3. Nội dung chương trình
3.1. Phần 1. Các học phần bổ sung kiến thức
3.1.1. Đối với NCS có bằng đại học
NCS có bằng đại học thuộc ngành/chuyên ngành phù hợp phải học bổ sung kiến thức 18 học phần (39 tín chỉ) thuộc chương trình đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Khoa học Cây trồng tại trường Đại học Hồng Đức (Ban hành theo Quyết định số 396/QĐ-ĐHHĐ, ngày 17/3/2015của Hiệu trưởng trường ĐHHĐ).
Danh mục và khối lượng kiến thức các học phần bổ sung đối với NCS có bằng đại học thuộc ngành/chuyên ngành phù hợp
TT
|
Tên học phần
|
Mã HP
|
Số TC
|
Giờ tín chỉ
|
LT
|
TL,
BT
|
TN, TH
|
Tự học
|
I
|
Học phần bắt buộc
|
|
19
|
152
|
177
|
90
|
|
1
|
Triết học
|
HĐML501
|
3
|
32
|
27
|
0
|
|
2
|
Di truyền thực vật nâng cao
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
3
|
Sinh lý thực vật nâng cao
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
4
|
Hóa sinh nâng cao
|
|
2
|
15
|
10
|
20
|
|
5
|
Cây lương thực nâng cao
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
6
|
Cây công nghiệp nâng cao
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
7
|
Cây rau quả nâng cao
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
8
|
Hoa cây cảnh nâng cao
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
9
|
Kỹ thuật canh tác cây trồng
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
II
|
Học phần tự chọn
|
|
20
|
150
|
200
|
100
|
|
|
Chọn 5 trong 9 học phần
|
|
10
|
75
|
100
|
50
|
|
1
|
Phương pháp luận NCKH
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
2
|
Chọn giống cây trồng nâng cao
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
3
|
Quản lý tài nguyên khí hậu NN
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
4
|
Đất nhiệt đới
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
5
|
Dinh dưỡng cây trồng
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
6
|
Đất và cây trồng
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
7
|
Sinh thái nông nghiệp
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
8
|
Công nghệ VSV trong cải tạo đất
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
9
|
SX giống và CN hạt giống nâng cao
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
|
Chọn 5 trong 9 học phần
|
|
10
|
75
|
100
|
50
|
|
1
|
Phương pháp TN và TKSH
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
2
|
Công nghệ tế bào thực vật
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
3
|
Quản lý dịch hại cây trồng NN
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
4
|
Sản xuất nông sản an toàn
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
5
|
Quản lý cây trồng tổng hợp
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
6
|
Công nghệ cao trong sản xuất CT
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
7
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
8
|
Hệ thống nông nghiệp
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
9
|
Nước và kỹ thuật tưới nước cho CT
|
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
|
Cộng
|
|
39
|
302
|
377
|
190
|
|
3.1.2. Đối với NCS có bằng thạc sĩ gần phù hợp
NCS có bằng thạc sĩ thuộc chuyên ngành gần phù hợp phải học bổ sung kiến thức 5 học phần (10 tín chỉ) thuộc chương trình đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Khoa học Cây trồng tại trường Đại học Hồng Đức (Ban hành theo Quyết định số 396/QĐ-ĐHHĐ, ngày 17/3/2015của Hiệu trưởng trường ĐHHĐ).
Danh mục và khối lượng kiến thức các học phần bổ sung đối với NCS có bằng thạc sĩ thuộc chuyên ngành gần phù hợp
TT
|
Tên học phần
|
Mã HP
|
Số TC
|
Giờ TC
|
LT
|
TL,
BT
|
TN, TH
|
Tự học
|
1
|
Sinh lý thực vật nâng cao
|
TTSL515
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
2
|
Cây lương thực nâng cao
|
TTLT550
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
3
|
Cây công nghiệp nâng cao
|
TTCN552
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
4
|
Cây rau quả nâng cao
|
TTRQ555
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
5
|
Phương pháp thí nghiệm và TKSH
|
TTTN512
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
|
Cộng
|
|
10
|
75
|
100
|
50
|
|
3.1.3. Học phần bổ sung kiến thức ở trình độ đại học
Trong trường hợp chương trình đào tạo trình độ đại học của nghiên cứu sinh còn thiếu những môn học, học phần có vai trò quan trọng cho việc đào tạo ở trình độ tiến sĩ chuyên ngành Khoa học cây trồng, Hiệu trưởng trường Đại học Hồng Đức sẽ xem xét, quyết định yêu cầu nghiên cứu sinh học bổ sung một số học phần ở trình độ Đại học. Danh mục và khối lượng các học phần học bổ sung được xác định cho trường hợp NCS.
3.2. Phần 2: Các học phần tiến sĩ, chuyên đề tiến sĩ và tiểu luận tổng quan.
3.2.1. Học phần tiến sĩ
NCS phải hoàn thành 4 học phần tiến sĩ (8 tín chỉ) thuộc chương trình đào tạo trình độ Tiến sĩ chuyên ngành Khoa học Cây trồng theo Đề án đăng ký đào tạo trình độ Tiến sĩ chuyên ngành Khoa học Cây trồng tại trường Đại học Hồng Đức (Ban hành theo Quyết định số 4065/QĐ-BGDĐT, ngày 30/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Danh mục và khối lượng kiến thức các học phần tiến sĩ
TT
|
Tên học phần
|
Mã HP
|
Số TC
|
Giờ TC
|
LT
|
TL,
BT
|
TN, TH
|
Tự học
|
I
|
Học phần bắt buộc
|
|
4
|
30
|
40
|
20
|
|
1
|
Sinh lý sinh thái cây trồng nâng cao
|
TTSL601
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
2
|
Dinh dưỡng cây trồng nâng cao
|
TTDD602
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
II
|
Học phần tự chọn (2 trong 6 học phần)
|
|
4
|
30
|
40
|
20
|
|
1
|
Chọn, tạo giống cây trồng nâng cao
|
TTCG603
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
2
|
Sinh học phân tử trong trồng trọt
|
TTSH604
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
3
|
Nông lâm kết hợp cảnh quan
|
TTNL605
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
4
|
Hệ thống canh tác cây trồng nhiệt đới
|
TTHT606
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
5
|
Quản lý cây trồng tổng hợp
|
TTQL607
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
6
|
Sản xuất nông sản an toàn
|
TTSS608
|
2
|
15
|
20
|
10
|
|
|
Cộng
|
|
8
|
60
|
80
|
40
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |