CÀI ĐẶT
-
COREL DRAW 12
Cấu hình máy tối thiểu:
Trình tự:
1-Chạy chương trình Keygen (trong thư mục CRACK trên CD). Nhấp nút Generate để lấy mã số Serial Number và nhập số này vào khi chương trình cài đặt đòi hỏi.
2-Bây giờ bạn đã sẵn sàng để tiếp tục cài đặt chương trình Corel Draw 12. Nhập số này vào ô Trial Serial Number. (không gõ các dấu gạch nối)
3-Khi chạy Corel 12 lần đầu tiên bạn nhấn tùy chọn never register (không đăng ký) và nếu vậy, bạn sẽ không nhận được các trợ giúp on-line sau này!
-
COREL DRAW X3 (version 13)
Cấu hình máy tối thiểu;
-
Windows 2000, Windows XP or Windows Server 2003 last pack.
-
Pentium III, 600 MHz or greater
-
256 MB RAM
-
CD-ROM drive . Mouse or tablet
-
1024 x 768 screen resolution
(or 768 x 1024 on a Tablet PC)
-
Microsoft Internet Explorer 6 or higher
-
200 MB hard disk space (CorelDRAW only)
Cài đặt trọn bộ {CorelDrawX3 (416MB) + corel Photo-Paint X3 (+44MB) và Corel Capture X3} = 460MB trên đĩa cứng
Trình tự
- Chạy chương trình Keygen (trong thư mục CRACK trên CD). Nhấp nút Generate để lấy mã số Serial Number.
- Nếu bạn có kết nối Internet thì bạn phải ngắt Internet trước khi cài software này.
- Chọn cài đặt “Phone Corel” và sử dụng Serial Number trong file keygen để cài đặt.
Chương trình tự động cài trên đĩa cứng C: .
Cuối cùng nhấp Finish để kết thúc.
!!! Khi chạy chương trình lần đầu bạn phải thực hiện Activate software. Cụ thể:
- Bạn chọn "Already purchased" (hoặc “Continue Trial” nếu chưa sẵn sàng).
- Khi được hỏi your key bạn nhập vào số Serial Number (chú ý: bạn nên gõ trực tiếp, chứ không copy)
- Chọn kết nối contact “Phone”.
- Gọi chương trình keygen; chép số Installation Code từ Corel vào ô Instalation Code trong hộp thoại keygen rồi nhấp nút “Activate” để lấy số Activation Code.
- Nhập số Activation Code (từ keygen trở lại vào Corel) để Activate chương trình Corel.
Nếu có cài các phiên bản cũ hơn, Corel sẽ hỏi để bạn chọn sử dụng “X3 default Workspace” mới hay tiếp tục một trong các tùy chọn phiên bản cũ.
Cuối cùng chọn Save to File (hoặc Print Now) và nhấn Continue để kết thúc khai báo.
GIAO DIỆN CƠ BẢN
Giao diện và các thành phần cơ bản
Menu bar - Thanh menu
|
|
Property bar – Thanh thuộc tính
|
- trình bày các thông số để chọn lựa, thay đổi theo lệnh đang chọn hay chức năng đang tiến hành
|
Toolbar – Thanh công cụ
|
|
Title bar – Tiêu đề
|
- trình bày tên bản vẽ
|
Rulers – Thước
|
- gồm thanh cuộn ngang và dọc
|
Toolbox - Hộp công cụ
|
- là các nhóm nút công cụ liên quan, được thiết lập ở dạng Flyout
|
Drawing window - Cửa sổ bản vẽ
|
- là không gian thiết kế
|
Drawing page - Bản vẽ thiết kế
|
- là phần có thể in ra giấy
|
Color palette – Bảng màu
|
|
Docker – Khay công cụ
|
|
Status bar - Thanh trạng thái
|
- trình bày thông tin của đối tượng được chọn
|
Document navigator - Quản lý tài liệu
|
|
Navigator -
|
|
Thanh công cụ chuẩn (Standard Toolbar)
Gồm các nút công cụ chức năng sau:
- Start / Open a drawing
- Save / Print a drawing
- Cut / Copy selected to clipboard
- Paste the clipboard into a drawing
- Undo / Restore an action
- Import / Export a drawing
- Start Corel applications
- Access the Corel community web site
- Zoom level setting
Một số Thanh công cụ khác:
-Text
-Transform
-Zoom
-Print merge
-Visual Basic for Applications
-Internet và Yahoo!
Flyout - phần lớn các Hộp công cụ (Toolbox) được thiết lập ở dạng Flyout – có một dấu đen ở góc phải dưới. Mỗi Flyout hiển thị nút công cụ được sử dụng cuối cùng và là nút công cụ hiện hành của cả nhóm Flyout. Muốn đổi sang một nút công cụ khác thì nhấn giữ dấu đen của nút và “rê” sang phải để chọn một nút khác để sử dụng (và thế chổ trên Flyout từ lần sau).
Dưới đây là các Toolbox/Flyout và các nút công cụ thành viên tương ứng:
Pick tool
|
công cụ chọn đề hiệu chỉnh hình học
(size , skew , rotate)
|
Shape edit
|
Gồm: Shape /
Smudge brush /
Roughen brush /
Free transform
|
Crop tool
|
Gồm: Crop /
Knife /
Eraser /
Virtual segment delete
|
Zoom
|
Gồm: Zoom và
Hand (Pan)
|
Curve
|
Gồm: Freehand /
Bezier /
Artistic media /
Pen /
Polyline /
3point curve /
Interactive connector /
Dimension
|
Smart tools
|
Gồm: Smart fill
và Smart drawing
|
Rectangle
|
Gồm: Rectangle và Rectangle 3 điểm
|
Ellipse
|
Gồm: Ellipse và Ellipse 3 điểm
|
Object
|
Gồm: Polygon /
Star /
Complex Star
Graph paper /
Spiral
|
Perfect Shapes
|
Gồm: Basic shapes /
Arrow shapes /
Flowchart shapes /
Banner shapes /
Callout shapes
|
Interactive tools
|
Gồm: Interactive Blend /
~Contour /
~Distortion /
~Drop shadow /
~Envelop /
~Extrude
và ~Transparency
|
Eyedropper
|
Gồm: Eyedropper
và Paintbucket
|
Outline
|
Gồm: Outline pen /
Outline color
Dãy Outline widths
và Color docker
|
Fill
|
Gồm: Color docker /
Fill color /
Fountain fill /
Pattern fill /
Texture fill /
Postscript fill
|
Interactive Fill
|
Gồm: Interactive fill
và Interactive mesh fill
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |