TT
|
Đơn vị TNXP
|
Cơ quan quản lý
|
I
|
Đội TNXP công tác Trung ương
(1950 - 1953)
|
Bộ Tư lệnh các chiến dịch Biên giới, Trần Hưng Đạo, Hoàng Hoa Thám, Quang Trung
|
1
|
LPĐ Hoàng Hoa Thám (306)
|
2
|
LPĐ Trần Phú (307
|
3
|
LPĐ Hoàng Văn Thụ (308)
|
4
|
LPĐ Hoàng Hữu Nam
|
5
|
LPĐ Hồ Tùng Mậu (312)
|
6
|
LPĐ Tô Hiệu
|
7
|
LPĐ Hà Huy Tập
|
8
|
LPĐ Minh Khai
|
9
|
LPĐ Lê Hồng Phong
|
10
|
LPĐ Trần Hưng Đạo
|
11
|
LPĐ Quang Trung
|
12
|
LPĐ Lê Lợi
|
13
|
LPĐ Lý Thường Kiệt
|
14
|
LPĐ Phan Đình Phùng
|
15
|
LPĐ Huỳnh Thúc Kháng
|
II
|
Đoàn TNXP Trung ương - Đoàn XP
(1953 – 1954)
|
|
1
|
Đại đội 261 (C261)
|
Tổng cục Cung cấp
|
2
|
Đại đội 263 (C263)
|
Tổng cục Cung cấp
|
3
|
Đại đội 264 (C264)
|
Tổng cục Cung cấp
|
4
|
Đại đội 266 (C266)
|
Tổng cục Cung cấp
|
5
|
Đại đội 412 (C412)
|
Tổng cục Cung cấp
|
6
|
Đội TNXP 34
|
Tổng cục Cung cấp
|
7
|
Đội TNXP 36
|
Tổng cục Cung cấp
|
8
|
Đội TNXP 38
|
Tổng cục Cung cấp
|
9
|
Đội TNXP 40
|
Tổng cục Cung cấp
|
10
|
Đội TNXP 42
|
Tổng cục Cung cấp
|
11
|
Đại đội TNXP 196 (C196)
|
Công trường 411
|
12
|
Đại đội TNXP 197 (C197)
|
Công trường 411
|
13
|
Đại đội TNXP 291 (C291)
|
Công trường 411
|
14
|
Đại đội TNXP 292 (C292)
|
T40
|
15
|
Đại đội TNXP 293 (C293)
|
Công trường 412
|
16
|
Đại đội TNXP 294 (C294)
|
Công trường 412
|
17
|
Đại đội TNXP 295 (C295)
|
Công trường 411, 412
|
18
|
Đại đội TNXP 298 (C298)
|
T100, Công trường 4
|
19
|
Đại đội TNXP 300 (C300)
|
Công trường 14
|
20
|
Đại đội TNXP 301 (C301)
|
Công trường 411, 4
|
21
|
Đại đội TNXP 302 (C302)
|
|
22
|
Đoàn TNXP Tô Hiệu B (K54)
|
Sư Đoàn 320
|
III
|
TNXP các địa phương
|
|
1
|
Đại đội TNXP 226 (C226)
|
|
TT
|
Đơn vị TNXP
|
Cơ quan quản lý
|
2
|
Đại đội TNXP 227 (C227)
|
|
3
|
Đại đội TNXP 228 (C228)
|
|
4
|
Đại đội TNXP 229 (C229)
|
|
5
|
Đại đội TNXP 213 (C213)
|
|
6
|
Đại đội TNXP 216 (C216)
|
|
7
|
Đại đội TNXP 217 (C217)
|
|
8
|
Đội TNXP công tác Phú Thọ
|
|
9
|
Đại đội TNXP 231 (C231)
|
|
10
|
Đại đội TNXP 232 (C232)
|
|
11
|
Đại đội TNXP 236 (C236)
|
|
12
|
Đội TNXP công tác Yên Bái
|
|
13
|
Đội TNXP công tác Hòa Bình (C1, 2, 3, Cầu đường)
|
|
14
|
Đội Liên khu Đoàn III
|
|
|
Mạnh Tiến
|
Trạm VT liên khu 3-4
|
|
Đoàn Kết
|
Trạm VT liên khu 3-4
|
|
Quyết Tiến
|
Quân khí liên khu 3-4
|
|
Xung phong
|
Quân khí liên khu 3-4
|
|
Trần Tử Bình
|
|
16
|
Đội TNXP công tác Thái Bình
|
|
17
|
Đội TNXP công tác Hải Phòng
|
|
18
|
Đội TNXP Cù Chính Lan
|
|
19
|
Đại đội TNXP 116 (C116)
|
|
20
|
Đội Bảo vệ cầu đường
|
Ty GT Thanh Hóa
|
21
|
Tổng đội TNXP 400
|
|
22
|
Tổng đội TNXP liên khu V (TĐ 204)
|
|
|
Liên phân đội 45
|
|
|
Đội La Văn Cầu
|
|
|
Đội Hoài Sơn
|
|
|
Đội Quảng Điền
|
|
23
|
Đội TNXP cứu quốc
|
|
|
|
|