2.2.2.5.2. : số hàng chục, hàng đơn vị và hàng phần mười độ (0C) của trị số trung bình tháng nhiệt độ điểm sương tại mức bề mặt.
2.2.2.6. Nhóm nT1
2.2.2.6.1.: Biểu thị số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị của độ cao trung bình tháng mặt 850 hPa tính bằng mét địa thế vị.
2.2.2.6.2. nT1: số hàng chục của số ngày trong tháng không có số liệu nhiệt độ tại mức 850hPa. Nếu số ngày đó nhỏ hơn 10 thì nT1 mã hoá là 0.
2.2.2.7. Nhóm nT1
2.2.2.7.1. nT1: số hàng đơn vị của số ngày trong tháng không có số liệu nhiệt độ tại mức 850 hPa.
Ghi chú: nT1 ở nhóm trước và sau là tổ hợp cho ta biết tổng số ngày không có số liệu nhiệt độ ở mức đẳng áp tiêu chuẩn này.
2.2.2.7.2. : số hàng chục, hàng đơn vị và phần mười độ (0C) của trị số nhiệt độ trung bình tháng tại mức 850 hPa.
2.2.2.7.3. : số hàng chục của nhiệt độ điểm sương trung bình tháng tại mức 850 hPa.
2.2.2.8. Nhóm nv1rf1rf1
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |