Phụ lục C
(Tham khảo)
Kích thước của móc cẩu có khóa an toàn
Bảng C.1 - Kích thước của móc cẩu có khóa an toàn (Hình 5d)
Tải trọng
tấn
|
Các kích thước
mm
|
Khối lượng
kg
|
D
|
d
|
t
|
a
|
b
|
B
|
0,320
|
18
|
16
|
67,0
|
15
|
9
|
24
|
0,10
|
0,400
|
20
|
18
|
74,0
|
16
|
10
|
26
|
0,15
|
0,500
|
25
|
22
|
83,5
|
22
|
11
|
30
|
0,25
|
0,630
|
25
|
22
|
88,5
|
22
|
12
|
32
|
0,35
|
0,800
|
30
|
25
|
102,5
|
24
|
12
|
40
|
0,46
|
1,000
|
32
|
26
|
109,0
|
24
|
15
|
40
|
0,61
|
1,250
|
36
|
30
|
128,0
|
28
|
18
|
44
|
0,81
|
1,600
|
40
|
30
|
125,0
|
30
|
18
|
48
|
1,11
|
2,000
|
45
|
35
|
145,0
|
36
|
20
|
56
|
1,52
|
2,500
|
50
|
38
|
154,0
|
38
|
26
|
58
|
2,12
|
3,200
|
55
|
42
|
173,0
|
40
|
30
|
65
|
2,82
|
4,000
|
60
|
44
|
187,0
|
45
|
32
|
70
|
3,52
|
5,000
|
65
|
48
|
206,5
|
50
|
36
|
75
|
5,12
|
6,300
|
75
|
50
|
227,5
|
58
|
40
|
80
|
7,23
|
8,000
|
85
|
60
|
262,5
|
65
|
46
|
95
|
10,23
|
10,000
|
95
|
70
|
297,5
|
75
|
50
|
110
|
14,26
|
12,000
|
110
|
80
|
345,0
|
85
|
54
|
130
|
20,57
|
16,000
|
120
|
90
|
370,0
|
90
|
60
|
140
|
26,28
|
20,000
|
120
|
90
|
380,0
|
90
|
60
|
150
|
36,62
|
Phụ lục D
(Tham khảo)
Nhật ký lắp ghép
Bảng D.1 - Nhật ký lắp ghép
Đơn vị thi công:
Công trình:
Ngày
|
Tên cấu kiện lắp ghép
|
Vị trí lắp ghép cấu kiện
|
Họ tên người chỉ huy lắp
|
Họ tên tổ trưởng lắp ghép
|
Họ tên người nghiệm thu
|
Kết quả kiểm tra và nghiệm thu công tác lắp ghép
|
Đánh giá chất lượng lắp ghép
|
Những sai sót phải sửa chữa
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ huy công tác lắp ghép
Người kiểm tra
Tổ trưởng lắp ghép
|
CHÚ THÍCH: Thành phần ký trong "nhật ký lắp ghép" được thực hiện theo các qui định hiện hành
Phụ lục E
(Tham khảo)
Nhật ký công tác hàn
Bảng E.1 - Nhật ký công tác hàn
Đơn vị thi công:
Công trình:
Ngày tháng làm việc
|
Tên cấu được hàn
|
Vị trí hoặc số cấu kiện được hàn
|
Nguồn điện và mác que hàn
|
Nhiệt độ không khí xung quanh que hàn
|
Họ tên công nhân hàn
|
Họ tên người nghiệm thu
|
Các hư hỏng và sai sót phát hiện được của liên kết hàn
|
Chữ ký của công nhân hàn
|
Nhận xét về kiểm tra nghiệm thu mối nối
|
Đánh giá chất lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ huy công tác hàn
Người nghiệm thu
|
CHÚ THÍCH: Thành phần ký trong "nhật ký công tác hàn" được thực hiện theo các qui định hiện hành
Phụ lục F
(Tham khảo)
Nhật ký công tác đổ bê tông mối nối
Bảng F.1 - Nhật ký công tác đổ bê tông mối nối
Đơn vị thi công:
Công trình:
Ngày tháng đổ bê tông
|
Tên mối nối
|
Mác bê tông và thành phần của hỗn hợp bê tông
|
Nhiệt độ không khí xung quanh
|
Kết quả thí nghiệm các mẫu thử
|
Ngày tháo khuôn
|
Họ tên tổ trưởng đổ bê tông
|
Họ tên người kiểm tra nghiệm thu
|
Đánh giá kết quả thi công mối nối
|
Những hư hỏng phải sửa chữa
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ huy công tác
Tổ trưởng đổ bê tông
Người nghiệm thu
|
CHÚ THÍCH: Thành phần ký trong "nhật ký công tác đổ bê tông" được thực hiện theo các qui định hiện hành
Phụ lục G
(Tham khảo)
Nhật ký thi công chống thấm mối nối
Bảng G.1 - Nhật ký thi công chống thấm mối nối
Đơn vị thi công:
Công trình:
Ngày tháng thi công chống thấm
|
Tên mối nối chống thấm, vị trí mối nối theo sơ đồ trên mặt bằng
|
Tên vật liệu chi tiết chống thấm
|
Họ tên tổ trưởng thi công chống thấm
|
Họ tên người kiểm tra và nghiệm thu
|
Đánh giá chất lượng thi công chống thấm
|
Những yêu cầu cần sửa chữa
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ huy công tác lắp ghép
Tổ trưởng chống thấm
Người kiểm tra, nghiệm thu
|
CHÚ THÍCH: Thành phần ký "thi công chống thấm mối nối" được thực hiện theo các qui định hiện hành
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. 20 TCN 28:1966, Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng công trình.
2. 20 TCN 71:1977, Chỉ dẫn hàn cốt thép và chi tiết đặt sẵn trong kết cấu bê tông cốt thép.
3. 20 TCN 107:1983, Qui định nội dung trình tự lập, xét duyệt thiết kế tổ chức công trường và thiết kế biện pháp xây lắp.
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Nguyên tắc chung
4. Vận chuyển và xếp dỡ cấu kiện
5. Thiết bị thi công
6. Lắp ghép cấu kiện
7. Thi công mối nối
8. Kiểm tra và nghiệm thu
9. Công tác an toàn
Phụ lục A. Kích thước của vòng treo có khóa
Phụ lục B. Kích thước của vòng treo cố định
Phụ lục C. Kích thước của móc cẩu có khóa an toàn
Phụ lục D. Nhật ký lắp ghép
Phụ lục E. Nhật ký công tác hàn
Phụ lục F. Nhật ký công tác đổ bê tông mối nối
Phụ lục G. Nhật ký thi công chống thấm mối nối
Thư mục tài liệu tham khảo
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |