ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2012/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 24 tháng 4 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy định giá tính lệ phí trước bạ
đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 106/TTr-STC ngày 27/03/2012; Báo cáo thẩm định số 61/BCTĐ-STP, ngày 21/3/2012 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí trước bạ (Chi tiết theo Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là ôtô, xe hai bánh gắn máy;
2. Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
3. Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
4. Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
5. Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ tài sản đối với tài sản là xe ôtô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh;
6. Các Quyết định điều chỉnh, bổ sung Phụ lục Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ của Sở Tài chính trước ngày ban hành quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Website Chính phủ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp (b/c);
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính (để kiểm tra VB);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Các tổ chức CT-XH thuộc tỉnh;
- Báo Đắk Lắk; Đài PTTH; Công báo (để đưa tin);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Các phòng thuộc VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Y Dhăm Ênuôl
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
QUY ĐỊNH
Về việc ban hành Quy định giá tính lệ phí trước bạ
đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh)
___________________
PHẦN I
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT
|
TÊN TÀI SẢN SẢN
|
NƯỚC SẢN XUẤT
|
GIÁ XE (mới 100%)
|
A
|
XE NHẬT SẢN XUẤT
|
|
|
I
|
HÃNG HONDA
|
Nhật Bản
|
|
1
|
HONDA 50CC
|
|
|
1.1
|
HONDA 50CC KIỂU 81
|
|
|
|
Sản xuất trước 1977
|
|
5.000
|
|
Sản xuất 1978-1980
|
|
6.000
|
|
Sản xuất 1981-1986
|
|
7.000
|
|
Sản xuất 1986 về sau
|
|
8.000
|
1.2
|
HONDA 50CC KIỂU 82
|
|
|
|
Sản xuất 1982-1985
|
|
8.000
|
|
Sản xuất 1986 về sau
|
|
10.000
|
1.3
|
CHALY 50, 70
|
|
|
|
Sản xuất 1980 về trước
|
|
6.000
|
|
Sản xuất 1981 về sau
|
|
8.000
|
1.4
|
HONDA CD 50
|
|
|
|
Sản xuất trước 1980
|
|
5.000
|
|
Sản xuất 1981 về sau
|
|
6.000
|
1.5
|
HONDA JAZZ 50
|
|
|
|
Sản xuất trước 1980
|
|
5.000
|
|
Sản xuất 1981 về sau
|
|
6.000
|
1.6
|
HONDA ĐAM 67,68 …
|
|
3.000
|
2
|
HONDA 70 - 90
|
|
|
2.1
|
HONDA 70 - 90 kiểu 81
|
|
|
|
Sản xuất trước 1980 về trước
|
|
7.000
|
|
Sản xuất 1981 - 1985
|
|
10.000
|
|
Sản xuất 1986 về sau
|
|
12.000
|
2.2
|
HONDA 79-90 kiểu 82
|
|
|
|
Sản xuất 1982 - 1985
|
|
8.000
|
|
Sản xuất 1986 về sau
|
|
10.000
|
2.3
|
HONDA 70-90 CD
|
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước
|
|
5.000
|
|
Sản xuất 1986 về sau
|
|
8.000
|
2.4
|
HONDA 70-90 ga tay
|
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước
|
|
7.000
|
|
Sản xuất 1986 về sau
|
|
9.000
|
2.5
|
HONDA 70 DD, DM, DN …
|
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước
|
|
9.000
|
|
Sản xuất 1989 về sau
|
|
11.000
|
3
|
HONDA 90 - 125CC
|
|
|
3.1
|
HONDA NOVAC
|
|
|
|
Sản xuất 1989- 1995
|
|
15.000
|
|
Sản xuất 1996 về sau
|
|
17.000
|
3.2
|
HONDA WAVE
|
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước
|
|
14.000
|
|
Sản xuất 1986 về sau
|
|
15.000
|
3.3
|
HONDA ASTRA
|
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước
|
|
10.000
|
|
Sản xuất 1989 - 1996
|
|
12.000
|
|
Sản xuất 1997 về sau
|
|
14.000
|
3.4
|
HONDA WIN
|
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước
|
|
11.000
|
|
Sản xuất 1989 - 1996
|
|
14.000
|
|
Sản xuất 1997 về sau
|
|
17.000
|
3.5
|
HONDA DREAM II, I
|
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước
|
|
15.000
|
|
Sản xuất 1989 - 1996
|
|
17.000
|
|
Sản xuất 1997 về sau
|
|
20.000
|
3.6
|
HONDA EX 100 - 100CC
|
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước
|
|
12.000
|
|
Sản xuất 1989 - 1996
|
|
15.000
|
|
Sản xuất 1997 về sau
|
|
18.000
|
3.7
|
HONDA CB 90 - 125CC
|
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước
|
|
8.000
|
|
Sản xuất 1989 - 1996
|
|
12.000
|
|
Sản xuất 1997 về sau
|
|
16.000
|
3.8
|
HONDA SPACY
|
|
|
|
Sản xuất 1991 về trước
|
|
50.000
|
|
Sản xuất 1992
|
|
60.000
|
3.9
|
HONDA GL - MAX 125
|
|
|
|
Sản xuất 1989 - 1990
|
|
30.000
|
|
Sản xuất 1991 - 1995
|
|
45.000
|
|
Sản xuất 1996 về sau
|
|
70.000
|
3.10
|
HONDA REBEL 125-150CC
|
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước
|
|
20.000
|
|
Sản xuất 1986 - 1995
|
|
50.000
|
|
Sản xuất 1986 về sau
|
|
65.000
|
4
|
HONDA TRÊN 150CC
|
|
|
4.1
|
HONDA CUSTOM - LA
|
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước
|
|
25.000
|
|
Sản xuất 1986 - 1995
|
|
40.000
|
|
Sản xuất 1986 về sau
|
|
64.000
|
4.2
|
HONDA GL PRO
|
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước
|
|
20.000
|
|
Sản xuất 1986 - 1995
|
|
30.000
|
|
Sản xuất 1986 về sau
|
|
40.000
|
4.3
|
HONDA REBEL 400
|
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước
|
|
20.000
|
|
Sản xuất 1986 - 1995
|
|
40.000
|
|
Sản xuất 1986 về sau
|
|
60.000
|
4.4
|
HONDA CUSTOM - LA 400
|
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước
|
|
20.000
|
|
Sản xuất 1986 - 1995
|
|
40.000
|
|
Sản xuất 1986 về sau
|
|
80.000
|
4.5
|
HONDA GN 400
|
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước
|
|
15.000
|
|
Sản xuất 1986 - 1995
|
|
25.000
|
|
Sản xuất 1986 về sau
|
|
40.000
|
II
|
HÃNG SUZUKI
|
|
|
1
|
Loại xe 50, 70, 90
|
|
|
|
Sản xuất trước 1975
|
|
|