Eat many delicious foods Ăn nhiều đồ ăn ngon



tải về 20.67 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu27.12.2022
Kích20.67 Kb.
#54058
Tieng anh


  1. Eat many delicious foods 

- Ăn nhiều đồ ăn ngon

  1. Enjoy a lot of beautiful views

- Tận hưởng rất nhiều cảnh đẹp

  1. Do exercise in the morning

- Tập thể dục vào buổi sáng

  1. Listen to music to relax 

- Nghe nhạc để thư giãn

  1. Play sport to keep healthy 

- Chơi thể thao để gữi gìn sức khỏe

  1. Study English well

- Học tốt tiếng anh 

  1. Improve listening skill

- Cải thiện kỉ năng nghe 

  1. Make money to help the family

- Kiếm tiền để giúp đở gia đình

  1. Travel to many places 

- Đi du lịch nhiều nơi

  1. There are opportunities to develop myself

- Có nhiều cơ hội để phát triển bản thân

  1. Use smartphones to contact with everyone/ stay in touch

- Sử dụng điện thoại thông ming để liên lạc với mọi người/ giữ liên lạc

  1. Use public transports to protect the environment 

- Sự dụng phương tiện công cộng để bảo vệ môi trường

  1. Avoid traffic accidents. 

- Tránh gây tai nạn giao thông

  1. Limit the traffic jam in rush hours

- Hạn chế kẹt xe vào giời cao điểm 

  1. Live in the countryside / live in the city.

- Sống ở nông thôn/ sống ở thành phố

  1. Protect the environment / protect the health

- Bảo vệ môi trường/ bảo vệ sức khỏe 

  1. Study in group with friends.

- Học nhóm với bạn bè 

  1. Read books in the library 

- Đọc sách trong thư viện.

  1. Find documents in the internet

- Tìm các tài liệu trên internet

  1. Download documents from websites

- Tải tài liệu từ các trang wed

  1. Visit a lot of famous places

- Tham quan nhiều nơi nổi tiếng

  1. Talk to everyone in English 

- Nói chuyện với mọi người bằng tiếng anh

  1. Work in foreign companies

- Làm việc tại các công ty nước ngoài

  1. Study abroad in another country / travel abroad.

- Du học ở nước ngoài/ du lịch nước ngoài

  1. Celebrate a birthday party 

- Tô chức tiệc sinh nhật

  1. Give a special gift

- Tặng một món quà đặc biệt 

  1. Send messages to friends

- Gửi tin nhắn cho bạn bè 

  1. Invite everyone in the family

- Mời mọi người trong gia đình

  1. Eat many vegetables to have good health

- Ăn nhiều rau để có sức khỏe tốt hơn

  1. Drink a lot of water to have a beautiful skin

- Uống nhiều nước để có một làn da đẹp

  1. Take photos to keep memories.

- Chụp ảnh để lưu gửi kỉ niệm

  1. Share happiness and sadness.

- Chia sẻ vui buồn

  1. Help each other to overcome difficulties

- Giúp nhau vượt qua khó khăn

  1. Try to pass the exam

- Cố gắng vượt qua kì thi

  1. Visit old teachers

- Thăm thầy cô giáo cũ

  1. Take part in many interesting activities

- Tham gia vào nhiều hoạt động thú vị

  1. There are many friends on Facebook

- Có nhiều bạn trên facebook 

  1. Live with parents

- Sống với cha mẹ 

  1. Feel warm

- Cảm thấy ấm áp 

  1. Wear beautiful clothes to go out / take a walk. 

- Mặc đẹp để đi chơi/ đi dạo

  1. Buy many things for everyone

- Mua nhiều thứ cho mọi người

  1. Live far away from home / study far away from home

- Sống xa quê/ học tập xa quê

  1. Live in dormitory / live in boarding house

- Sống trong kí túc xa/ sống trong nhà trọ

  1. Meet friends on the weekend

- Gặp gỡ bạn vào cuối tuần

  1. It helps me/ it helps them/ it helps us/ it helps everyone. 

- Nó giúp tôi / nó giúp họ / nó giúp chúng tôi / nó giúp mọi người

  1. Go shopping at the supermarket 

  1. Play musical instruments 

- Chơi nhạc cụ

  1. Get to know about culture, people, customs and habits.

- Tìm hiểu về văn hóa, con người, phong túc tập quán

  1. Watch TV to widen knowledge

- Xem TV để mở mang kiến thức

  1. Everyone can do it, I can do it

- Mọi người đều có thể làm được, tôi củng có thể làm được

  1. Have many opportunities to meet everyone. 

- Có nhiều cơ hội để gặp gở mọi người

  1. Reuse old things 

- Tái sử dụng những thứ cũ

  1. Plant trees to protect the environment. 

- Trồng cây xanh để bảo vệ môi trường

  1. Give gifts to poor children. 

- Tặng quà cho trẻ em nghèo

  1. Celebrate many games in the party.

- Tổ chức nhiều trò chơi trong bữa tiệc

  1. Sing many good songs to give everyone.

- Hát nhiều bài hát hay gửi đến mọi người

  1. Prepare everything carefully.

- Chuẩn bị mọi việc cẩn thận

  1. Share many stories with each other.

- Chia sẽ nhiều câu chuyện với nhau

  1. Have many soft skills

- Có nhiều kỹ năng mềm

  1. Live in a nuclear family

-

  1. Support each other in learning. 

- Giúp đỡ nhau trong việc học

  1. Attract many tourists every year 

- Thu hút nhiều khách du lịch hàng năm

  1. Breath the fresh air 

- Hít thở bầu không khí trong lành

  1. Have a wonderful vacation 

- Có một kỉ niện tuyệt vời bạn

  1. Reunite on Tet holiday 

- Đoàn tụ ngày Tết.

  1. Have many famous festivals in a year 

- Có nhiều lễ hội nổi tiếng trong một năm

  1. Help old people 

- Giúp đỡ người già

  1. Encourage each other in life 

- Động viên nhau trong cuộc sống

  1. Have much money to buy something for myself 

- Có nhiều tiền để mua thứ gì đó cho bản thân

  1. Have a lot of time to do something I love

- Có nhiều thời gian để làm điều gì đó tôi yêu thích

  1. Approach the modern working environment. 

- Tiếp cận môi trường làm việc hiện đại

  1. Have an important interview 

- Có một cuộc phỏng vấn quan trọng

  1. Solve any popular problems.

- Giải quyết mọi vấn đề phổ biến.

  1. Find many useful solutions.

- Tìm nhiều giải pháp hữu ích.
75. create/make a great tool
- tạo / tạo một công cụ tuyệt vời
tải về 20.67 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương