CHỨC DANH
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
1. Vận chuyển bưu chính
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.52
|
1.93
|
2.39
|
2.84
|
3.30
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
440.8
|
559.7
|
693.1
|
823.6
|
957.0
|
2. Khai thác bưu chính và phát hành báo chí
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.65
|
2.08
|
2.55
|
3.06
|
3.73
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
478.5
|
603.2
|
739.5
|
887.4
|
1081.7
|
3. Khai thác điện thoại, giao dịch, tiếp thị, mua, bán sản phẩm và dịch vụ; giao nhận sản phẩm chuyển phát nhanh
|
|
|
|
|
|
Cấp I:
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.35
|
2.66
|
3.10
|
3.68
|
4.36
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
681.5
|
771.4
|
899.0
|
1067.2
|
1264.4
|
Cấp II:
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.93
|
2.39
|
2.80
|
3.30
|
3.91
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
559.7
|
693.1
|
812.0
|
957.0
|
1133.9
|
Cấp III:
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.60
|
2.01
|
2.44
|
2.85
|
3.30
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
464.0
|
582.9
|
707.6
|
826.5
|
957.0
|
4. Khai thác phi thoại, giao dịch, tiếp thị, mua, bán sản phẩm và dịch vụ; giao nhận sản phẩm chuyển phát nhanh
|
|
|
|
|
|
Cấp I
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.35
|
2.66
|
3.10
|
3.68
|
4.36
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
681.5
|
771.4
|
899.0
|
1067.2
|
1264.4
|
Cấp II
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.93
|
2.39
|
2.80
|
3.30
|
3.91
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
559.7
|
693.1
|
812.0
|
957.0
|
1133.9
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.65
|
2.08
|
2.55
|
3.00
|
3.50
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
478.5
|
603.2
|
739.5
|
870.0
|
1015.0
|
5. Kiểm soát viên doanh thác bưu chính viễn thông, tài chính bưu điện
|
|
|
|
|
|
Cấp I
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.81
|
3.12
|
3.53
|
4.06
|
4.68
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
814.9
|
904.8
|
1023.7
|
1177.4
|
1357.2
|
Cấp II
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.35
|
2.66
|
3.08
|
3.57
|
4.16
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
681.5
|
771.4
|
893.2
|
1035.3
|
1206.4
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.93
|
2.39
|
2.80
|
3.30
|
3.91
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
559.7
|
693.1
|
812.0
|
957.0
|
1133.9
|
6. Kiểm soát viên kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Cấp I
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.99
|
3.35
|
3.85
|
4.43
|
5.19
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
867.1
|
971.5
|
1116.5
|
1284.7
|
1505.1
|
Cấp II
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.51
|
2.88
|
3.37
|
3.97
|
4.68
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
727.9
|
835.2
|
977.3
|
1151.3
|
1357.2
|
Cấp III
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.18
|
2.55
|
2.98
|
3.50
|
4.16
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
632.2
|
739.5
|
864.2
|
1015.0
|
1206.4
|
CHỨC DANH
|
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
I. TRÊN TÀU
|
|
|
|
|
1.Tài xế
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.45
|
4.87
|
5.32
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1290.5
|
1412.3
|
1542.8
|
|
2. Phụ tài xế
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3.70
|
4.10
|
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1073.0
|
1189.0
|
|
|
3. Chỉ đạo tài xế
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
4.10
|
4.45
|
4.87
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1189.0
|
1290.5
|
1412.3
|
|
4. Trực ban đầu máy
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3.90
|
4.30
|
4.70
|
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
1131.0
|
1247.0
|
1363.0
|
|
5. Trưởng tàu khách, tàu hàng
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.51
|
2.90
|
3.33
|
3.85
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
727.9
|
841.0
|
965.7
|
1116.5
|
6. Nhân viên trên tàu (soát vé, hành lý, phát thanh)
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.65
|
2.08
|
2.62
|
3.17
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
478.5
|
603.2
|
759.8
|
919.3
|
II. DƯỚI GA
|
|
|
|
|
1. Điều độ ga
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.81
|
3.19
|
3.73
|
4.47
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
814.9
|
925.1
|
1081.7
|
1296.3
|
2. Trực ban
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.51
|
2.83
|
3.26
|
3.81
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
727.9
|
820.7
|
945.4
|
1104.9
|
3. Trưởng dồn
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.35
|
2.65
|
3.04
|
3.50
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
681.5
|
768.5
|
881.6
|
1015.0
|
4. Ghi, móc, nối, dẫn máy
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2.05
|
2.44
|
2.84
|
3.30
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
594.5
|
707.6
|
823.6
|
957.0
|
5. Nhân viên nhà ga
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
1.55
|
1.96
|
2.48
|
2.99
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004
|
449.5
|
568.4
|
719.2
|
867.1
|