TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Chính phủ
|
1
|
Luật
|
13/2003/QH11 ngày 26/11/2003
|
luật đất đai năm 2003
|
01/7/2004
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2014 bởi Luật đất đai năm 2013
|
2
|
Luật
|
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
|
luật đất đai năm 2013
|
01/7/2014
|
|
3
|
Nghị định
|
04/CP ngày 10/01/1997
|
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng đất đai
|
10/01/1997
|
Hết hiệu lực ngày 16/11/2004 bị thay thế bởi Nghị định số 182/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
|
4
|
Quyết định
|
134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004
|
về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn
|
15/8/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày 21/01/2008 bởi Quyết định số 198/2007/QĐ-TTg ngày 31/12/2007 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn
|
5
|
Nghị định
|
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
|
về thi hành Luật đất đai
|
16/11/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2014 bị thay thế bởi Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai
|
6
|
Nghị định
|
182/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
|
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
|
16/11/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2010 bị thay thế bởi Nghị định số 105/2009/NĐ-CP ngày 11/11/2009 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
|
7
|
Nghị định
|
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004
|
về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
|
09/12/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2014 bị thay thế bởi Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất
|
8
|
Nghị định
|
197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004
|
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
23/12/2004
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2014 bị thay thế bởi Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
9
|
Nghị định
|
17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
|
27/02/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2014 bị thay thế bởi Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai
|
10
|
Nghị định
|
84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007
|
quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất và thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
|
01/7/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2014 bị thay thế bởi Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai
|
11
|
Nghị quyết
|
1126/2007/NQUBTVQH ngày 21/6/2007
|
quy định về hạng mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích nông nghiệp
|
01/7/2007
|
|
12
|
Nghị định
|
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 Về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
|
27/8/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2014 bị thay thế bởi Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất
|
13
|
Quyết định
|
198/2007/QĐ-TTg ngày 31/12/2007
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn
|
21/01/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
14
|
Quyết định
|
134/2008/QĐ-TTg ngày 02/10/2008
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai
|
01/11/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 28/4/2014 bị thay thế bởi Quyết định số 21/2014/QĐ-TTg ngày 13/3/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai
|
15
|
Nghị định
|
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009
|
quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
01/10/2009
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2014 bị thay thế bởi Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai
|
16
|
Nghị định
|
88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009
|
về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
10/12/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2014 bị thay thế bởi Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai
|
17
|
Nghị định
|
105/2009/NĐ-CP ngày 11/11/2009
|
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
|
01/01/2010
|
|
18
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ-TTg ngày 18/4/2011
|
sửa đổi, bổ sung một số Điểm của các Khoản 4, 5, 6, 7 và 8 Điều 2 Quyết định số 134/2008/QĐ-TTg ngày 02/10/2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai
|
15/6/2011
|
Hết hiệu lực ngày 28/4/2014 bị thay thế bởi Quyết định số 21/2014/QĐ-TTg ngày 13/3/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai
|
19
|
Nghị định
|
126/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013
|
hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 49/2013/QH13 ngày 21/6/2013 của Quốc hội về kéo dài thời hạn sử dụng đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối của hộ gia đình, cá nhân
|
15/10/2013
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
|
20
|
Quyết định
|
379/1998/QĐ-TCĐC ngày 17/6/1998
|
ban hành Định mức đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Hết hiệu lực ngày 17/12/2003 bị thay thế bởi Quyết định số 14/2003/QĐ-BTNMT ngày 20/11/2003 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
21
|
Quyết định
|
719/1999/QĐ-ĐC ngày 30/12/1999
|
về việc ban hành ký hiệu bản đồ địa chính tỷ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000 và 1:5000
|
28/02/2000 (sao 60 ngày kể từ ngày ký)
|
Hết hiệu lực ngày 14/02/2014 bị thay thế bởi Thông tư số 55/2013/TTBTNMT ngày 30/12/2013 quy định về thành lập bản đồ địa chính
|
22
|
Quyết định
|
720/1999/QĐ-ĐC ngày 30/12/1999
|
ban hành Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000, 1:10000 và 1:25000
|
|
Hết hiệu lực ngày 05/12/2008 bị thay thế bởi Quyết định số 08/2008/QĐ-BTNMT ngày 10/11/2008 ban hành quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 và 1:10000
|
23
|
Thông tư liên tịch
|
03/2003/TTLT-BTP- BTNMT ngày 04/7/2003
|
hướng dẫn về trình tự, thủ tục đăng ký và cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
02/8/2003 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 29/7/2005 bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 05/2005/ TTLT-BTP-BTNMT ngày 16/6/2005 hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
24
|
Thông tư liên tịch
|
83/2003/TTLT-BTC- BTNMT ngày 27/8/2003
|
hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai
|
01/01/2004
|
|
25
|
Quyết định
|
14/2003/QĐ-BTNMT ngày 20/11/2003
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
17/12/2003 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 10/4/2007 bị thay thế bởi Quyết định số 07/2007/QĐ- BTNMT ngày 27/02/2007 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
26
|
Quyết định
|
24/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004
|
ban hành Quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
1/12/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Het hiệu lực ngày 15/8/2006 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2006/QĐ- BTNMT ngày 21/7/2006 của Bộ TNMT ban hành quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
27
|
Thông tư
|
28/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004
|
về việc hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
01/12/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 11/9/2007 bị thay thế bởi Thông tư số 08/2007/TT- BTNMT ngày 02/8/2007 hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
28
|
Thông tư
|
29/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004
|
về việc hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính
|
01/12/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 22/9/2007 bị thay thế bởi Thông tư số 09/2007/TT- BTNMT ngày 02/8/2007 hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính
|
29
|
Thông tư
|
30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004
|
về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
01/12/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 17/12/2009 bị thay thế bởi Thông tư số 19/2009/TT- BTNMT ngày 02/11/2009 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
30
|
Thông tư liên tịch
|
38/2004/TTLT/BTNMT - BNV ngày 31/12/2004
|
hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất và Tổ chức phát triển quỹ đất
|
21/01/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày 22/02/2010 bởi Thông tư liên tịch số 01/2010/TTLT -B TNMT -BN V-B TC ngày 08/01/2010 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế tài chính của tổ chức phát triển quỹ đất và hết hiệu lực một phần ngày 01/5/2010 bởi Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTNMT- BNV-BTC ngày 15/3/2010 hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế và cơ chế tài chính của văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
31
|
Thông tư
|
01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005
|
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai
|
06/5/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
32
|
Thông tư liên tịch
|
30/2005/TTLT/BTC- BTNMT ngày 18/4/2005
|
hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
13/5/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
33
|
Nghị quyết liên tịch
|
02/2005/NQLT-HND- BTNMT ngày 13/5/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường và quản lý, sử dụng đất đai
|
15/7/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
34
|
Thông tư
|
05/2005/TTLT-BTP- BTNMT ngày 16/6/2005
|
hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
29/7/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 15/01/2012 bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
35
|
Quyết định
|
04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2005
|
ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
04/10/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
36
|
Thông tư
|
04/2005/TT-BTNMT ngày 18/7/2005
|
hướng dẫn các biện pháp quản lý, sử dụng đất đai khi sắp xếp, đổi mới và phát triển các nông, lâm trường quốc doanh
|
15/8/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
37
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005
|
về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
05/12/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 01/5/2010 bị thay thế bởi Thông tư số 06/2010/TT- BTNMT ngày 15/3/2010 quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
38
|
Quyết định
|
05/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006
|
hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
20/6/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
39
|
Thông tư liên tịch
|
03/2006/TTLT-BTP- BTNMT ngày 13/6/2006
|
sửa đổi, bổ sung một số Quy định của thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT 16/6/2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
15/7/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Het hiệu lực ngày 15/01/2012 bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất
|
40
|
Thông tư liên tịch
|
04/2006/TTLT-BTP- BTNMT ngày 13/6/2006
|
hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất
|
02/8/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
41
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2006
|
ban hành quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
15/8/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Het hiệu lực ngày 10/12/2009 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2009/TT- BTNMT ngày 21/10/2009 quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
42
|
Thông tư
|
09/2006/TT-BTNMT ngày 25/9/2006
|
hướng dẫn việc chuyển hợp đồng thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần
|
23/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
43
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-BTNMT ngày 09/10/2006
|
ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cả nước và của vùng
|
06/11/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
44
|
Thông tư liên tịch
|
04/2007/TTLT- BTNMT-BTC ngày 27/02/2007
|
hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai
|
25/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
|
45
|
Quyết định
|
07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007
|
về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
10/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực ngày 03/02/2009 bị thay thế bởi Quyết định số 10/2008/QĐ- BTNMT ngày 18/12/2008 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
46
|
Thông tư liên tịch
|
05/2007/TTLT-BTP- BXD-BTNMT -NHNN ngày 21/5/2007
|
hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp nhà ở
|
22/6/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Het hiệu lực ngày 15/6/2014 bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 01/2014/ TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014 hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Nghị định số 71/2010/ NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật nhà ở
|