Các dạng loại cây xanh tạo bóng mát được trồng trên đường phố và các khu vực sở hữu công cộng được phân làm 3 loại dựa trên chiều cao trưởng thành. Khoảng cách giữa các cây trông phụ thuộc vào phân loại cây. Các quy định cụ thể như:
Số TT
|
Tên cây
|
Tên khoa học
|
Cây cao (m)
|
Đường kính (m)
|
Hình thức tán
|
Dạng lá
|
Màu lá xanh
|
Kỳ rụng lá trơ cành (tháng)
|
Kỳ nở hoa (tháng)
|
Màu hoa
|
1
|
Ban
|
Bauhiniavariegatalinn
|
6-8
|
3-4
|
Tự do
|
Bản
|
Nhạt
|
11-1
|
12-4
|
Tím, trắng
|
2
|
Bạch đàn trắng
|
Eucalyptus resinefera smith
|
12-15
|
5-7
|
Thuỗn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
4-5
|
Vàng ngà
|
3
|
Bạch đàn chanh
|
Eucalyptus maculata var citriodora
|
25-40
|
6-8
|
Thuỗn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
5-6
|
Trắng xanh
|
4
|
Bạch đàn đỏ
|
Eucapyptus hobusta smith
|
15-20
|
5-8
|
Thuỗn
|
Bản
|
Nâu
|
-
|
8-9
|
Trắng ngà
|
5
|
Bạch đàn lá liễu
|
Eucapyptus exerta f.v muell
|
12
|
3-5
|
Thuỗn rủ
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
5-6
|
Trắng ngà
|
6
|
Bụt mọc
|
Taxodium distichum rich
|
10-15
|
5-7
|
Tháp
|
Kim
|
Sẫm
|
2-3
|
4-5
|
Xanh hồ thủy
|
7
|
Bách tán
|
Araucaria excelsa r.br
|
40
|
4-8
|
Tháp
|
Kim
|
Sẫm
|
-
|
4-5
|
Xanh lam
|
8
|
Bảng
|
Terminalia ctappa linn
|
15-20
|
10
|
Phân tầng
|
Bản
|
Xanh
|
2-3
|
7-8
|
Xanh
|
9
|
Bông gòn
|
Ceiba pentandra gaertn
|
20-30
|
6-10
|
Phân tầng
|
Bản
|
Nhạt
|
2-4
|
3-4
|
Trắng
|
10
|
Bằng lăng
|
Lagerstrocmia flosreginae retz
|
15-20
|
8-10
|
Thuỗn
|
Bản
|
Sẫm
|
2-3
|
5-7
|
Tím hồng
|
11
|
Chiêu liêu
|
Terminalia tomentosa wight
|
15-30
|
8-15
|
Trứng
|
Bản
|
Vàng
|
3-4
|
5-6
|
Trắng ngà
|
12
|
Chò nâu
|
Dipterocarpus tonkinensis chev
|
30-40
|
6-10
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
8-9
|
Vàng ngà
|
13
|
Chùm bao lớn
|
Hydnocupus anthelmintica pierre
|
15-20
|
8-15
|
Trứng
|
Bản
|
|
-
|
1-3
|
Hồng
|
14
|
Dầu nước
|
Parashma stelata kur
|
35
|
8-10
|
Tháp
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
5-6
|
Trắng ngà
|
15
|
Dáng hương
|
Pterocarpus petatus pierre
|
20-25
|
8-10
|
Tròn
|
Bản
|
Vàng
|
3-4
|
-
|
vàng
|
16
|
Dâu da xoan
|
Spondias lakonensis
|
6-10
|
6-8
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
2-3
|
4-5
|
Trắng ngà
|
17
|
Dái ngựa
|
Swietenia mahogani jacq
|
15-20
|
6-10
|
Trứng
|
Bản
|
sẫm
|
1-2
|
4-5
|
Vàng nhạt
|
18
|
Đa búp đỏ
|
Ficus elastica roxb
|
30-40
|
25
|
Tự do
|
Bản
|
Sẫm
|
|
11
|
Vàng
|
19
|
Đề
|
Ficus religiosa Tinn
|
18-20
|
15-20
|
Trứng
|
Bản
|
Đỏ
|
4
|
5
|
Trắng ngà
|
20
|
Đa lông
|
Ficus pllosa rein
|
15-20
|
15-20
|
|
Bản
|
sẫm
|
-
|
11
|
Vàng ngà
|
21
|
Đài loan tương tư
|
Acacia confusa nierr
|
8-10
|
5-6
|
Tự do
|
Bản
|
sẫm
|
-
|
6-10
|
Vàng
|
22
|
Đậu ma
|
Longocarpus formosanus
|
13-15
|
12-13
|
Tròn
|
Bản
|
sẫm
|
-
|
4-5
|
Tím nhạt
|
23
|
Gioi
|
Sizygirn samarangense merr et per g
|
10-12
|
6-8
|
Trứng
|
Bản
|
Vàng
|
-
|
4-5
|
Trắng xanh
|
24
|
Gao
|
Gossarnpinus malabarica merr
|
20-25
|
8-12
|
Phân tầng
|
Bản
|
Nhạt
|
2-4
|
3-4
|
Đỏ tơi
|
25
|
Gáo
|
Sarcocephalus cordatus miq
|
18
|
8-10
|
|
Bản
|
Vàng nhạt
|
-
|
4-5
|
Vàng nhạt
|
26
|
Gội trắng
|
Aphanamixis grandifolia bl
|
40
|
15
|
Trứng
|
Bản
|
Vàng nhạt
|
-
|
3-4
|
Xanh
|
27
|
Hoàng lan
|
Michelia champaca linn
|
15-20
|
6-8
|
Tháp
|
Bản
|
Vàng nhạt
|
-
|
5-6
|
Vàng
|
28
|
Hòe
|
Sophora japonica linn
|
15-20
|
7-10
|
Trứng
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
5-6
|
Vàng
|
29
|
Kim giao
|
Podocarpus wallichianus C.presl
|
10-15
|
6-8
|
Tháp
|
Bản
|
|
|
5-6
|
Vàng
|
30
|
Liễu
|
Salyx babylonica linn
|
7-10
|
4-6
|
Rũ
|
Bản
|
Nhạt
|
1-3
|
4-5
|
Vàng nhạt
|
31
|
Lộc vừng
|
Barringtoria racemosa roxb
|
10-12
|
8-10
|
Tròn
|
Bản
|
sẫm vàng
|
2-3
|
4-10
|
Đỏ thẫm
|
32
|
Long não
|
Cinnamomum camphora nees et ebern
|
15-20
|
8-15
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
3-5
|
Vàng
|
33
|
Lai
|
Aleurite molecana willd
|
|
6-8
|
Trứng
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
5-6
|
Vàng
|
34
|
Lai tua
|
Canang edoratahook
|
15-20
|
6-8
|
Thuỗn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
7-8
|
Xanh
|
35
|
Lim xẹt (lim vàng)
|
Peltophorum tonkinensis a.chev
|
25
|
7-8
|
Tròn
|
Bản
|
Vàng
|
1-3
|
5-7
|
Vàng
|
36
|
Muồng vàng chanh
|
Cassia fistula 1.
|
15
|
10
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
6-9
|
Hoàng yến
|
37
|
Muồng hoa đào
|
Cassia nodosa linn
|
10-15
|
10-15
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
4
|
5-8
|
Hồng
|
38
|
Muồng ngủ
|
Pithecoloblum saman benth
|
15-20
|
30-40
|
Tròn
|
Bản
|
Vàng sẫm
|
1-3
|
6-7
|
Hồng đào
|
39
|
Muồng đen
|
Cassia siamea lamk
|
15-20
|
10-12
|
Tròn
|
Bản
|
Sẫm
|
|
6-7
|
Vàng
|
40
|
Mỡ
|
Manglietia glauca bl.
|
10-12
|
23
|
Thuỗn
|
Bản
|
Sẫm
|
|
1-2
|
Trắng
|
41
|
Móng bò tím
|
Banhinia purpureaes 1.
|
8-10
|
4-5
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
8-10
|
Tím nhạt
|
42
|
Muỗm
|
Mangifera foetida lour
|
15-20
|
8-12
|
Tự do
|
Bản
|
Sẫm
|
|
2-3
|
Vàng hung
|
43
|
Me
|
Tarmarindus indica 1.
|
15-20
|
8-10
|
Trứng
|
Bản
|
Nhạt
|
|
4-5
|
Vàng nhạt
|
44
|
Ngọc lan
|
Michelia alba de
|
15-20
|
5-8
|
Thuỗn
|
Bản
|
Vàng nhạt
|
|
5-9
|
Trắng
|
45
|
Nhãn
|
Euphoria longan (lour) steud
|
8-10
|
7-8
|
Tròn
|
Bản
|
Sẫm
|
|
2-4
|
Vàng ngà
|
46
|
Nhội
|
Bischofia trifolia hook f.
|
10-15
|
6-10
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt đỏ
|
-
|
2-3
|
Vàng nhạt
|
47
|
Nụ
|
Garcinia cambodgien vesque
|
10-15
|
6-9
|
Tháp
|
Bản
|
Sẫm hồng
|
-
|
4-5
|
Vàng ngà
|
48
|
Nhựa ruồi
|
Ilex rotunda thunb
|
20
|
6-8
|
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
4-5
|
Trắng lục
|
49
|
Núc rác
|
Oroxylum indicum vent
|
15-20
|
9-12
|
Phân tầng
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
6-9
|
Đỏ
|
50
|
Phượng tây
|
Delonix regia raf
|
12-15
|
8-15
|
|
Bản
|
|
1-4
|
5-7
|
Đỏ
|
51
|
Sấu
|
Dracontomelum mangiferum b.l
|
15-20
|
6-10
|
Tròn
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
3-5
|
Xanh vàng
|
52
|
Sếu (cơm nguội)
|
Celtis sinenscs person
|
15-20
|
6-8
|
Trứng
|
Bản
|
Sẫm
|
12-3
|
2-3
|
Trắng xanh
|
53
|
Sưa
|
Alstonia sholaris r.br
|
15-20
|
5-8
|
Phân tầng
|
Bản
|
Nhạt
|
5-8
|
10-12
|
Trắng xanh
|
54
|
Sao đen
|
Hopea odorata roxb
|
20-25
|
8-10
|
Thuỗn
|
Bản
|
Sẫm
|
2-3
|
4
|
Xanh lục
|
55
|
Sung
|
Ficus glemeraq roxb
|
10-15
|
8-10
|
Tư do
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
-
|
-
|
56
|
Si
|
Ficus benjamina linn
|
10-20
|
6-8
|
Tự do
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
6-7
|
Trắng xám
|
57
|
Sanh
|
Ficus indica linn
|
15-20
|
6-12
|
Tự do
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
6-7
|
-
|
58
|
Sứa
|
Dallbergia tokinensis prain
|
|
|
Thuỗn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
4-5
|
Xanh
|
59
|
Sau sau
|
Liquidambar formosana hance
|
20-30
|
8-15
|
Trứng
|
Bản
|
Nhạt vàng
|
-
|
3-4
|
|
60
|
Sến
|
Bassia pasquieri h.lec
|
15-20
|
10-15
|
Tròn
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
1-3
|
Trắng vàng
|
61
|
Sung hoa
|
Citharexylon quadrifolia
|
10-12
|
6-8
|
Trứng
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
5-6
|
Trắng
|
62
|
Tếch
|
Tectona graudis linn
|
20-25
|
6-8
|
Thuỗn
|
Bản
|
Vàng
|
1-3
|
6-10
|
Trắng nâu
|
63
|
Trôm
|
Sterculia foetida 1
|
15-20
|
8-15
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
2-4
|
4-5
|
Đỏ nhạt
|
64
|
Thàn mát
|
Milletia ichthyocthona drake
|
15
|
4-7
|
Trứng
|
Bản
|
Nhạt
|
11-1
|
3-4
|
Trắng
|
65
|
Thung
|
Tetrameles nudiflora
|
30-40
|
5-8
|
Thuồn
|
Bản
|
Nhạt vàng
|
-
|
3-4
|
Nâu vàng
|
66
|
Thàn mát hoa tím
|
Milletia ichthvocthona
|
10-12
|
3-6
|
Thuỗn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
5-6
|
tím
|
67
|
Thị
|
Diospyros bubra h. lec
|
20
|
8-12
|
Trứng
|
Bản
|
Sẫm
|
-
|
4-5
|
Vàng nâu
|
68
|
Trấu
|
Aburites motana wils
|
8-12
|
5-7
|
Phân tầng
|
Bản
|
Nhạt
|
3-4
|
3-4
|
Trắng hồng
|
69
|
Trám đen
|
Canarium nigrum ongler
|
10-15
|
7-10
|
Tròn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
1-2
|
Trắng
|
70
|
Thông nhựa hai lá
|
Pinus merkusili
|
30
|
8-10
|
Tư do
|
Kim
|
Sẫm
|
-
|
5-6
|
Xanh lam
|
71
|
Thông đuôi ngựa
|
Pinus massoniana
|
30-35
|
|
Tháp
|
Kim
|
Vàng nhạt
|
-
|
4
|
Xanh lam
|
72
|
Vú sữa
|
Chysophvllum cainito linn
|
12
|
6-8
|
Tròn
|
Bản
|
Nâu
|
|
9-10
|
Vàng ngà
|
73
|
Vông đông
|
Hura crepitas 1
|
15
|
8-10
|
Trứng
|
Bản
|
sẫm
|
-
|
7-9
|
Đỏ
|
74
|
Vông
|
Erythrina indica linn
|
8-10
|
6-8
|
Trứng
|
Bản
|
Nhạt
|
1-4
|
4-5
|
Đỏ
|
75
|
Vàng anh
|
Saraca dives pierre
|
7-12
|
8-10
|
Tròn
|
Bản
|
sẫm
|
-
|
1-3
|
Vàng sẫm
|
76
|
Xà cừ
|
Khaya senegalensis a.Juss
|
15-20
|
10-20
|
Tự do
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
2-3
|
Trắng ngà
|