V/v: Điều chỉnh và bổ sung giá xe ô tô dùng để quản lý thuế,
lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt dộng kinh doanh xe tô, xe gắn máy hai bánh; Công văn số 282/TC/TCT ngày 26 tháng 3 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc chống thất thu đối với hoạt động kinh doanh xe tô, xe gắn máy hai bánh;
Căn cứ Quyết định số 57/2002/QĐ-UB ngày 08 tháng 7 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng V/v ban hành Bảng giá bán tối thiểu đối với xe ô tô để quản lý thu thuế, lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Cục Thuế thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 1136/CT THDT ngày 22 tháng 3 năm 2004 "V/v: Điều chỉnh, bổ sung giá xe ô tô",
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Nay điều chỉnh và bổ sung Bảng giá bán tối thiểu đối với xe ô tô để quản lý thu thuế, lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đã được qui định tại Quyết định số 57/2002/QĐ-UB ngày 08 tháng 7 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng: (theo phụ lục đính kèm)
Điều 2: Giao Cục Thuế thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các ngành liên quan hướng dẫn thực hiện nội dung được quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3 : Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thương mại, Giám đốc Sở Giao thông công chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT HĐND thành phố (b/c);
- Lưu VT, KTTH.
TM. UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KT. CHỦ TICH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký) Trần Văn Minh
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THlỂU XE Ô TÔ
DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU THUẾ, LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2004/QĐ-UB
ngày 21 tháng 4 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Loại xe
Giá xe mới
1990-1992
1993-1995
1996-1998
1999-2001
2002 về sau
A/ PHẦN ĐIỀU CHỈNH
(điều chỉnh giá đã qui định tại QĐ 57/2002/QĐ-UB ngày 08/7/2002 của UBND TPĐN