Tuần 7: October 5-9.
Thứ ba 6/10/2015 Time: 2:30-4pm
Chủ đề 3: Môi trường. Bài 1-4.
Từ vựng mới & cũ. HW 3
HW:
1. Chủ đề 3: Môi trường. Bài 1-3 (thứ năm 1/10)
Bài 4: Từ vựng, suy luận & tóm tắt
2. HW 3 – Từ vựng của Chủ đề 2. Làm 15 câu
Thứ năm 8/9/2015 Time: 12:30-2pm Quiz 2 -- Chủ đề 2
Chủ đề 3: Môi trường Bài 5 & Bài đọc thêm về môi trường.
Vocabulary sheet HW 4
HW:
1. Chủ đề 3: Bài 5. Đọc tin vắn ở trang 55 trước rồi tìm thông tin (điền vào các ô, trang 54).
2. Bài đọc thêm về môi trường: “Tiết giảm, tái sử dụng và tái chế chất thải: 3 năm vẫn giậm chân tại chỗ”. HW sheet.
3. **Từ vựng mới. HW 4. Vocabulary sheet to log new vocab của Chủ Đề 3.
Note: HW 4. I’m giving you a blank page to log the new vocabulary/grammar points. You should start selecting new vocab from Chapter 3, kể cả tử vựng của bài đọc thêm. SV nên có khoảng 50-60 từ mới, trong nhóm đó thì Khôi chỉ cần làm 20 câu. (Xem ở lịch dưới, thứ năm, 15/10.) Please show me this list as you are compiling it.
4. Sửa bài tập cũ.
Tuần 8: October 12-16. Tentative.
Thứ ba 13/10 Không có lớp Nghỉ Thu
Thứ năm 15/10/2015 Time: 12:30-2pm
Chủ đề 3: Bài đọc thêm về môi trường.
HW 4
HW:
1. Bài đọc thêm về môi trường. HW sheet.
2. HW 4 Làm câu. Từ vựng của Chủ đề 3. Làm 20 câu. (See note above)
3. TBA
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |