LỜI NÓI ĐẦU
QCVN….:2017/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết biên soạn, Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư số….2017/TT/BTNMT ngày….. tháng…. năm 2017.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ MÃ LUẬT KHÍ TƯỢNG TRÊN CAO VÀ RA ĐA THỜI TIẾT
National technical regulation on upper-air meteorological and weather radar codes
QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định chi tiết việc mã hóa số liệu quan trắc khí tượng trên cao, ra đa thời tiết và ô dôn - bức xạ cực tím sau khi quan trắc và khai thác số liệu phục vụ dự báo khí tượng thủy văn và phát báo quốc tế.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc quan trắc, khai thác, sử dụng số liệu khí tượng trên cao, ra đa thời tiết và ô dôn - bức xạ cực tím.
1.3. Giải thích từ ngữ
1.3.1. Quan trắc thám không vô tuyến là đo đạc các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, hướng và tốc độ gió trên cao bằng thiết bị vô tuyến.
1.3.2. Quan trắc pilot là đo gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học.
1.3.3. Quan trắc thời tiết bằng ra đa là quan trắc các hiện tượng thời tiết nguy hiểm, trường mây, trường mưa và trường gió hướng tâm.
1.3.4. Quan trắc ô dôn là đo đạc tổng lượng ô dôn có trong một cột thẳng đứng của không khí tính từ bề mặt trái đất đến giới hạn trên của khí quyển có tiết diện ngang 1cm
2 bằng ô dôn kế.
2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT MÃ HÓA SỐ LIỆU QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG TRÊN CAO VÀ RA ĐA THỜI TIẾT
2.1. Các dạng mã FM 35-XI Ext.TEMP, FM 36-XI Ext.TEMP SHIP, FM 37-XI Ext.TEMP DROP, FM 38-XI Ext.TEMP MOBIL và các quy tắc mã hóa số liệu
FM 35-XI Ext. TEMP
|
Bản tin nhiệt độ, độ ẩm, áp suất và gió trên cao quan trắc từ trạm cố định trên mặt đất
|
FM 36-XI Ext. TEMP SHIP
|
Bản tin nhiệt độ, độ ẩm, áp suất và gió trên cao quan trắc từ trạm trên tàu biển
|
FM 37-XI Ext. TEMP DROP
|
Bản tin nhiệt độ, độ ẩm, áp suất và gió trên cao quan trắc từ máy thám không thả từ máy bay
|
FM 38-XI Ext. TEMP MOBIL
|
Bản tin nhiệt độ, độ ẩm, áp suất và gió trên cao quan trắc từ trạm di động trên mặt đất
|
2.1.1. Dạng mã
Phần A
|
|
|
|
Đoạn 1
|
|
D….D**
|
|
MiMiMjMj
|
YYGGId
|
IIiii*
|
hoặc
|
99LaLaLa
|
QcLoLoLoLo
|
|
MMMULaULo***
|
hohohohoim****
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
99P0P0P0
|
T0T0Ta0D0D0
|
d0d0f0f0f0
|
P1P1h1h1h1
|
T1T1Ta1D1D1
|
d1d1f1f1f1
|
..................
|
.....................
|
...............
|
PnPnhnhnhn
|
TnTnTanDnDn
|
dndnfnfnfn
|
|
|
|
|
Đoạn 3
|
88PtPtPt
|
TtTtTatDtDt
|
dtdtftftft
|
hoặc
|
88999
|
|
|
|
|
|
Đoạn 4
|
77PmPmPm
|
|
|
hoặc
|
dmdmfmfmfm
|
(4VbVbVaVa)
|
66PmPmPm
|
|
|
hoặc
|
77999
|
|
|
|
|
|
Đoạn 7
|
31313
|
srrarasasa
|
8GGgg (9snTwTwTw)
|
|
|
|
|
Đoạn 9
|
51515
|
Các nhóm mã số thuộc về khu vực
|
52525
|
|
|
..........
|
|
59595
|
|
|
|
|
Đoạn 10
|
61616
|
Các nhóm mã do quốc gia quy định
|
62626
|
|
|
..........
|
|
69696
|
|
Phần B
|
|
|
|
Đoạn 1
|
|
D….D**
|
|
MiMiMjMj
|
YYGGa4
|
IIiii*
|
hoặc
|
99LaLaLa
|
QcLoLoLoLo
|
|
MMMULaULo***
|
h0h0h0h0im****
|
|
|
|
|
Đoạn 5
|
n0n0P0P0P0
|
T0T0Ta0D0D0
|
|
n1n1P1P1P1
|
T1T1Ta1D1D1
|
|
...............
|
.................
|
|
nnnnPnPnPn
|
TnTnTanDnDn
|
|
|
|
|
|
Đoạn 6
|
21212
|
n0n0P0P0P0
|
d0d0f0f0f0
|
|
n1n1P1P1P1
|
d1d1f1f1f1
|
|
.............
|
...........
|
|
nnnnPnPnPn
|
dndnfnfnfn
|
|
|
|
|
Đoạn 7
|
31313
|
srrarasasa
|
8GGgg (9snTwTwTw)
|
|
|
|
|
Đoạn 8
|
41414
|
NhCLhCMCH
|
|
|
|
|
|
Đoạn 9
|
51515
|
Các nhóm mã số thuộc về khu vực
|
52525
|
|
|
..........
|
|
59595
|
|
|
|
|
|
Đoạn 10
|
61616
|
Các nhóm mã do quốc gia quy định
|
62626
|
|
|
..........
|
|
69696
|
|
Phần C
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
|
D….D**
|
|
|
MiMiMjMj
|
YYGGId
|
IIiii*
|
|
hoặc
|
99LaLaLa
|
QcLoLoLoLo
|
|
|
MMMULaULo***
|
hohohohoim****
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
P1P1h1h1h1
|
T1T1Ta1D1D1
|
d1d1f1f1f1
|
|
.............
|
.................
|
...........
|
|
PnPnhnhnhn
|
TnTnTanDnDn
|
dndnfnfnfn
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 3
|
88PtPtPt
|
TtTtTatDtDt
|
dtdtftftft
|
|
|
hoặc
|
88999
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 4
|
77PmPmPm
|
|
|
|
|
hoặc
|
dmdmfmfmfm
|
(4VbVbVaVa)
|
|
|
66PmPmPm
|
|
|
|
|
hoặc
|
77999
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 7
|
31313
|
srrarasasa
|
8GGgg (9snTwTwTw)
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 9
|
51515
|
Các nhóm mã số thuộc về khu vực
|
|
52525
|
|
|
|
..........
|
|
|
59595
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 10
|
61616
|
Các nhóm mã do quốc gia quy định
|
|
62626
|
|
|
|
..........
|
|
|
69696
|
|
|
Phần D
|
|
|
|
Đoạn 1
|
|
D….D**
|
|
MiMiMjMj
|
YYGG/
|
IIiii*
|
hoặc
|
99LaLaLa
|
QcLoLoLoLo
|
|
MMMULaULo***
|
hohohohoim****
|
|
|
|
|
Đoạn 5
|
n1n1P1P1P1
|
T1T1Ta1D1D1
|
|
…………
|
………….
|
|
nnnnPnPnPn
|
TnTnTanDnDn
|
|
|
|
|
|
Đoạn 6
|
21212
|
n1n1P1P1P1
|
d1d1f1f1f1
|
|
................
|
.............
|
|
nnnnPnPnPn
|
dndnfnfnfn
|
|
|
|
|
Đoạn 7
|
31313
|
srrarasasa
|
8GGgg (9snTwTwTw)
|
|
|
|
|
Đoạn 9
|
51515
|
Các nhóm mã số thuộc về khu vực
|
52525
|
|
|
..........
|
|
59595
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 10
|
61616
|
Các nhóm mã do quốc gia quy định
|
62626
|
|
|
..........
|
|
69696
|
|
|
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
*
|
Sử dụng trong FM 35
|
**
|
Sử dụng trong FM 36, FM 38
|
***
|
Sử dụng trong FM 36, FM 37, FM 38
|
****
|
Sử dụng trong FM 38
|
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ghi chú:
Tên bản tin
TEMP mã hoá các số liệu thám không vô tuyến (khí áp, nhiệt độ, độ ẩm và gió trên cao) của một trạm trên đất liền. TEMP SHIP mã hoá các số liệu thám không vô tuyến (khí áp, nhiệt độ, độ ẩm và gió trên cao) của một trạm trên biển. TEMP DROP mã hoá các số liệu thám không vô tuyến (khí áp, nhiệt độ, độ ẩm và gió trên cao) của một trạm thả máy thám không từ máy bay. TEMP MOBIL mã hoá các số liệu thám không vô tuyến (khí áp, nhiệt độ, độ ẩm và gió trên cao) của một trạm mobile trên đất liền.
2. Nhận biết bản tin
TEMP được nhận biết bởi MiMi =TT.
TEMP SHIP được nhận biết bởi MiMi =UU.
TEMP DROP được nhận biết bởi MiMi =XX.
TEMP MOBILE được nhận biết bởi MiMi =II.
3. Các phần của bản tin
Phần A nhận biết bởi MjMj = AA; phần B nhận biết bởi MjMj = BB.
Phần C nhận biết bởi MjMj = CC; Phần D nhận biết bởi MjMj = DD.
Phần A, B bao gồm số liệu mặt đất, các mặt đẳng áp, các mức đặc tính nhiệt độ, độ ẩm, gió từ mặt đất đến 100 hPa, bao gồm cả mức 100 hPa.
Phần C, D bao gồm số liệu các mặt đẳng áp, các mức đặc tính nhiệt độ, độ ẩm, gió bên trên mức 100 hPa.
4. Các đoạn sử dụng trong bản tin
Đoạn
|
Nhóm chỉ thị
|
Nội dung
|
1
|
….
|
Nhận dạng mã TEMP và vị trí trạm
|
2
|
….
|
Phát báo số liệu các mặt đẳng áp tiêu chuẩn
|
3
|
88
|
Phát báo số liệu mức đối lưu hạn
|
4
|
66 hoặc 77
|
Phát báo số liệu các mức gió cực đại hoặc lớn nhất
|
5
|
…..
|
Phát báo số liệu các mức đặc tính nhiệt độ và độ ẩm
|
6
|
21212
|
Phát báo số liệu các mức đặc tính hướng và tốc độ gió
|
7
|
31313
|
Phát báo về hệ thống quan trắc đang sử dụng
|
8
|
41414
|
Phát báo số liệu mây
|
9
|
51515
|
Các nhóm mã thuộc về khu vực, Việt Nam nằm trong khu vực II
|
52525
|
…….
|
59595
|
10
|
61616
|
Các nhóm mã do quốc gia quy định, Việt Nam dùng nhóm 61616
|
62626
|
…….
|
69696
|