Phụ lục 01
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên khoa học
|
1
|
Trai ngọc
|
Pinctada maxima
|
2
|
Cá cháy
|
Macrura reevessii
|
3
|
Cá còm
|
Notopterus chitala
|
4
|
Cá anh vũ
|
Semilabeo notabilis
|
5
|
Cá hô
|
Catlocarpio siamensis
|
6
|
Cá chìa vôi sông
|
Crinidens sarissophorus
|
7
|
Cá cóc Tam Đảo
|
Paramesotriton deloustali
|
8
|
Cá tra dầu
|
Pangasianodon gigas
|
9
|
Cá ông sư
|
Neophocaena phocaenoides
|
10
|
Cá heo vây trắng
|
Lipotes vexillifer
|
11
|
Cá heo
|
Delphinidae spp.
|
12
|
Cá voi
|
Balaenoptera spp.
|
13
|
Cá trà sóc
|
Probarbus jullieni
|
14
|
Cá rồng
|
Scleropages formosus
|
15
|
Bò biển/cá ông sư
|
Dugong dugon
|
16
|
Rùa biển
|
Cheloniidae spp.
|
17
|
Bộ san hô cứng
|
Stolonifera
|
18
|
Bộ san hô xanh
|
Helioporacea
|
19
|
Bộ san hô đen
|
Antipatharia
|
20
|
Bộ san hô đá
|
Scleractinia
|
21
|
Rùa da
|
Dermochelys coriacea
|
22
|
Đồi mồi dứa
|
Lepidochelys olivacea
|
23
|
Đồi mồi
|
Eretmochelys imbricata
|
24
|
Quản đồng
|
Caretta caretta
|
25
|
Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng)
|
Cuora trifasciata
|
26
|
Rùa hộp trán vàng miền Bắc
|
Cuora galbinifrons
|
27
|
Rùa trung bộ
|
Mauremys annamensis
|
28
|
Rùa đầu to
|
Platysternon megacephalum
|
29
|
Họ Ba ba
|
Trionychidae
|
30
|
Giải khổng lồ
|
Pelochelys cantorii
|
31
|
Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải)
|
Rafetus swinhoei
|
32
|
Cá Lợ thân thấp
|
Cyprinus multitaeniata
|
33
|
Cá Chép gốc
|
Procypris merus
|
34
|
Cá mè Huế
|
Chanodichthys flavpinnis
|
35
|
Các loài cá dao
|
Pristisdae spp.
|
Ghi chú: Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (Latin). Tên phổ thông tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo.
Phụ lục 02
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH MỤC NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Điều kiện
|
1
|
Tôm hùm ma
|
Panulirus penicillatus
|
200 mm trở lên
|
2
|
Tôm hùm đá
|
Panulirus homarus
|
175 mm trở lên
|
3
|
Tôm hùm đỏ
|
Panulirus longipes
|
160 mm trở lên
|
4
|
Tôm hùm lông
|
Panulirus stimpsoni
|
160 mm trở lên
|
5
|
Tôm hùm bông
|
Panulirus ornatus
|
230 mm trở lên
|
6
|
Tôm hùm xanh
|
Panulirus versicolor
|
167 mm trở lên
|
7
|
Tôm hùm xám
|
Panulirus poliphagus
|
200 mm trở lên
|
8
|
Các loài cá mú ( cá song)
|
Epinephelus spp.
|
500 g/con trở lên
|
9
|
Cá cam (cá cam sọc đen)
|
Seriola nigrofasciata
|
200 mm trở lên
|
10
|
Cá măng biển
|
Chanos chanos
|
500 g/con trở lên
|
11
|
Cá mú vàng nước ngọt
|
Maccullochella peelii peelii
|
400 g/con trở lên
|
12
|
Cá ba sa
|
Pangasius bocourti
|
Không còn sống
|
13
|
Cá tra
|
Pangasianodon hypophthalmus
|
Không còn sống
|
14
|
Cá chình nhọn
|
Anguilla borneensis
|
Được nuôi
|
15
|
Cá chình hoa
|
Anguilla marmorata
|
Được nuôi
|
16
|
Cá chình mun
|
Anguilla bicolor
|
Được nuôi
|
17
|
Cá chình Nhật
|
Anguilla japonica
|
Được nuôi
|
18
|
Ếch đồng
|
Rana rugulosa
|
Được nuôi
|
19
|
Cua biển
|
Scylla serrata
|
200g/con trở lên
|
Ghi chú: Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (Latin). Tên phổ thông tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo.
Phụ lục 03
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH MỤC GIỐNG THUỶ SẢN NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên khoa học
|
Điều kiện
|
1
|
Cá tầm Nga
|
Acipenser gueldenstaedti
|
Có nguồn gốc theo quy định của CITES và có giấy xác nhận chất lượng của Tổng cục Thuỷ sản.
|
2
|
Cá tầm Xi bê ri
|
Acipenser baerii
|
3
|
Cá tầm Sterlet
|
Acipenser ruthenus
|
4
|
Cá tầm Beluga
|
Huso huso
|
5
|
Ốc vòi voi
|
Panopea generosa/Panopea abrupta
|
Không nhiễm dư lượng kháng sinh cấm và có giấy xác nhận chất lượng của Tổng cục Thuỷ sản.
|
6
|
Cua huỳnh đế
|
Ranina ranina
|
7
|
Tôm hùm Canada/Tôm hùm Mỹ
|
Homarus americanus
|
8
|
Sò điệp
|
Patinopecten yessoensis
|
9
|
Hầu Phương đông/Hầu Mỹ
|
Crassostrea virginica
|
10
|
Hầu Thái Bình Dương
|
Crassostrea gigas
|
11
|
Vẹm xanh
|
Mytilus edulis
|
12
|
Cua Dungeness
|
Cancer magister
|
13
|
Cua tuyết
|
Chionoecetes opilio
|
14
|
Ốc biển Đại Tây Dương
|
Buccinum undatum
|
15
|
Trai Địa Trung Hải
|
Mytilus galloprovincialis
|
16
|
Sò Manila
|
Venerupis philippinarum
|
Ghi chú: Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (Latin). Tên phổ thông tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo.
Phụ lục 04
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tất cả các mặt hàng năm trong Danh mục này khi nhập khẩu phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
Đối với sản phẩm hoàn chỉnh: Phải thực hiện đăng ký lưu hành tại Việt Nam hoặc phải được chứng nhận hợp quy trước khi nhập khẩu.
Đối với nguyên liệu: Phải có giấy xác nhận về chất lượng đáp ứng yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm đã công bố và không chứa các chất cấm sử dụng trong nuôi trồng thủy sản, cụ thể một trong các giấy tờ sau:
a) Phiếu kiểm nghiệm đạt chất lượng của nhà sản xuất đã được chứng nhận GMP.
b) Giấy chứng nhận chất lượng cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu.
c) Phiếu kiểm nghiệm đạt chất lượng của đơn vị kiểm nghiệm độc lập nước xuất khẩu.
d) Đối với trường hợp lô nguyên liệu chưa có các giấy tờ trên, cơ sở nhập khẩu phải đăng ký kiểm tra chất lượng với Tổng cục Thủy sản và phải được Tổng cục thủy sản chứng nhận chất lượng trước khi thông quan.
TT
|
Thành phần
|
Điều kiện bổ sung
|
1
|
Zeolite
|
SiO2 ≥ 70%
|
2
|
Dolomite
|
CaMg(CO3)2 ≥ 80%
|
3
|
Bột đá vôi
|
CaCO3 ≥ 90%
|
4
|
Calcium Hypochlorite
|
Ca(OCl)2 ≥ 65%
|
5
|
BKC
|
Benzalkonium Chloride hay alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride ≥ 50%
|
6
|
Các hợp chất Iodine
|
Nồng độ Iodine ≥ 10%
|
7
|
Protectol GDA
|
Glutaraldehyde ≥ 50%
|
8
|
Chất diệt cá tạp: Cây bã trà (Tea seed meal)
|
Saponin ≥ 12%, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng
|
9
|
Nguyên liệu khác để sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản đang được phép lưu hành
|
Có ngành nghề sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường hoặc có Hợp đồng bán cho nhà sản xuất có ngành nghề sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
Phụ lục 05
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |