III. PHẠM VI BẢO HIỂM
1. Điều kiện A: Chết, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật
Chết/tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật: Bồi thường 100% số tiền BH.
Thời gian chờ: Sau 30 ngày kể từ ngày 01/05 hoặc ngày 1/11 hàng năm (Chỉ áp dụng đối với những người mới tham gia bảo hiểm)
2. Điều kiện B: Tai nạn cá nhân 24/24: bồi thường trong trường hợp NĐBH bị chết, thương tật thân thể do tai nạn:
- Quyền lợi 1: Chết/thương tật toàn bộ vĩnh viễn (≥ 81%): Bồi thường 100% số tiền BH.
- Quyền lợi 2: Thương tật bộ phận vĩnh viễn: bồi thường theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật (ban hành theo QĐ số 05/TC-BH ngày 02/01/1993 của BTC).
- Quyền lợi 3: Thương tật tạm thời: Thanh toán tiền trợ cấp hàng ngày và các chi phí y tế thực tế và hợp lý (nội và ngoại trú) trong quá trình điều trị.
3. Điều kiện C: Trợ cấp nằm viện và phẫu thuật
-
Quyền lợi điều trị nội trú
- Nằm viện & phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật, thai sản... (trừ nguyên nhân do tai nạn): Chi trả các chi phí y tế, phẫu thuật theo từng chương trình đã chọn.
- Trợ cấp ngày nằm viện (Tối đa 180 ngày/năm): Mức trợ cấp/ngày theo từng chương trình đã chọn
-
Quyền lợi điều trị ngoại trú (bao gồm khám chữa răng)
Điều trị ngoại trú do ốm đau bệnh tật (bao gồm khám chữa răng) theo chỉ định của bác sỹ: Thanh toán đến mức tối đa theo từng chương trình đã chọn.
Thời gian chờ:
-
30 ngày đối với trường hợp bệnh tật (không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm có từ 50 thành viên trở lên).
-
90 ngày đối với trường hợp sẩy thai, nạo thai theo chỉ định của bác sĩ, lấy u nang buồng trứng, điều trị thai sản và 270 ngày đối với trường hợp sinh đẻ (không áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm có từ 50 thành viên trở lên). Nếu người được bảo hiểm phải điều trị thai sản trước 90 ngày hoặc sinh đẻ trước 270 ngày, số tiền được trả sẽ tính theo tỷ lệ giữa số ngày kể từ ngày bắt đầu bảo hiểm đến ngày rủi ro được bảo hiểm xảy ra (bao gồm cả thời gian tham gia các hợp đồng bảo hiểm con người khác tại PVI trong năm trước đó) với 90 ngày hoặc 270 ngày.
+ Những trường hợp tái tục bảo hiểm mặc nhiên có hiệu lực sau khi ký hợp đồng và đóng phí cho thời gian tiếp theo. Những trường hợp đã tham gia bảo hiểm con người tại PVI nay chuyển sang tham gia bảo hiểm theo Hợp đồng này, nếu thời gian ngắt quãng giữa 2 hợp đồng dưới 3 tháng: sẽ không áp dụng thời gian chờ đối với điều kiện C.
IV. CÁC ĐIỂM LOẠI TRỪ BẢO HIỂM
1. Điểm loại trừ chung
-
Điều trị ngoài phạm vi địa lý được quy định tại Hợp đồng/ Giấy chứng nhận bảo hiểm
-
Điều trị và/hoặc chăm sóc cai nghiện ma túy, cai nghiện rượu, sử dụng thuốc không theo chỉ định của cơ sở y tế /bác sỹ .
-
Bất kỳ ốm đau, bệnh tật, thương tích hay chết nào gây ra bởi chiến tranh, nội chiến, đình công, khủng bố
-
Hành động cố ý của người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp.
-
Người được bảo hiểm có ý định tự tử hoặc cố ý dấn thân vào nơi nguy hiểm không cần thiết trừ khi có ý định cứu người, cứu tài sản .
-
Thương tật thân thể của người được bảo hiểm phát sinh từ đánh lộn trừ phi chứng minh được đó là do bảo vệ tính mạng của bản thân.
-
Người được bảo hiểm từ 14 tuổi trở lên vi phạm nghiêm trọng pháp luật, nội quy, quy định của chính quyền địa phương hoặc tổ chức xã hội, vi phạm nghiêm trọng luật lệ an toàn giao thông.
