PHỤ LỤC I
Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Phần I. CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 1985
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100%
|
XE DO CÁC NƯỚC SẢN XUẤT
|
1. Xe chuyên chở người
|
|
|
- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống
|
35
|
|
- Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi
|
45
|
|
- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi
|
55
|
|
- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi
|
65
|
|
- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi
|
80
|
|
- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên
|
100
|
2. Xe vận tải
|
|
|
- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn
|
35
|
|
- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 4 tấn
|
45
|
|
- Loại có trọng tải trên 4 tấn đến 7 tấn
|
55
|
|
- Loại có trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn
|
80
|
|
- Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn
|
110
|
|
- Loại có trọng tải trên 15 tấn
|
120
|
Riêng xe Lambro, Daihatsu
|
5
|
Phần II. CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TỪ NĂM 1985 ĐẾN NĂM 1997
Giá tính các loại xe ô tô mới 100% do các nước sản xuất từ năm 1985 đến 1997 được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên giá quy định năm 1998 của xe cùng chủng loại và cùng nước sản xuất
Tỷ lệ tính cụ thể như sau:
- Xe sản xuất năm 1985 - 1988 tính bằng 65% xe sản xuất năm 1998.
- Xe sản xuất năm 1989 - 1991 tính bằng 75% xe sản xuất năm 1998.
- Xe sản xuất năm 1992 - 1994 tính bằng 85% xe sản xuất năm 1998.
- Xe sản xuất năm 1995 - 1997 tính bằng 90% xe sản xuất năm 1998.
Phần III. CÁC LOẠI XE SẢN XUẤT TỪ NĂM 1998 VỀ SAU
Chương I
XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT
Mục I. XE CHỞ NGƯỜI - XE TẢI NHẸ
HÃNG TOYOTA SẢN XUẤT
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100%
|
1998 - 2001
|
2002 - 2005
|
2006 - 2009
|
2010 về sau
|
A.1) XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI
|
I. TOYOTA CROWN
|
1
|
Toyota Crown 2.5 trở xuống
|
673
|
792
|
900
|
1.000
|
2
|
Toyota Crown trên 2.5 đến 3.0
|
-
|
Toyota Crown Supper saloon
|
842
|
990
|
1.125
|
1.250
|
-
|
Toyota Royal saloon
|
976
|
1.148
|
1.305
|
1.450
|
3
|
Toyota Crown trên 3.0
|
1.178
|
1.386
|
1.575
|
1.750
|
II. TOYOTA LEXUS
|
1
|
Toyota Lexus ES250
|
707
|
832
|
945
|
1.050
|
2
|
Toyota Lexus IS250
|
1.197
|
1.408
|
1.600
|
1.750
|
3
|
Toyota Lexus IS250 C - 2.499cc
|
1.144
|
1.346
|
1.530
|
1.700
|
4
|
Toyota Lexus HS 250
|
1.346
|
1.584
|
1.800
|
2.000
|
5
|
Toyota Lexus GS300
|
943
|
1.109
|
1.260
|
1.400
|
6
|
Toyota Lexus ES300, ES330
|
876
|
1.030
|
1.170
|
1.300
|
7
|
Toyota Lexus RS 330, RX 300, RX 330
|
1.010
|
1.188
|
1.350
|
1.500
|
8
|
Toyota Lexus IS 350, RX350
|
909
|
1.069
|
1.215
|
1.350
|
9
|
Toyota Lexus RX350
|
1.279
|
1.505
|
1.710
|
1.900
|
10
|
Toyota Lexus RX 350 AWD - 3.456cc
|
1.414
|
1.663
|
1.890
|
2.100
|
11
|
Toyota Lexus ES350
|
1.346
|
1.584
|
1.800
|
2.000
|
12
|
Toyota Lexus GS350
|
1.144
|
1.346
|
1.530
|
1.700
|
13
|
Toyota Lexus RX 400H
|
976
|
1.148
|
1.305
|
1.450
|
14
|
Toyota Lexus LS400
|
1.212
|
1.426
|
1.620
|
1.800
|
15
|
Toyota Lexus LS430
|
943
|
1.109
|
1.260
|
1.400
|
16
|
Toyota Lexus GS 430
|
1.623
|
1.909
|
2.169
|
2.410
|
17
|
Toyota Lexus SC 430
|
1.441
|
1.695
|
1.926
|
2.140
|
18
|
Toyota Lexus RX 450H - 3.456cc
|
1.044
|
1.228
|
1.395
|
1.550
|
19
|
Toyota Lexus LS 460L; LS 460
|
1.616
|
1.901
|
2.160
|
2.400
|
20
|
Toyota Lexus GX 460
|
1.683
|
1.980
|
2.250
|
2.500
|
21
|
Toyota Lexus GX470
|
2.020
|
2.376
|
2.700
|
3.000
|
22
|
Toyota Lexus LX470
|
1.683
|
1.980
|
2.250
|
2.500
|
23
|
Toyota Lexus LX570
|
2.020
|
2.376
|
2.700
|
3.000
|
24
|
Toyota Lexus LS600HL
|
2.356
|
2.772
|
3.150
|
3.500
|
III. TOYOTA ARISTO, TOYOTA WINDOW, TOYOTA AVALON
|
1
|
Loại dung tích dưới 2.5
|
740
|
871
|
990
|
1.100
|
2
|
Loại dung tích từ 2.5 đến 3.0
|
876
|
1.030
|
1.170
|
1.300
|
3
|
Loại dung tích trên 3.0 đến 4.0
|
1.212
|
1.426
|
1.620
|
1.800
|
4
|
Loại dung tích trên 4.0
|
1.481
|
1.742
|
1.980
|
2.200
|
IV. TOYOTA SCEPTER
|
1
|
Loại dung tích dưới 2.0
|
673
|
792
|
900
|
1.000
|
2
|
Loại dung tích từ 2.0 đến dưới 3.0
|
808
|
950
|
1.080
|
1.200
|
3
|
Loại dung tích từ 3.0 đến 4.0
|
943
|
1.109
|
1.260
|
1.400
|
4
|
Loại dung tích trên 4.0
|
1.077
|
1.267
|
1.440
|
1.600
|
V. TOYOTA CRESSIDA
|
1
|
Loại dung tích dưới 3.0
|
606
|
713
|
810
|
900
|
2
|
Loại dung tích từ 3.0 trở lên
|
808
|
950
|
1.080
|
1.200
|
VI. TOYOTA 4 RUNNER
|
1
|
Loại 4 cửa, dung tích dưới 3.0
|
539
|
634
|
720
|
800
|
2
|
Loại 4 cửa, dung tích từ 3.0 đến dưới 4.0
|
606
|
713
|
810
|
900
|
3
|
Loại 4 cửa, dung tích từ 4.0 đến 5.0
|
673
|
792
|
900
|
1.000
|
4
|
Loại 2 cửa tính bằng 90% loại 4 cửa có cùng dung tích
|
VII. TOYOTA FORTUNER, RAV, YARIS
|
1
|
Toyota Fortuner SR5 - 4.0
|
1.010
|
1.188
|
1.350
|
1.500
|
2
|
Toyota Yaris - dung tích 1.299cc
|
371
|
436
|
495
|
550
|
3
|
Toyota Rav 4 - dung tích 2.362cc, 7 chỗ
|
606
|
713
|
810
|
900
|
4
|
Toyota Rav 4 - dung tích 2.492cc
|
673
|
792
|
900
|
1.000
|
5
|
Toyota - Rav 4 Limited - dung tích 3.456cc
|
808
|
950
|
1.080
|
1.200
|
VIII. TOYOTA LAND CRUISER
|
1
|
Model 60,70,90 4 cửa
|
539
|
634
|
720
|
800
|
2
|
Model 95 Prado, dung tích 2.7
|
606
|
713
|
810
|
900
|
3
|
Model 80,105
|
-
|
Loại dung tích 4.0, 4 cửa
|
808
|
950
|
1.080
|
1.200
|
-
|
Loại dung tích 4.2, 4 cửa
|
943
|
1.109
|
1.260
|
1.400
|
-
|
Loại dung tích từ 4.5 trở lên, 4 cửa
|
1.077
|
1.267
|
1.440
|
1.600
|
4
|
Loại 2 cửa tính bằng 90% loại 4 cửa có cùng dung tích
|
5
|
Toyota Land Cruiser Prado
TX - L - 2.694cc
|
1.077
|
1.267
|
1.440
|
1.600
|
6
|
Toyota Land Cruiser Prado VX
|
-
|
Loại dung tích dưới 3.0
|
808
|
950
|
1.080
|
1.200
|
-
|
Loại dung tích từ 3.0 trở lên
|
1.010
|
1.188
|
1.350
|
1.500
|
7
|
Toyota Land Cruiser Prado GX
|
-
|
Loại dung tích dưới 3.0
|
1.077
|
1.267
|
1.440
|
1.600
|
-
|
Loại dung tích từ 3.0 trở lên
|
1.346
|
1.584
|
1.800
|
2.000
|
8
|
Toyota Land Cruiser UZJ 200L - GNAEK - 4.664cc
|
1.683
|
1.980
|
2.250
|
2.500
|
IX. TOYOTA CORONA, TOYOTA CARINA, TOYOTA VISTA, TOYOTA COROLLA, TOOTA SPINTER, TOYOTA CORSA, TOYOTA TERCEL, TOYOTA MARK II, TOYOTA CHASER, TOYOTA CRESTA, TOYOTA STALET, TOYOTA CYNOS 1.5 COUPE, TOYOTA MR2 2.0 COUPE, TOYOTA SUPRA COUPE, TOYOTA CELICA 2.0 COUPE
|
1
|
Loại dung tích từ 1.6 trở xuống
|
438
|
515
|
585
|
650
|
2
|
Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0
|
505
|
594
|
675
|
750
|
3
|
Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5
|
606
|
713
|
810
|
900
|
4
|
Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0
|
740
|
871
|
990
|
1.100
|
5
|
Loại dung tích trên 3.0
|
876
|
1.030
|
1.170
|
1.300
|
6
|
Loại 2 cửa tính bằng 90% loại 4 cửa có cùng dung tích
|
X. TOYOTA CAMRY, TOYOTA SINENA
|
1
|
Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0
|
606
|
713
|
810
|
900
|
2
|
Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5
|
808
|
950
|
1.080
|
1.200
|
3
|
Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0
|
943
|
1.109
|
1.260
|
1.400
|
4
|
Loại dung tích trên 3.0
|
1.077
|
1.267
|
1.440
|
1.600
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |