BUTYL HYDROXY TOLUEN (BHT)
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
321
|
Butyl hydroxy toluen (BHT)
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
100
|
15&195
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
200
|
15&196
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
100
|
15, 305, CS251
|
02.1
|
Dầu và mỡ tách nước
|
75
|
CS019
|
02.1.1
|
Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng
|
75
|
15,133&171
|
02.1.2
|
Mỡ và dầu thực vật
|
200
|
15&130
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
200
|
15&130
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
75
|
CS211
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
15&130
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
305&CS256
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
388&CS253
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
200
|
15&130
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
200
|
15&130
|
03.0
|
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
|
100
|
15&195
|
04.2.2.2
|
Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
200
|
15,76&196
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
200
|
15&130,141
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
200
|
305&CS087
|
05.1.5
|
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
|
200
|
15&197
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
200
|
15&130
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
400
|
130
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
200
|
15&130
|
06.3
|
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
|
100
|
15&196
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15&130
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15 & 130,211 CS249
|
07.0
|
Các loại bánh nướng
|
200
|
15&180
|
08.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến
|
100
|
15,130&167
|
08.3
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến
|
100
|
15&308,162
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15&180
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15&180
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15&196
|
09.3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15&180
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
200
|
15&180
|
12.2
|
Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền)
|
200
|
15&130
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
100
|
15&130
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
200
|
305, 390&CS117
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
100
|
15&130
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
100
|
CS306R
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
400
|
15&196
|
15.0
|
Thực phẩm mặn ăn liền
|
200
|
15&130
|
|
|
|
|
LECITIN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
322(i)
|
Lecitin
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
500
|
421, CS073
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
NHÓM LECITHIN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
322
|
Nhóm lecithin
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.3.1
|
Sữa đặc (nguyên chất)
|
GMP
|
CS281
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS207, CS290
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
GMP
|
CS251
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS275
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
CS141&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
200
|
CS152
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS166
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
500
|
355&CS156
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
500
|
355&CS072
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
500
|
355&CS072
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1500
|
355&CS074
|
|
|
|
|
ACID CITRIC
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
330
|
Acid citric
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS221, CS262, CS273, CS275
|
01.6.6
|
Pho mát whey protein
|
GMP
|
|
02.1
|
Dầu và mỡ tách nước
|
GMP
|
CS019
|
02.1.1
|
Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng
|
GMP
|
171
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
GMP
|
CS211
|
04.1.2.1
|
Quả đông lạnh
|
GMP
|
CS052, CS075
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
GMP
|
CS260
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
GMP
|
CS242, CS017, CS159, CS062, CS099, CS042, CS061, CS254
|
04.1.2.6
|
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
|
GMP
|
419, CS160
|
04.2.1.1
|
Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt
|
GMP
|
CS038
|
04.2.2.1
|
Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
GMP
|
|
04.2.2.1
|
Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
GMP
|
CS114, CS140
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
GMP
|
CS115
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
15000
|
CS066
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
10000
|
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
GMP
|
CS013, CS058R, CS257R, CS145
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
GMP
|
CS057
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
GMP
|
CS223
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
CS141&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS165, CS092
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS166
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
CS244
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
GMP
|
CS090, CS119, CS037, CS070, CS094
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
GMP
|
CS302
|
13.1.1
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS072
|
13.1.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355, 360 &CS156
|
13.1.3
|
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS072
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS074
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
500
|
360, CS073
|
14.1.2.1
|
Nước quả ép
|
3000
|
122
|
14.1.2.3
|
Nước quả cô đặc
|
3000
|
122&127
|
14.1.3.1
|
Necta quả
|
5000
|
|
14.1.3.3
|
Necta quả cô đặc
|
5000
|
127
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |