Phụ lục 1: Mẫu đề cương thuyết minh thiết kế khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị chủ quản:………… CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tên đơn vị……………….. Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KHAI THÁC
I. Đặt vấn đề:
- Tên chủ rừng (đơn vị khai thác)…………………………………………….
- Mục đích khai thác…………………………………………………………..
II. Tình hình cơ bản khu khai thác
1. Vị trí, ranh giới khu khai thác:
a) Vị trí: Thuộc lô………………., khoảnh,……………….. Tiểu khu …...;
b) Ranh giới:
- Phía Bắc giáp…………………………..
- Phía Nam giáp…………………………..
- Phía Tây giáp…………………………..
- Phía Đông giáp…………………………..
2. Diện tích khai thác:…………..ha;
3. Loại rừng đưa vào khai thác.
III Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:
1. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân…………………..………………..…..
2. Sản lượng cây đứng…
3. Tỉ lệ lợi dụng:
4. Sản lượng khai thác.
(kèm theo biểu tài nguyên và các chỉ tiêu lâm học)
IV. Sản phẩm khai thác:
- Tổng sản lượng khai thác…………… (phân ra từng lô, khoảnh), cụ thể:
+ Gỗ: số cây…….…., khối lượng ………..….m3
+ Lâm sản ngoài gỗ……………….(( m3/ cây/tấn..)
- Chủng loại sản phẩm (Đối với gỗ phân theo từng loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản ngoài gỗ phân theo từng loài)
(kèm theo biểu sản phẩm khai thác)
V. Biện pháp khai thác, thời gian hoàn thành.
a) Chặt hạ:
b) Vận xuất:
c) vận chuyển
d) vệ sinh rừng sau khai thác
e) Thời gian hoàn thành.
VI. Kết luận, kiến nghị.
Chủ rừng /đơn vị khai thác
(ký tên ghi rõ họ tên,
đóng dấu nếu có)
Phụ lục 2: Mẫu bảng dự kiến sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
BẢNG DỰ KIẾN SẢN PHẨM KHAI THÁC
1. Thông tin chung
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.…………………………
- Thời gian thực hiện…………………………………
- Địa danh khai thác: lô…………..khoảnh…………tiểu khu………;
- Diện tích khai thác:………………..ha ( nếu xác định đươc);
2. Sản phẩm đăng ký khai thác, tận thu: (thống kê cụ thể theo từng lô, khoảnh)
a) Gỗ rừng tự nhiên:
TT
|
Địa danh
|
Loài cây
|
Đường kính
|
Khối lượng (m3)
|
Tiểu khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
|
a
|
giổi
dầu
|
45
|
1,5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
b) Rừng trồng:
TT
|
Địa danh
|
Loài cây
|
Số cây
|
Khối lượng (m3)
|
Tiểu khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
-
|
a
-
b
|
Bạch đàn
Keo
-
|
45
150
-
|
10,5
50,5
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
c) Lâm sản khác:
TT
|
Địa danh
|
Loài lâm sản
|
Khối lượng (m3, cây, tấn)
|
Tiểu khu
|
khoảnh
|
lô
|
1.
|
TK: 150
|
K: 4
|
a
b
|
Song mây
Bời lời
|
1000 cây
100 tấn
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Xác nhận ( nếu có) Chủ rừng /đơn vị khai thác
(ký tên ghi rõ họ tên,
đóng dấu nếu có)
Phụ lục 3: Mẫu bản đăng ký sản phẩm khai thác
(Kèm theo Thông tư số 35 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
Kính gửi:......................................................................
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................
được .............................................giao quản lý, sử dụng ..............ha rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ............ngày....... tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng số...........ngày......... tháng........ năm....... của....... .......................)
Xin đăng ký khai thác.................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản..
Kèm theo các thành phần hồ sơ gồm:....................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
Chủ rừng (Đơn vị khai thác)
(ký tên ghi rõ họ tên
đóng dấu nếu có)
Phụ lục 4: Mẫu báo cáo kết quả khai thác gỗ, lâm sản ngoài gỗ của hộ gia đình.
(Kèm theo Thông tư số 35 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hành phúc
BÁO CÁO
Kết quả khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ tháng……./20…
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã………..…
Họ và tên chủ hộ:……………………Dân tộc………………Tôn giáo…….
Sinh ngày……tháng……năm………
Nơi ở hiện nay:………………………………………………………
Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………..
Tôi xin báo cáo kết quả đã khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ tháng ….. năm 20…, cụ thể như sau:
1. Kết quả khai thác.
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng theo giấy phép (hoặc báo cáo)
|
Khối lượng đã khai thác
|
Khối lượng chưa khai thác
|
Đã chặt hạ
|
Đã nghiệm thu
|
Đã tiêu thụ
|
|
1. Khai thác gỗ:
a) Gỗ rừng tự nhiên
- Khai thác chính
- Khai thác tận dụng
- Tận thu
b) Gỗ rừng trồng
2. Khai thác lâm sản khác
- Tre nứa
- Các loại khác…….
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
cây
-
|
|
|
|
|
|
2. Tình hình thực hiện quy trình khai thác……………………………… ……………………………………………………………………………………..
………., ngày … tháng … năm 20…
NGƯỜI BÁO CÁO
Phụ lục 5: Mẫu báo cáo kết quả khai thác gỗ, lâm sản ngoài gỗ của Tổ chức.
(Kèm theo Thông tư số 35 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TÊN CƠ QUAN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………………………….. Độc lập - Tự do - Hành phúc
Số / BC- ………., ngày … tháng … năm 20…
BÁO CÁO
Kết quả khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ tháng……năm 20…
Kính gửi: - Uỷ ban nhân dân huyện….…….…..
- Sở Nông nghiệp và PTNT…………
Căn cứ Thông tư số…./TT-BNNPTNT ngày… tháng… năm 20… của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Tổ chức…………… xin báo cáo kết quả khai thác gỗ và lâm sản tháng ….năm 20……như sau:
1. Kết quả khai thác.
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng theo giấy phép (hoặc báo cáo)
|
Khối lượng đã khai thác
|
Khối lượng chưa khai thác
|
Đã chặt hạ
|
Đã nghiệm thu
|
Đã tiêu thụ
|
|
1. Khai thác gỗ:
a) Gỗ rừng tự nhiên
- Khai thác chính
- Khai thác tận dụng
- Tận thu
b) Gỗ rừng trồng
2. Khai thác lâm sản khác
- Tre nứa
- Các loại khác…….
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
cây
-
|
|
|
|
|
|
3. Tình hình thực hiện các quy trình, quy phạm trong khai thác:………….
………………………………………………………………………………..….
4. Những khó khăn, vướng mắc khi thực hiên:……………………………….
Trên đây là kết quả khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn đơn vị………....., đề nghị quý cơ quan tổng hợp báo cáo./.
Nơi nhận: QUYỀN HẠN VÀ CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
- Như trên;
-. ………….;
- Lưu VT.
Phụ lục 6: Mẫu báo cáo kết quả khai thác gỗ, lâm sản ngoài gỗ của UBND xã.
(Kèm theo Thông tư số: 35 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
UỶ BAN NHÂN XÃ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
……………………. Độc lập - Tự do - Hành phúc
Số / BC- UBND ………., ngày … tháng … năm 20…
BÁO CÁO
Kết quả khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ tháng……./20…
Kính gửi: - Uỷ ban nhân dân huyện……….….…..
- Hạt Kiểm lâm huyện…………….
Căn cứ Thông tư số…./TT-BNNPTNT ngày tháng năm 20… của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Uỷ ban nhân dân xã…………… xin báo cáo kết quả khai thác gỗ và lâm sản tháng …../20…như sau:
1. Kết quả khai thác.
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng theo giấy phép (hoặc báo cáo)
|
Khối lượng đã khai thác
|
Khối lượng chưa khai thác
|
Đã chặt hạ
|
Đã nghiệm thu
|
Đã tiêu thụ
|
|
1. Khai thác gỗ:
a) Gỗ rừng tự nhiên
- Khai thác chính
- Khai thác tận dụng
- Tận thu
b) Gỗ rừng trồng
2. Khai thác lâm sản khác
- Tre nứa
- Các loại khác…….
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
cây
-
|
|
|
|
|
|
2. Tình hình thực hiện các quy trình, quy phạm trong khai thác………….
………………………………………………………………………………….
3. Những khó khăn vướng mắc khi thực hiện………………….……………….
Trên đây là kết quả khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn xã………....., đề nghị quý cơ quan tổng hợp báo cáo./.
Nơi nhận: TM.UỶ BAN NHÂN XÃ…
- Như trên; CHỦ TỊCH
- Lưu VT.
Phụ lục 7: Mẫu báo cáo kết quả khai thác gỗ, lâm sản ngoài gỗ của UBND huyện.
(Kèm theo Thông tư số: 35 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
UỶ BAN NHÂN HUYỆN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………………………….. Độc lập - Tự do - Hành phúc
Số / BC-UBND ………., ngày … tháng … năm 20…
BÁO CÁO
Kết quả khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ Quý……năm 20…
Kính gửi: - Uỷ ban nhân dân tỉnh….…….….…..
- Sở Nông nghiệp và PTNT……………
Căn cứ Thông tư số.......…./TT-BNNPTNT ngày tháng năm 20… của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Uỷ ban nhân dân huyện………………… xin báo cáo kết quả khai thác gỗ và lâm sản quý ….năm 20……như sau:
1. Kết quả khai thác.
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng theo giấy phép (hoặc báo cáo)
|
Khối lượng đã khai thác
|
Khối lượng chưa khai thác
|
Đã chặt hạ
|
Đã nghiệm thu
|
Đã tiêu thụ
|
|
1. Khai thác gỗ:
a) Gỗ rừng tự nhiên
- Khai thác chính
+ Tổ chức:
+ Hộ gia đình:
- Khai thác tận dụng
+ Tổ chức:
+ Hộ gia đình:
- Tận thu
+ Tổ chức:
+ Hộ gia đình:
b) Gỗ rừng trồng
+ Tổ chức:
+ Hộ gia đình:
2. Khai thác lâm sản khác
- Tre nứa
- Các loại khác…….
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
cây
-
|
|
|
|
|
|
3. Tình hình thực hiện các quy trình, quy phạm trong khai thác:………….
………………………………………………………………………………..….
4. Những khó khăn, vướng mắc khi thực hiên:……………………………….
Trên đây là kết quả khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn huyện………....., đề nghị quý cơ quan tổng hợp báo cáo./.
Nơi nhận: TM.UỶ BAN NHÂN HUYỆN…
- Như trên; CHỦ TỊCH
- Lưu VT.
Phụ lục 8: Mẫu báo cáo kết quả khai thác gỗ, lâm sản ngoài gỗ của Sở NN&PTNT.
(Kèm theo Thông tư số: 35 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
UBND TỈNH……………. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀPTNT Độc lập - Tự do - Hành phúc
Số / BC- ………., ngày … tháng … năm 20…
BÁO CÁO
Kết quả khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ năm 20…
Kính gửi: - Uỷ ban nhân dân tỉnh….…….….…..
- Tổng cục Lâm nghiệp…..……………
Căn cứ Thông tư số....…./TT-BNNPTNT ngày tháng năm 20… của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Sở Nông nghiệp và PTNT………………… xin báo cáo kết quả khai thác gỗ và lâm sản năm 20……như sau:
1. Kết quả khai thác.
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng theo giấy phép (hoặc báo cáo)
|
Khối lượng đã khai thác
|
Khối lượng chưa khai thác
|
Đã chặt hạ
|
Đã nghiệm thu
|
Đã tiêu thụ
|
|
1. Khai thác gỗ:
a) Gỗ rừng tự nhiên
- Khai thác chính
+ Tổ chức:
+ Hộ gia đình:
- Khai thác tận dụng
+ Tổ chức:
+ Hộ gia đình:
- Tận thu
+ Tổ chức:
+ Hộ gia đình:
b) Gỗ rừng trồng
+ Tổ chức:
+ Hộ gia đình:
2. Khai thác lâm sản khác
- Tre nứa
- Các loại khác…….
|
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
cây
-
|
|
|
|
|
|
2. Tình hình thực hiện các quy trình, quy phạm trong khai thác:………….
………………………………………………………………………………..….
3. Những khó khăn, vướng mắc khi thực hiện:……………………………….
Trên đây là kết quả khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn tỉnh………....., đề nghị quý cơ quan tổng hợp báo cáo./.
Nơi nhận: QUYỀN HẠN VÀ CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
- Như trên;
- Lưu VT.
Phụ lục 9: Mẫu quyết định phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu gỗ, lâm sản.
(Kèm theo Thông tư số: 35 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TÊN CQ, TC CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
| Số: /QĐ-........ |
........…........, ngày tháng năm 20...
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác, tận thu..........……...............
THẨM QUYỀN BAN HÀNH
Căn cứ ..........................................................................;
........................................................................................................................;
Xét đề nghị của ....................................................................................,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu gỗ .............................
.............., với những nội dung sau:
1. Địa danh khai thác, tận thu: lô.........., khoảnh.............., tiểu khu.........;
2. Diện tích khai thác:...........ha;
3. Sản lượng gỗ, lâm sản khai thác, tận thu...... (m3, cây, tấn), bao gồm:
a) Gỗ:
- Gỗ lớn:....................m3.
- Gỗ nhỏ:.....................m3
b) Lâm sản khác:
4. Thời gian khai thác:..........................
Điều 2. ...........................................................................................................
................................................................................................................................
Điều ... ...........................................................................................................
...................................................................................................................../.
Nơi nhận:
- ...............;
- ................;
- Lưu: VT, .... A.XX.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |