1. Eagle: đại bàng
2. Owl: cú mèo
3. Falcon: chim ưng
4. Vulture: kền kền
5. Crow: quạ
6. Ostrich: đà điểu
7. Woodpecker: gõ kiến
8. Pigeon: bồ câu
9. Sparrow: chim sẻ
10. Parrot: con vẹt
11. Starling: chim sáo đá
12. Hummingbird: chim ruồi
13. Canary: chim bạch yến/chim vàng anh
14. Peacock: con công (trống)
15. Peahen: con công(mái)
16. Swan: thiên nga
17. Stork: cò
18. Crane: sếu
19. Heron: diệc
20. Flamingo: chim hồng hạc
21. Pelican: bồ nông
|
22. Penguin: chim cánh cụt
23. Blackbird: chim sáo
24. Bluetit: chim sẻ ngô
25. Buzzard: chim ó/chim diều
26. Cuckoo: chim cúc cu
27. Kingfisher: chim bói cá
28. Magpie: chim ác là
29. Nightingale: chim sơn ca
30. Pheasant: gà lôi
31. Bat: con dơi
32. Bumble-bee: ong nghệ
33. Butter-fly: bươm bướm
34. Cockatoo: vẹt mào
35. Dragon-fly: chuồn chuồn
36. Fire-fly: đom đóm
37. Papakeet: vẹt đuôi dài
38. Pheasant: chim trĩ
39. Gull: chim hải âu
40. Goose: ngỗng
41. Goldfinch: chim sẻ cánh vàng
42. Bunting: chim họa mi
|