1. Ban Đầu tư và Xây dựng Nông nghiệp và PTNT có kế hoạch tổ chức đấu thầu xây lắp Gói thầu số 04 - Toàn bộ phần xây lắp tuyến đê đoạn từ Km23+470 đến Km25+036 và công trình trên tuyến thuộc dự án Nâng cấp đê Tây phá Tam Giang đoạn Km11+476 đến Km33+043 (Hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: Tuyến đê đoạn từ Km19+198 đến Km22+766 và đoạn từ Km23+470 đến Km25+036) theo hình thức đấu thầu rộng rãi trong nước. Sử dụng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước.
2. Bên mời thầu là Ban Đầu tư và Xây dựng Nông nghiệp và PTNT mời tất cả các nhà thầu có đủ điều kiện và năng lực tới tham gia đấu thầu gói thầu nêu trên.
3. Nhà thầu có nguyện vọng tham gia đấu thầu gói thầu nêu trên có thể tìm hiểu thêm thông tin chi tiết tại Ban Đầu tư và Xây dựng Nông nghiệp và PTNT:
Thời gian bán hồ sơ mời thầu từ 07 giờ 00 ngày 12 tháng 6 năm 2015 đến thời điểm đóng thầu: 07 giờ 00 ngày 22 tháng 6 năm 2015 (theo giờ làm việc hành chính).
Ban Đầu tư và Xây dựng Nông nghiệp và PTNT kính mời các đại diện của các nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu tới tham dự lễ mở thầu vào thời gian và địa điểm nêu trên.
Phần thứ nhất: CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU 8
Chương I: YÊU CẦU VỀ THỦ TỤC ĐẤU THẦU 8
A. TỔNG QUÁT 8
Mục 1. Nội dung đấu thầu 8
Mục 2. Điều kiện tham gia đấu thầu của nhà thầu 8
Mục 3. Chi phí dự thầu 8
Mục 4. HSMT, giải thích làm rõ HSMT và sửa đổi HSMT 8
Mục 5. Khảo sát hiện trường 9
B. CHUẨN BỊ HỒ SƠ DỰ THẦU 9
Mục 6. Ngôn ngữ sử dụng 9
Mục 7. Nội dung HSDT 9
Mục 8. Thay đổi tư cách tham gia đấu thầu 9
Mục 9. Đơn dự thầu 9
Mục 10. Đề xuất biện pháp thi công trong HSDT 10
Mục 11. Giá dự thầu và biểu giá 10
Mục 12. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu 11
Mục 13. Bảo đảm dự thầu 11
Mục 14. Thời gian có hiệu lực của HSDT 12
Mục 15. Quy cách của HSDT và chữ ký trong HSDT 13
C. NỘP HỒ SƠ DỰ THẦU 13
Mục 16. Niêm phong và cách ghi trên túi đựng HSDT 13
Mục 17. Thời hạn nộp HSDT 14
Mục 18. HSDT nộp muộn 15
Mục 19. Sửa đổi hoặc rút HSDT 15
D. MỞ THẦU VÀ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU 15
Mục 20. Mở đề xuất kỹ thuật 15
Mục 21. Làm rõ HSDT 16
Mục 22. Đánh giá sơ bộ hồ sơ đề xuất kỹ thuật 16
Mục 23. Đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất kỹ thuật 17
Mục 24. Mở hồ sơ đề xuất tài chính 17
Mục 25. Đánh giá hồ sơ đề xuất tài chính 18
Mục 26. Đàm phán hợp đồng 20
E. TRÚNG THẦU 21
Mục 27. Điều kiện được xem xét đề nghị trúng thầu 21
Mục 28. Thông báo kết quả đấu thầu 21
Mục 29. Thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng 21
Mục 30. Bảo đảm thực hiện hợp đồng 22
Mục 31. Kiến nghị trong đấu thầu 22
Mục 32. Xử lý vi phạm trong đấu thầu 23
Chương II: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU 24
Mục 33. Tiêu chuẩn đánh giá năng lực, kinh nghiệm 24
Tất cả tài liệu chứng minh nêu trên phải là bản chính hay bản sao có công chứng. Bên mời thầu có quyền đề nghị nhà thầu mang bản chính để đối chiếu. 26
Mục 34. Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật 27
Chương III: BIỂU MẪU DỰ THẦU 31
A. MẪU HỒ SƠ ĐỀ XUẤT KỸ THUẬT 31
Mẫu số 1: ĐƠN DỰ THẦU 32
(Đề xuất kỹ thuật) 32
Mẫu số 2: GIẤY ỦY QUYỀN (1) 34
Mẫu số 3: THỎA THUẬN LIÊN DANH 35
Mẫu số 4: BẢNG KÊ KHAI MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU (1) 37
Mẫu số 5 : PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ(1) 37
Mẫu số 6: DANH SÁCH CÁN BỘ CHỦ CHỐT 38
Mẫu số 7: BẢN KÊ KHAI NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM CỦA
CÁN BỘ CHỦ CHỐT 38
Mẫu số 7a: DANH SÁCH CÔNG NHÂN KỸ THUẬT TRỰC TIẾP THỰC HIỆN GÓI THẦU 39
Mẫu số 8: HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU 39
Mẫu số 9: HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN (1) 40
Mẫu số 10: KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU 41
Mẫu số 11: BẢO LÃNH DỰ THẦU(1) 42
(4) Ghi theo thời điểm đóng thầu như quy định tại khoản 1 Mục17. 42
B. MẪU HỒ SƠ ĐỀ XUẤT TÀI CHÍNH 43
Mẫu số 1 : ĐƠN DỰ THẦU (Hồ sơ đề xuất tài chính) 44
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số _______ [Ghi số của văn bản bổ sung nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, _______ [Ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện Gói thầu số 04 - Toàn bộ phần xây lắp tuyến đê đoạn từ Km23+470 đến Km25+036 và công trình trên tuyến thuộc dự án Nâng cấp đê Tây phá Tam Giang đoạn Km11+476 đến Km33+043 (Hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: Tuyến đê đoạn từ Km19+198 đến Km22+766 và đoạn từ Km23+470 đến Km25+036) theo đúng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Cùng với Đề xuất kỹ thuật, chúng tôi xin gửi kèm đơn này một Đề xuất tài chính với tổng số tiền là ________ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] với thời gian hiệu lực là ______ ngày [Ghi số ngày căn cứ theo thời gian có hiệu lực của hồ sơ đề xuất kỹ thuật], kể từ _____ giờ, ngày ____ tháng ____ năm ______ [Ghi thời điểm đóng thầu]. 44
(1) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Chương này). Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Điều 89 Luật Đấu thầu và bị xử lý theo quy định tại Mục 32 Chương I của HSMT này. 44
Mẫu số 2 : BIỂU TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU 45
Mẫu số 3: BIỂU CHI TIẾT GIÁ DỰ THẦU(1) 45
Mẫu số 4: PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ DỰ THẦU 45
Mẫu số 5: BẢNG TÍNH GIÁ VẬT LIỆU TRONG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU 47
Chương IV: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH VÀ GÓI THẦU 48
Nâng cấp tuyến đường thi công từ đường Tỉnh Lộ 4 vào thôn Cư Lập hiện có với chiều dài L=314,21m; Mở rộng mặt đường với B=5,0m bằng đổ bù cấp phối đầm chặt đạt K=0,9 và lớp mặt bằng cấp phối đá dăm Dmax=37,5mm dày 15cm. 52
2.3 Thời hạn hoàn thành: 360 ngày. 52
CHƯƠNG V. BẢNG TIÊN LƯỢNG 53
BẢNG TIÊN LƯỢNG MỜI THẦU 54
Chương VI: YÊU CẦU VỀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN 64
Chương VII: YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT 65
Chương VIII: DANH MỤC CÁC BẢN VẼ 81
Phần thứ ba: YÊU CẦU VỀ HỢP ĐỒNG 82
Chương IX: ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG 82
Chương X: MẪU HỢP ĐỒNG 89
Mẫu số 16: BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG(1) 91
Mẫu số 17: BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG (1) 92