Các trận động đất kích thích có magnitude từ 4 trên thế giới



tải về 104.75 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu20.04.2018
Kích104.75 Kb.
#36980
Các trận động đất kích thích có magnitude từ 4 trên thế giới

Tên đập/hồ chứa

Quốc gia

Độ cao của đập (m)

Thể tích hồ chứa (106m3)

Năm bắt đầu tích nước

Năm có động đất lớn nhất

Độ lớn

Những vị trí đã xảy ra động đất có magnitude ≥ 6.0

Hsinfengkiang

Trung Quốc

105

13,896

1959

1962

6.1

Kariba

Zambia–Zimbabwe

128

175,000

1958

1963

6.2

Koyna

Ấn Độ

103

2780

1962

1967

6.3

Kremasta

Hy Lạp

160

4750

1965

1966

6.2




Những vị trí đã xảy ra động đất có magnitud từ 5.0 đến 5.9

Aswan

Ai Cập

111

164,000

1964

1981

5.6

Benmore

New Zealand

110

2040

1964

1966

5.0

Charvak

Uzbekistan

148

2000

1971

1977

5.3

Eucumbene

Australia

116

4761

1957

1959

5.0

Geheyan

Trung Quốc

151

3400

1993

1997

VI

Hoover

Hoa Kỳ

221

36,703

1935

1939

5.0

Marathon

Hy Lạp

67

41

1929

1938

5.7

Oroville

Hoa Kỳ

236

4400

1967

1975

5.7

Srinagarind

Thái Lan

140

11,750

1977

1983

5.9

Warna

Ấn Độ

80

1260

1987

1993

5.0




Những vị trí đã xảy ra động đất có magnitud từ 4.0 đến 4.9

Aksombo Main

Ghana

134

148,000

1964

1964

4.0-4.3?

Bajina Basta

Nam Tư

90

340

1966

1967

4.5– 5.0

Bhatsa

Ấn Độ

88

947

1981

1983

4.9

Bratsk

Nga

100

169




1996

4.2

Camarillas

Tây Ban Nha

49

37

1960

1964

4.1

Canelles

Tây Ban Nha

150

678

1960

1962

4.7

Capivari–Cachoeira

Brazil

58

180

1970

1971

4.0-4.5?

Clark Hill

Hoa Kỳ

60

3517

1952

1974

4.3

Dahua

Trung Quốc

74.5

420

1982

1993

4.5

Danjiangkou

Trung Quốc

97

16,000

1967

1973

4.7

Foziling

Trung Quốc

74

470

1954

1973

4.5

Grandval

Pháp

88

292

1959

1963

4.0 – 4.3?

Hòa Bình

Việt Nam

125

9450

1988

1989

4.9

Kastraki

Hy Lạp

96

1000

1968

1969

4.6

Kerr

Hoa Kỳ

60

1505

1958

1971

4.9

Komani

Albania

130

1600

1985

1986

4.2

Kurobe

Nhật Bản

186

149

1960

1961

4.9

Hồ Baikal

Nga













4– 4.8

Hồ Pukaki

New Zealand

106

9000

1976

1978

4.6

Manicouagan 3

Canada

108

10,423

1975

1975

4.1

Monteynard

Pháp

155

275

1962

1963

4.9

Nurek

Tadjikistan

317

1000

1972

1972

4.6

P. Colombia/V. Grande

Brazil

40/56

1500/2300

1973– 1974

1974

4.2

Piastra

Italia

93

13

1965

1966

4.4

Pieve de Cadore

Italia

116

69

1949

1950

4.0-4.3?

Shenwo

Trung Quốc

50

540

1972

1974

4.8

Vouglans

Pháp

130

605

1968

1971

4.4

Sông Tranh 2

Việt Nam

96

729

2011

2012

4.0-4.2


tải về 104.75 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương