Dạng 1 Trắc nghiệm Mô tả: Một câu hỏi được đưa ra. Có 4 phương án trả lời để học sinh lựa chọn, trong 4 phương án có 1 đáp án đúng



tải về 44.59 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích44.59 Kb.
#18470
Mẫu 5 dạng câu hỏi Violympic


Dạng 1 - Trắc nghiệm


Mô tả: Một câu hỏi được đưa ra. Có 4 phương án trả lời để học sinh lựa chọn, trong 4 phương án có 1 đáp án đúng (
câu hỏi và đáp án có thể là số, hình ảnh). Mỗi bài thi sẽ chọn 10 câu.

Câu hỏi

Ví dụ:
Câu hỏi: 1 + 15 bằng bao nhiêu?
A: 10
B: 16
C: 17
D: 18

Dạng 2 - Sắp xếp

 Mô tả: Bài thi gồm khoảng 20 ô số hoặc 20 phép toán các con số hoặc phép toán từ nhỏ đến lớn.




Câu hỏi/ đáp án thể hiện vào ô, bảng


 Ví dụ 1: Nếu là con số thì sắp xếp từ nhỏ đến lớn

STT

Số

1

1% của 1

2

2

100


3

3

100


4

…………….

Ví dụ 2: Nếu là phép toán cần có 1 cột câu hỏi, 1 cột kết quả



STT

Câu hỏi

Kết quả

1

Tổng các nghiệm của phương trình



0,5


2

Giá trị lớn nhất của hàm số

Y=sin2001x + cos2012x



1

3

Giá trị nhỏ nhất của hàm số



1,5

4

Tổng các nghiệm của phương trình






5

…vv




 

Dạng 3 - Chọn cặp bằng nhau

 Mô tả: Bài thi gồm khoảng 20 ô số hoặc 20 phép toán các con số hoặc phép toán hoặc biểu thức tương đương với 10 cặp bằng nhau.



Câu hỏi/ đáp án thể hiện vào ô, bảng thể hiện các nhóm phần tử bằng nhau.


Ví dụ 1:

Nhóm

Phần tử 1

Phần tử 2

Giá trị

Mức độ khó

1

25

8

3,125

3,125

Dễ

2



17,32

17,32

Dễ

3

… vv









Ví dụ 2:


 

Nhóm

Phần tử 1

Phần tử 2

Giá trị

Mức độ khó

1

234 : 100 – 234

25 x 6,3 x 4

86 x 10 – 8600 x 0,1

0

TB

2

2007 + 2008 x 2009

2009 x 2010 -2011



1

TB

3

… vv













Dạng 4- Điền dấu hoặc số vào ô trống

 Mô tả: Đề thi là các bài toán điền kết quả, cho phép điền dấu so sánh (>; < hay =), số nguyên, số thập phân, phân số tối giản, hỗn số, căn bậc hai của một số nguyên, căn bậc hai của một phân số tối giản, v.v



Câu hỏi

 Ví dụ 1. Điền dấu <; =; > thích hợp vào chỗ …

Câu 1: 8 – 4 … 10 – 7 + 2 (Đáp số: <)

Câu 2: 1 + 2 + 3 … 9 – 6 + 2 (Đáp số: >)
Ví dụ 2: Điền số thích hợp vào chỗ …

Câu1. Tính K+2011, biết


1 + (1+2) + (1+2+3) +…+ (1+2+3+…+2012)

K=

2012 x 1 + 2011 x 2 + 2010 x 3 + … + 2 x 2011 + 1 x 2012

Trả lời: K+2011=


Ví dụ 3

Cho hình thang ABCD như hình bên

Biết SAED= 5,2 cm2; SBCF=4,8cm2

Tính diện tích hình tứ giác MFNE.



Trả lời: Diện tích hình tứ giác MFNE là … cm2

 


 

Dạng 5- Hoàn thành phép tính

 Mô tả: Đây là các phép toán được hình thành theo cột dọc, học sinh sẽ tự điền các con số còn thiếu để hoàn thành phép tính đúng.



Câu hỏi

Ví dụ phép cộng

+

3

?

4

?

9

?

=




6

7

2




Ví dụ phép trừ

-

8

?

3

2

8

?

=




?

2

7






Đáp án

Ví dụ phép cộng

+

3

7

4

2

9

8

=




6

7

2




Ví dụ phép trừ

-

8

1

3

2

8

6

=




5

2

7







tải về 44.59 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương