Sơn, Hòa Bình
|
3
|
Hà Văn Anh
|
29/10/1989
|
Chỉ huy trưởng Ban CHQS xã Tòng Đậu
|
Tòng đậu, Mai Châu, Hòa Bình
|
4
|
Quách Công Huân
|
11/12/1993
|
Chiến sỹ Dân quân xã Vầy Nưa
|
Vầy Nưa, Đà Bắc, Hòa Bình
|
5
|
Hà Văn Trọng
|
30/12/1993
|
Chiến sỹ Dân quân
xã Mai Hạ
|
Mai Hạ, Mai Châu, Hòa Bình
|
6
|
Nguyễn Văn Thành
|
17/4/1991
|
Chiến sỹ Dân quân xã Thanh Lương
|
Thanh Lương, Lương Sơn Hòa Bình
|
7
|
Đinh Văn Thương
|
31/10/1991
|
Chiến sỹ Dân quân xã Tiền Phong
|
Tiền Phong, Đà Bắc,Hòa Bình
|
8
|
Bùi Văn Lợi
|
03/11/1988
|
Tiểu đội trưởng Dân quân xã Đông Bắc
|
Đông Bắc, Kim Bôi, Hòa Bình
|
9
|
Bàn Tiến Dũng
|
28/10/1988
|
Chiến sỹ Dân quân xã Giáp Đắt
|
Giáp Đắt, Đà Bắc, Hòa Bình
|
10
|
Hà Văn Nghệ
|
15/6/1989
|
Chiến sỹ Dân quân xã Tân Minh
|
Tân Minh, Đà Bắc, Hòa Bình
|
11
|
Nguyễn Thành Đạt
|
04/12/1990
|
Chiến sỹ Dân quân xã Thái Thịnh
|
Thái Thịnh,Tp Hòa Bình, Hòa Bình
|
12
|
Bùi Văn Cường
|
22/11/1988
|
Tiểu đội trưởng Dân quân xã Sào Báy
|
Sào Báy, Kim Bôi, Hòa Bình
|
*
|
Hệ đại học liên thông
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Chiến
|
07/02/1983
|
Chỉ huy phó Ban CHQS xã Cao Răm
|
Cao Răm, Lương Sơn, Hòa Bình
|
2
|
Bùi Văn Quỳnh
|
07/02/1985
|
Chỉ huy phó Ban CHQS xã Chí Đạo
|
Chí Đạo, Lạc Sơn, Hòa Bình
|
3
|
Bùi Hải Nam
|
22/7/1988
|
Chỉ huy phó Ban CHQS xã Trung Bì
|
Trung Bì, Kim Bôi, Hòa Bình
|