Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
2000
|
52
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
2000
|
CS243
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
1000
|
|
01.4.4
|
Các sản phẩm tương tự cream
|
5000
|
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
5000
|
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
15000
|
201
|
01.6.2.2
|
Bề mặt của pho mát ủ chín
|
50000
|
|
01.6.4.2
|
Pho mát đã chế biến có hương liệu bao gồm pho mát hoa quả, pho mát rau, pho mát thịt...
|
50000
|
|
01.6.5
|
Các sản phẩm tương tự pho mát
|
50000
|
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
2000
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
500
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
500
|
CS256
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
20000
|
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
20000
|
|
03.0
|
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
|
1000
|
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
200
|
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
200
|
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
200
|
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
80000
|
CS296
|
04.1.2.6
|
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
|
500
|
|
04.1.2.7
|
Quả ngâm đường
|
200
|
|
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
7500
|
182
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
200
|
|
04.1.2.11
|
Nhân từ quả trong bánh ngọt
|
7500
|
|
04.2.2.2
|
Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
50000
|
76&161
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
500
|
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
50000
|
161
|
04.2.2.5
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)
|
50000
|
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
50000
|
161
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
50000
|
161
|
04.2.2.8
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên
|
50000
|
161
|
05.1.2
|
Hỗn hợp cacao (dạng siro)
|
50000
|
|
05.1.3
|
Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong
|
50000
|
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
50000
|
183
|
05.1.5
|
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
|
50000
|
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
50000
|
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
20000
|
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
50000
|
|
06.3
|
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
|
50000
|
189
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
50000
|
CS249&173
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
50000
|
|
06.6
|
Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)
|
50000
|
|
06.7
|
Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (chỉ dùng cho người Á Đông)
|
50000
|
|
06.8.1
|
Đồ uống từ đậu nành
|
1500
|
|
06.8.8
|
Các loại sản phẩm protein đậu tương
|
20000
|
|
07.1.2
|
Bánh quy giòn trừ bánh có đường
|
50000
|
161
|
07.1.3
|
Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)
|
50000
|
161
|
07.1.4
|
Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối
|
50000
|
161
|
07.1.5
|
Bánh mỳ hấp và bánh bao
|
50000
|
161
|
07.1.6
|
Hỗn hợp bánh mỳ và bánh nướng thông thường
|
50000
|
161
|
07.2
|
Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)
|
50000
|
161
|
08.0
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
3,4&16
|
09.1
|
Cá và sản phẩm thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
30000
|
4&16
|
09.2
|
Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
30000
|
|
09.3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
30000
|
95
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
500
|
50
|
10.1
|
Trứng tươi
|
20000
|
4
|
10.3
|
Trứng bảo quản bao gồm bảo quản bằng kiềm, muối hoặc đóng hộp
|
20000
|
4
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
20000
|
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
50000
|
100
|
12.2.2
|
Đồ gia vị
|
50000
|
|
12.3
|
Dấm
|
1000
|
78
|
12.4
|
Mù tạt
|
50000
|
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
25000
|
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
GMP
|
390&CS117
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
50000
|
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
1500
|
CS306R
|
12.6.4
|
Nước chấm trong (VD: nước mắm)
|
50000
|
CS302
|
12.7
|
Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3
|
50000
|
|
12.9.2.1
|
Nước tương lên men
|
20000
|
207
|
12.9.2.2
|
Nước tương không lên men
|
1500
|
|
12.9.2.3
|
Các loại nước tương khác
|
20000
|
|
13.3
|
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
|
20000
|
|
13.4
|
Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
|
20000
|
|
13.5
|
Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6
|
20000
|
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
20000
|
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
5000
|
9
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
10000
|
160&7
|
14.2.1
|
Bia và đồ uống từ malt
|
50000
|
|
14.2.2
|
Rượu táo, lê
|
1000
|
|
14.2.3.3
|
Rượu vang nho bổ sung rượu và vang nho ngọt
|
50000
|
|
14.2.4
|
Rượu vang (trừ rượu vang nho)
|
1000
|
|
14.2.5
|
Rượu mật ong
|
1000
|
|
14.2.6
|
Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%
|
50000
|
|
14.2.7
|
Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
|
50000
|
|
15.0
|
Thực phẩm mặn ăn liền
|
10000
|
|
|
|
|
|