-
Người được bảo hiểm bị ảnh hưởng của rượu, bia (mức độ ảnh hưởng sẽ theo quy định của pháp luật hiện hành), ma túy hoặc các chất kích thích tương tự khác.
-
Bất kỳ việc điều trị hoặc thử nghiệm liên quan đến các bệnh lây lan qua đường tình dục (lậu, giang mai …), bất kỳ hội chứng phức hợp liên quan đến hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS), tình trạng và bệnh liên quan đến virut HIV
1.10 Điều trị tất cả các loại bệnh tâm thần hoặc rối loạn tâm thần sau khi có chuẩn đoán xác định của bác sĩ chuyên khoa. Không loại trừ việc điều trị những biểu hiện, triệu chứng của bệnh tâm thần khi chưa có chuẩn đoán xác định của bác sĩ chuyên khoa.
1.11 Bất kỳ ốm đau, bệnh tật, thương tích hay chết nào phát sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ ô nhiễm hóa học, chất phóng xạ hay nguyên liệu hạt nhân hay thiên tai như: động đất, núi lửa hoặc dịch bệnh gây ra (Dịch bệnh phải do cơ quan có thẩm quyền công bố ).
2. Loại trừ áp dụng cho điều kiện bảo hiểm B – Tai nạn cá nhân
2.1 Thương tật thân thể xảy ra khi Người được bảo hiểm đang tham gia tập luyện hoặc tham gia thi đấu các môn thể thao chuyên nghiệp hoặc thương tật thân thể xảy ra khi Người được bảo hiểm đang tham gia vào (hay đang luyện tập hay tham gia huấn luyện đặc biệt nào) bất kỳ các hoạt động chuyên nghiệp có tính chất nguy hiểm được liệt kê tại quy tắc bảo hiểm. Trường hợp người được bảo hiểm đã khai báo làm nghề thợ mộc và có sử dụng máy móc làm mộc thì khi xảy ra sự kiện bảo hiểm Bên B vẫn bồi thường.
2.2 Thương tật thân thể hoặc chết hoặc chi phí y tế phát sinh từ hoặc là hậu quả của việc bị ốm đau hay tàn tật cả về thể lực và trí lực đã có sẵn từ trước khi xảy ra tai nạn mà ốm đau hay tàn tật đó không được khai báo cho bảo hiểm PVI và không được bảo hiểm PVI chấp thuận bằng văn bản.
2.3 Thương tật có thể gây tử vong hay chi chí y tế phát sinh từ hay quy là do Người được bảo hiểm đang có thai hay ốm đau bệnh tật không phải do hậu quả của tổn thương thân thể, do nguyên nhân phẫu thuật biến chứng dần dần thành.
3. Loại trừ áp dụng cho các điều kiện bảo hiểm C – Chi phí nằm viện và phẫu thuật
3.1 Các sản phẩm vitamin hoặc khoáng chất, thực phẩm chức năng, các loại thuốc bổ sung cho chế độ dinh dưỡng, ăn kiêng bao gồm cả các sản phẩm làm đẹp (trừ trường hợp được sử dụng để điều trị theo chuẩn đoán, triệu chứng thiếu hụt vitamin điển hình)
3.2 Điều trị các chứng bệnh liên quan đến việc trở ngại về đường hô hấp, bao gồm ngủ ngáy và ngừng thở khi ngủ.
3.3 Bất kỳ hình thức điều trị hoặc thuốc thử nghiệm nào hoặc chưa được chứng minh dựa trên thực tiễn y học đã được chấp nhận rộng rãi.
3.4 Điều dưỡng, an dưỡng.
3.5 Nằm viện để kiểm tra sức khỏe hoặc giám định y khoa mà không liên quan đến việc điều trị bệnh tật
3.6 Khám sức khỏe định kỳ/ thông lệ, bao gồm kiểm tra sức khỏe tổng quát, khám phụ khoa/ nam khoa, xét nghiệm, khám thai định kỳ, chăm sóc trẻ sơ sinh, tiêm chủng, uống vắc xin phòng ngừa, kiểm tra thị lực và thính lực thông thường, điều trị suy thoái thị lực, điều trị suy thoái tự nhiên, bao gồm nhưng không giới hạn điều trị cận thị, viễn thị, loạn thị và những phẫu thuật sữa chữa những khiếm khuyết về suy thoái thị lực và thính lực tự nhiên.
3.7 Điều trị hoặc phẫu thuật các bệnh, dị tật bẩm sinh, di truyền, những thương tật và chỉ định phẫu thuật có từ trước ngày bắt đầu bảo hiểm.
3.8 Điều trị hoặc phẫu thuật theo yêu cầu của Người được bảo hiểm.
3.9 Phẫu thuật thẩm mỹ hay phẫu thuật tạo hình trừ khi việc phẫu thuật này nhằm mục đích tái tạo để phục hồi chức năng của cơ quan bị thương phát sinh trong thời hạn bảo hiểm.
3.10 Chi phí điều trị phục hồi chức năng, cung cấp, duy trì hay chỉnh sửa các bộ phận hoặc dụng cụ giả được lắp đặt từ bên ngoài (bao gồm các thiêt bị/ bộ phận nhân tạo điều trị hay hỗ trợ điều trị cho các cơ quan nội tạng), răng giả hoặc các thiết bị điều chỉnh, nạng chống, xe đẩy và các thiết bị khác.
3.11 Chăm sóc trước và sau khi sinh đẻ
3.12 Kế hoạch hóa gia đình, điều trị vô sinh, điều trị bất lực, rối loạn chức năng sinh dục, thụ tinh nhân tạo, liệu pháp thay đổi hóc môn, thay dổi giới tính hay bất cứ hậu quả hay biến chứng nào của các điều trị trên. Nạo phá thai trừ trường hợp có chỉ định cần thiết về mặt y khoa phải chấm dứt thai kỳ.
3.13 Loại trừ các trường hợp điều trị ung thư trong năm bảo hiểm đầu tiên (12 tháng) đối với các trường hợp đã điều trị ung thư trước ngày tham gia bảo hiểm.
3.14 Các bệnh lao, bệnh phong, sốt rét, bệnh nghề nghiệp.
3.15 Những bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn trong (12 tháng) đầu tiên được bảo hiểm (loại trừ này không áp dụng đối với những trường hợp đang tham gia bảo hiểm PVI care ở các hợp đồng bảo hiểm khác chuyển sang tham gia bảo hiểm PVI care hợp đồng này).
a. Bệnh đặc biệt : Là các bệnh ung thư nguyên phát, u bướu các loại, huyết áp, tim mạch, viêm loét loại trong hệ t dạ dày, viêm khớp, viêm loét ruột, viêm gan, viêm màng trong dạ con, trĩ, sỏi các hống bài tiết, lao phổi, đục nhân mắt, viêm xoang, tiểu đường, hen phế quản, Parkinson, viêm thận, các hội chứng liên quan đến hệ thống tạo máu.
b. Bệnh có sẵn: Là những bệnh có từ trước ngày bắt đầu bảo hiểm và do bệnh này,
- Người được bảo hiểm đã được điều trị trong vòng 3 năm trước ngày bắt đầu bảo hiểm, hoặc
- Người được bảo hiểm, hoặc người bình thường trong tình huống tương tự, đã nhận biết triệu trứng hoặc sự xuất hiện của bệnh này từ trước ngày bắt đầu bảo hiểm.
V. Thời gian chờ:
V. PHÍ BẢO HIỂM: - Chương trình 1: 378,20 USD/người/năm
- Chương trình 2: 270,20 USD/người/năm
- Chương trình 3: 229,70 USD/người/năm
- Người từ ≥ 61 -75 tuổi: phí BH bằng biểu phí nêu trên X 1.5 lần.
BIỂU PHÍ VÀ QUY ĐỊNH GIẢM PHÍ DO THAM GIA SỐ ĐÔNG
|
STT
|
Mô tả
|
|
Chương trình 1
|
Chương trình 2
|
Chương trình 3
|
II
|
Giảm phí tùy thuộc vào số lượng người thân tham gia bảo hiểm
|
Mức giảm phí trên biểu phí tiêu chuẩn (%)
|
Phí năm
|
Phí ngắn hạn (06 tháng)
|
Phí năm
|
Phí ngắn hạn (06 tháng)
|
Phí năm
|
Phí ngắn hạn (06 tháng)
|
1
|
Dưới 50 người
|
0%
|
378.20
|
226.92
|
270.20
|
162.12
|
229.70
|
137.82
|
2
|
Từ 50 đến 100 người
|
2%
|
370.64
|
222.38
|
264.80
|
158.88
|
225.11
|
135.06
|
3
|
Trên 100 đến 150 người
|
3%
|
366.85
|
220.11
|
262.09
|
157.26
|
222.81
|
133.69
|
4
|
Trên 150 đến 200 người
|
4%
|
363.07
|
217.84
|
259.39
|
155.64
|
220.51
|
132.31
|
5
|
Trên 200 đến 400 người
|
6%
|
355.51
|
213.30
|
253.99
|
152.39
|
215.92
|
129.55
|
6
|
Trên 400 đến 600 người
|
7%
|
351.73
|
211.04
|
251.29
|
150.77
|
213.62
|
128.17
|
7
|
Trên 600 đến 800 người
|
9%
|
344.16
|
206.50
|
245.88
|
147.53
|
209.03
|
125.42
|
8
|
Trên 800 đến 1.000 người
|
10%
|
340.38
|
204.23
|
243.18
|
145.91
|
206.73
|
124.04
|
9
|
Trên 1.000 đến 2.000 người
|
15%
|
321.47
|
192.88
|
229.67
|
137.80
|
195.25
|
117.15
|
10
|
Trên 2.000 người
|
20%
|
302.56
|
181.54
|
216.16
|
129.70
|
183.76
|
110.26
|
III
|
Giảm phí thêm nếu trong gia đình có trên 02 người tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tham gia người thứ 3
|
3%
|
366.85
|
220.11
|
262.09
|
157.26
|
222.81
|
133.69
|
2
|
Tham gia người thứ 4
|
5%
|
359.29
|
215.57
|
256.69
|
154.01
|
218.22
|
130.93
|
3
|
Tham gia từ người thứ 5
|
7%
|
351.73
|
211.04
|
251.29
|
150.77
|
213.62
|
128.17
|
IV
|
Người cao tuổi từ 61 đến 75 tuổi
|
|
567.30
|
340.38
|
405.30
|
243.18
|
344.55
|
206.73
|
-
HƯỚNG DẪN THÔNG BÁO VÀ LÀM THỦ TỤC THANH TOÁN TIỀN BH:
1. Thông báo tổn thất, nộp hồ sơ thanh toán tiền bồi thường trực tiếp cho NĐBH: Các trường hợp tai nạn, ốm đau, bệnh tật, NĐBH tự trả tiền cho bệnh viện và hoàn tất hồ sơ, nộp tại PVI Vũng Tàu để xem xét, chi trả bồi thường trong thời gian sớm nhất nhưng không quá 1 năm kể từ ngày xảy ra rủi ro được BH (khi NĐBH khám chữa bệnh ngoại trú và nội trú ngoài Hệ thống bệnh viện bảo lãnh viện phí của PVI)
Bệnh viện
|
|
NĐBH
|
|
Bảo hiểm PVI
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự trả tiền, Thu thập bản gốc hóa đơn, chứng từ liên quan + Yêu cầu trả tiền BH và gửi cho BH PVI
|
|
Kiểm tra hóa đơn, chứng từ
|
|
|
Thanh toán cho NĐBH
|
PVI VŨNG TÀU
Phòng Giám định bồi thường
Số 58 Võ Thị Sáu, TP. Vũng Tàu
Hot line: 093777.2888
Điện thoại: 064 3838054; Fax: 064 3810044
Ông Đào Mạnh Tuấn - TP Giám định - Bồi thường - Di động: 0918 101 573
Bà Nguyễn Thị Ngọc Linh - Phó phòng GĐBT - Di động: 0909 100 099
|
VIETSOVPETRO
Phòng QLRR & Bảo hiểm
Số 105 Lê Lợi, Tp. Vũng Tàu
Điện thoại: 064 839871; Fax: 064 839857
Bà Lê Vân Chi: Chuyên viên, Ext. 2317, Di động: 0909 618499
Ông Hoàng Sơn Tùng- Chuyên viên, Ext. 5098, Di động: 0933 033 533
| Địa chỉ và điện thoại liên hệ như sau:
2. Bảo lãnh viện phí: Trường hợp NĐBH không phải trả tiền tại bệnh viện (khi NĐBH khám chữa bệnh nội trú tại Hệ thống bệnh viện bảo lãnh viện phí của Bảo hiểm PVI)
Liên hệ trung tâm bảo lãnh và chi trả viện phí
Phía Bắc:Trụ sở chính: 45A Trần Thái Tông, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (04) 3795 7127 Fax: (04) 37955625
Email: bh.blvppb@pvi.com.vn
Hotline 24/7: Số 3: 0988 752 788 Số 4: 0988 742 788
Phía Nam:(Các Bệnh viện từ khu vực Khánh Hòa trở vào)
Trụ sở khu vực phía Nam: Lầu 2-13 Cao Thắng, Phường 2, Quận 3, TP.HCM
Điện thoại: (08) 6290 910 Fax: (08) 6290 9108
Email: bh.blvppn@pvi.com.vn
Hotline 24/7: Số 1: 0988 756 736 Số 2: 0988 756 726
3. Chứng từ hợp lệ của hồ sơ thanh toán tiền bồi thường:
STT
|
TÊN GIẤY TỜ
|
BẢN CHÍNH
|
BẢN FOTO
|
GHI CHÚ
|
1
2
3
4
4.1
4.2
4.3
5
|
Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm (theo mẫu)
Giấy nghỉ hưởng BHXH
Chứng từ y tế
-
Toa thuốc ghi ngày tháng, chẩn đoán bệnh có ký tên, đóng dấu do bác sỹ chỉ định tại các bệnh viện, các cơ sở y tế của Nhà nước… (loại trừ phòng mạch tư nhân). Trong trường hợp cấp cứu, PVI đồng ý chi trả cho các chi phí điều trị tại nơi sơ cứu ban đầu và chấp nhận chứng từ điều trị tại bác sỹ tư nhân. Tuy nhiên, khi tái khám (nếu có), NĐBH phải điều trị tại các cơ sở y tế theo quy định.
-
Hóa đơn mua thuốc: chi tiết loại thuốc, số lượng… phù hợp với toa thuốc của bác sĩ, nếu không ghi đầy đủ phải cung cấp phiếu thu, phiếu thanh toán viện phí kèm theo, ký tên vào phần người mua hàng, người nộp tiền (hóa đơn > 200.000 VNĐ phải là hóa đơn của BTC).
-
Phiếu thu tiền viện phí, biên lai, hóa đơn viện phí > 200.000 VNĐ sử dụng biên lai, hóa đơn của BTC, giấy ra viện (nếu nằm viện), phiếu mổ (nếu phẫu thuật), phim X-quang, CT, xét nghiệm, siêu âm… hoặc các chỉ định và kết quả chụp Xquang, CT, xét nghiệm, siêu âm….
Trường hợp tai nạn, cần có thêm các giấy tờ sau:
Đối với tai nạn sinh hoạt:
-
Biên bản/tường trình tai nạn (theo mẫu).
Đối với tai nạn giao thông:
-
- Hồ sơ giải quyết tai nạn giao thông do công an hoặc biên bản tai nạn do chính quyền địa phương nơi xảy ra tai nạn lập.
-
- Biên bản/tường trình tai nạn (theo mẫu) nếu thương tật không nghiêm trọng và không có công an giải quyết.
-
- Giấy phép lái xe, giấy đăng ký xe, giấy chứng nhận BH xe.
Đối với tai nạn lao động:
-
Bản sao biên bản TNLĐ do cơ quan lập.
Trường hợp tử vong, cần có thêm các giấy tờ sau:
-
Giấy chứng tử
-
Biên bản khám nghiệm tử thi (nếu có)
-
Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp.
|
x
x
x
x
x
x
[
x
x
|
x
x
x
x
(Đóng dấu treo)
|
PVI thu thập
|
-
Thủ tục nhận tiền bảo hiểm
4.1 Bằng tiền mặt
a. NĐBH phải mang theo CMND hoặc giấy tờ tùy thân có ảnh hợp lệ.
b. Nếu NĐBH không trực tiếp nhận tiền bảo hiểm: Phải có giấy ủy quyền hợp pháp.
c. Người thừa kế hợp pháp: phải có CMND, Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp.
4.2 Bằng chuyển khoản
a. Phải cung cấp đầy đủ thông tin: tên chủ tài khoản, tên ngân hàng, số tài khoản.
b. PVI không chịu trách nhiệm trong quá trình chuyển khoản do NĐBH cung cấp thông tin không chính xác cũng như tranh chấp về sau (nếu có)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |