Trường TCN Kỹ Thuật Công Nghệ Hùng Vương Chương trình tham khảo để chọn ngành học
161-165 Nguyễn Chí Chanh, F12, Q5 – ĐT: 38558016 Website: www.hungvuongtech.edu.vn
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ TRUNG CẤP NGHỀ
NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
1. Mục tiêu đào tạo
Kiến thức:
-
Vận dụng được kiến thức về pháp luật, kinh tế - xã hội, tài chính – tiền tệ, kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán được giao.
-
Vận dụng được kiến thức tin học trong công tác kế toán.
-
Vận dụng được hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán vào thực tiễn.
-
Cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp.
Kỹ năng:
-
Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán.
-
Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết.
-
Tổ chức được công tác kế toán phù hợp với doanh nghiệp.
-
Lập được báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp.
-
Phân tích được tình hình tài chính doanh nghiệp.
-
Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp.
-
Cung cấp được một số thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị.
-
Lập được kế hoạch tài chính doanh nghiệp.
-
Sử dụng thành thạo 2 đến 3 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng.
Vị trí việc làm:
-
Kế toán bán hàng, kế toán tổng hợp tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, kinh doanh dịch vụ.
2. Danh mục môn học đào tạo nghề bắt buộc
STT
|
Tên môn học,
mô đun
|
Thời gian
đào tạo
|
Học kỳ
|
Số giờ
|
I
|
Các môn học chung
|
210
|
01
|
Chính trị
|
III
|
30
|
02
|
Pháp luật
|
III
|
15
|
03
|
Giáo dục thể chất
|
I
|
30
|
04
|
Giáo dục quốc phòng
|
I
|
45
|
05
|
Tin học
|
IV
|
30
|
06
|
Ngoại ngữ
|
I,II
|
60
|
II
|
Các môn học cơ sở
|
|
435
|
07
|
Kinh tế chính trị
|
I
|
90
|
08
|
Luật kinh tế
|
I
|
30
|
09
|
Soạn thảo văn bản
|
I
|
45
|
10
|
Kinh tế vi mô
|
I
|
60
|
11
|
Lý thuyết thống kê
|
I
|
45
|
12
|
Lý thuyết tài chính
|
II
|
45
|
13
|
Lý thuyết tiền tệ tín dụng
|
II
|
45
|
14
|
Lý thuyết kế toán
|
II
|
75
|
Mã
MH
|
Tên môn học,
mô đun
|
Thời gian
đào tạo
|
Học kỳ
|
Số giờ
|
III
|
Các môn học chuyên ngành
|
|
1500
|
19
|
Quản trị doanh nghiệp
|
I
|
45
|
20
|
Thống kê doanh nghiệp
|
II
|
60
|
21
|
Thuế
|
II
|
60
|
22
|
Tài chính doanh nghiệp
|
I
|
75
|
23
|
Kế toán doanh nghiệp
|
I
|
210
|
24
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
I
|
60
|
25
|
Kiểm toán
|
I
|
30
|
26
|
Tin học kế toán
|
I
|
60
|
27
|
Thực hành kế toán doanh nghiệp
|
I + II
|
225
|
28
|
Thực tập nghề nghiệp
|
II
|
165
|
29
|
Thực tập tốt nghiệp
|
II
|
510
|
|
Tổng cộng
|
2.145
|
Trường TCN Kỹ Thuật Công Nghệ Hùng Vương Chương trình tham khảo để chọn ngành học
161-165 Nguyễn Chí Chanh, F12, Q5 – ĐT: 38558016 Website: www.hungvuongtech.edu.vn
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ TRUNG CẤP NGHỀ
NGÀNH THIẾT KẾ WEBSITE
1-Mục tiêu đào tạo:
Kiến thức nghề:
-
Nắm vững phương pháp thiết kế CSDL trên các hệ quản trị Cơ Sở Dữ Liệu như MS Access, SQL server 2005, My SQL.
-
Nắm vững việc vận dụng các ngôn ngữ lập trình Web như: HTML/DHTML, Java Script, CSS, PHP, Mysql, Action Script, Java ...
-
Hiểu và vận dụng được các công nghệ lập trình web bằng ngôn ngữ Java cụ thể như: EJB, JSP, JSF, Strust, XML, Serverlet, J2ME, Web services with Java
-
Phân tích hệ thống theo hướng đối tượng UML.
-
Thiết kế và xây dựng các CSDL trong công tác văn phòng, công ty trường học, bệnh viện, công sở.
Kỹ năng nghề:
-
Sử dụng thành thạo ngôn ngữ Transact –SQL cho lập trình bên trong các CSDL trong các Hệ Quản trị CSDL như: Access, SQL Server, MySQL.
-
Thực hiện dự án phần mềm với công nghệ CSS, HTML, Java script, PHP..
-
Xây dựng được các ứng dụng Java bằng các công nghệ như: EJB, JSP, JSF, Strust, XML, Serverlet, J2ME, Web services with Java.
-
Phân tích thiết kế, quản lý và vận hành các hệ thống thông tin quản lý trên nền web.
-
Xây dựng, vận hành, bảo trì và bảo mật website.
2- Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:
-
Chuyên viên phân tích dự án; NV phân tích và phát triển website; NV Phát triển thương mại điện tử.
3
Mã
MH
|
Tên môn học,
mô đun
|
Thời gian
đào tạo
|
Học kỳ
|
Số giờ
| -
1
|
CSDL SQL Server 2005
|
2
|
90
| -
|
HTML-DHTML & Javascript
|
2
|
120
| -
|
Dreamweaver
|
2
|
90
| -
|
Thiết kế Multimedia (FLASH )
|
2
|
90
| -
|
Project 1
|
2
|
90
| -
|
Java căn bản hướng đối tượng
|
3
|
120
| -
|
PHP & MySQL
|
3
|
120
| -
|
Swing & JavaBean
|
3
|
120
| -
|
UML
|
3
|
90
| -
|
XML
|
4
|
60
| -
|
Project 2
|
3
|
90
| -
|
JSP & Servlet
|
4
|
120
| -
|
Struts
|
4
|
90
| -
|
J2ME
|
4
|
90
| -
|
Project 3
|
4
|
90
| -
|
Ôn tập tốt nghiệp
|
4
|
60
|
|
Tổng cộng
|
2.570
|
- Phân phối môn học:
STT
|
Tên môn học,
mô đun
|
Thời gian
đào tạo
|
Học kỳ
|
Số giờ
|
I
|
Các môn học chung
|
470
| -
|
Chính trị
|
4
|
30
| -
|
Pháp luật
|
4
|
15
| -
|
Giáo dục quốc phòng
|
2
|
45
| -
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
30
| -
|
Anh văn căn bản và chuyên ngành
|
I,2, 3,4
|
320
| -
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
30
|
II
|
Các môn học cơ sở
|
|
480
| -
|
Tin học văn phòng
|
1
|
90
| -
|
Cấu trúc máy tính
|
1
|
90
| -
|
Internet
|
1
|
60
| -
|
Kỹ thuật trình chiếu-Powerpoint
|
1
|
60
| -
|
MS Access
|
1
|
90
| -
|
Mạng CB
|
1
|
90
|
II
|
Các môn học chuyên ngành
|
1.620
| -
|
Kỹ thuật lập trình
|
2
|
90
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |