VIET 1122 Ngày 2 tháng 2 năm 2016
Bài làm ở nhà HW 2 Tên: _________________
A. Dịch ra tiếng Việt: (Từ vựng: đem, lấy, tiển, thư, có lẽ, chạy, đứng, đồng hồ)
1) cho - to give: My mother gave me a watch and a pen for my birthday.
2) cho - to/for: I forgot to bring money. Can you pay (trả tiền) for me?
3) cho - to allow: His mother does not allow him to take too many classes.
4) cho + adj: Grandma, if you are tired, then you sit here so that you are rested/feeling good.
5) để - to put: Did you see where I put the backpack?
6) để + time: I am very busy these days, leave it until next week (then) I will call her.
7) để - to let: Let me see. Perhaps next Monday afternoon I will go running with you.
8) để - in order to: Why are you majoring in that subject? (viết 2 câu: tại sao và để)
B. Cho/ Để: Xin điền (fill) vào chỗ trống (blank) với từ để hoặc cho:
1. Cô giáo ________________ sinh viên nghỉ mười phút.
2. Anh ấy học tiếng Nga _________________ làm việc với CIA à?
3. Tôi đến sớm _______________ gặp bác sĩ.
4. Họ định mở lớp ________________ người Mỹ học tiếng Trung Quốc
5. Bố nó _______________ nó đi chơi đến khuya (late into the night)
6. Bác sĩ khuyên (=advise) tôi đừng (=don’t) ________________ anh ấy uống nhiều rượu (alcohol).
7. Sinh nhật anh bố anh ________________ anh gì?
8. Cô ơi, ________________tôi xem cái ba lô này.
9. ______________ tôi hỏi rồi tôi sẽ ___________ anh biết.
10. Anh mua quyến sách đó _________________________ làm bài.
11. Bà Hà không có tiền ________________ con đi Pháp chơi.
12. Có ai thấy tôi _________________ cáj bút của anh Dan ở đâu không?
13. _______________ con ăn cơm rồi cô Tâm đi làm.
14. Bà ơi, ________________ cháu đi chợ với bà nhé! (grandchild speaking to a grandmother)
15. Bà ơi, _______________ cháu đi thế (=instead of, in place of) bà.
16. Em ơi, mình đi xe ôtô _________________ nhanh.
17. Ngân hàng _____________ mượn tiền nên họ sẽ mua xe.
18. Việc đó thì _____________ thứ sáu này tôi sẽ làm.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |