KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Tên nhà thầu: ________________________ [Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong 03 năm (2011, 2012, 2013).
Đơn vị tính: Đồng
Stt
|
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
1
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
2
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
3
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
4
|
Tổng nợ ngắn hạn
|
|
|
|
5
|
Doanh thu
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
7
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác (nếu có yêu cầu)
|
|
|
|
B. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai, nhà thầu nộp Báo cáo tài chính và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau:
1. Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 03 năm (2011, 2012, 2013)
2. Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong 03 năm (2011, 2012, 2013)
3. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 03 năm (2011, 2012, 2013)
4. Báo cáo kiểm toán.
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú: Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 15
BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: ____________________ [Ghi tên bên mời thầu]
(sau đây gọi là bên mời thầu)
Căn cứ vào việc ____ [Ghi tên nhà thầu tham dự thầu], sau đây gọi là “nhà thầu”, sẽ tham dự thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án].
Chúng tôi ____ [Ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] có trụ sở đăng ký tại ____ [Ghi địa chỉ của ngân hàng, tổ chức tài chính], xin cam kết với bên mời thầu bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong hồ sơ mời thầu.(2)
Bảo lãnh này có hiệu lực trong _________ (3) ngày kể từ _________ (4). Bất cứ yêu cầu nào của bên mời thầu liên quan đến bảo lãnh này thì ____ [Ghi tên ngân hàng, tổ chức tài chính] phải nhận được trước khi kết thúc thời hạn nói trên.
Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính
(2) Trường hợp nhà thầu liên danh dự thầu và các thành viên trong liên danh thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu hoặc một thành viên thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì thay thế quy định này như sau: “Chúng tôi cam kết sẽ chuyển ngay cho bên mời thầu khoản tiền nêu trên khi bên mời thầu có văn bản thông báo nhà thầu hoặc bất kỳ thành viên nào trong liên danh dự thầu với nhà thầu vi phạm các quy định về đấu thầu nêu trong HSMT.”
(3) Ghi theo quy định tại khoản 1 Mục 17 của BDL.
(4) Ghi theo quy định tại khoản 1 Mục 21 của BDL.
Phần thứ hai
YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP
Chương V
GIỚI THIỆU DỰ ÁN VÀ GÓI THẦU
I. Giới thiệu về công trình:
1) Công trình:
- Tên công trình: Nâng cấp, mở rộng đường Tứ Phú - Đức Trọng, huyện Quảng Điền.
- Chủ đầu tư: Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Quảng Điền.
- Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước.
- Quyết định đầu tư: Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Nâng cấp, mở rộng đường Tứ Phú - Đức Trọng, huyện Quảng Điền;
- Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Nâng cấp, mở rộng đường Tứ Phú - Đức Trọng, huyện Quảng Điền;
2) Địa điểm xây dựng: xã Quảng Vinh và xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
3) Quy mô xây dựng:
3.1. Nội dung và quy mô đầu tư:
Dự án Nâng cấp, mở rộng đường Tứ Phú - Đức Trọng, huyện Quảng Điền. có chiều dài tuyến L=3.341,89m với quy mô như sau:
- Bề rộng nền đường: Bnền = 9m
- Bề rộng mặt đường: Bmặt = 7m.
- Bề rộng lề đường: Blề = 2x1,0m.
- Kết cấu mặt đường bằng bê tông nhựa
- Công trình trên tuyến: Quy mô kết cấu vĩnh cửu.
II. Giới thiệu tóm tắt về gói thầu:
- Gói thầu số 04: Xây lắp công trình Nâng cấp, mở rộng đường Tứ Phú - Đức Trọng, huyện Quảng Điền.
- Nội dung công việc chủ yếu: Nâng cấp, mở rộng đường Tứ Phú - Đức Trọng, huyện Quảng Điền dài 3.341,89m với các công việc chủ yếu sau:
. Nền đường đắp mở rộng bằng đất đầm chặt K95-K98.
. Kết cấu mặt đường:
+ Phần mở rộng: móng cấp phối đá dăm dày 35 cm, lớp bê tông nhựa dày 7cm.
+ Phần trên mặt đường củ: bù vênh cấp phối đá dăm, lớp móng cấp phối đá dăm dày 15 cm, lớp thảm bê tông nhựa dày 7cm.
+ Hệ thống thoát nước ngang: Xây dựng mới và nối các cống ngang bao gồm các cống vuông và cống tròn khẩu độ từ 0,75m đến 1,0m.
- Hệ thống an toàn giao thông cọc tiêu, biển báo, sơn phân làn đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Vuốt nối các nút giao với đường hiện trạng.
III. Thời hạn hoàn thành: 720 ngày.
Chương VI
BẢNG TIÊN LƯỢNG MỜI THẦU
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
A
|
NỀN, MẶT ĐƯỜNG
|
|
|
1
|
Đào rãnh thoát nước
|
m3
|
62,695
|
2
|
Đào nền, khuôn đường
|
100m3
|
54,096
|
3
|
Đào đất không phù hợp
|
100m3
|
18,663
|
4
|
Đắp nền đường, Độ chặt yêu cầu K=0.95( đất tận dụng )
|
100 m3
|
43,277
|
5
|
Đắp nền đường, Độ chặt yêu cầu K=0.95(đất mua)
|
100 m3
|
109,971
|
6
|
Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu K=0.98(đất mua)
|
100 m3
|
34,987
|
7
|
Làm móng CPĐD loại 1 Dmax37,5, Lớp dưới dày 18cm
|
100 m3
|
23,627
|
8
|
Làm móng CPĐD loại 1 Dmax25, Lớp trên dày 17cm
|
100 m3
|
41,738
|
9
|
Bù vênh CPĐD trên mặt đường củ
|
100 m3
|
2,023
|
10
|
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhủ tương 1.5kg/m2
|
100 m2
|
250,208
|
11
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt 19 (hạt trung), Chiều dày đã lèn ép=7cm
|
100m2
|
250,208
|
12
|
Vận chuyển đất đào đổ đi
|
100m3
|
29,482
|
13
|
Trồng cỏ mái taluy nền đường
|
100m2
|
147,233
|
14
|
SXLD cọc tiêu bê tông cốt thép
|
Cọc
|
563,000
|
15
|
Bê tông móng cọc tiêu mác 100# sạn ngang
|
m3
|
11,530
|
16
|
Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, Biển tam giác cạnh 70cm
|
Biển
|
12,000
|
17
|
Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, Biển tròn d70cm
|
Biển
|
2,000
|
18
|
Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, Biển chữ nhật 30x60cm
|
Biển
|
2,000
|
19
|
Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, Biển chữ nhật 120x100cm
|
Biển
|
3,000
|
20
|
SXLD trụ đỡ biển báo, L=3.5m
|
Cái
|
16,000
|
21
|
SXLD trụ đỡ biển báo, L=3.8m
|
Cái
|
6,000
|
22
|
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, Chiều dày lớp sơn 2mm
|
m2
|
288,434
|
23
|
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, Chiều dày lớp sơn 6mm
|
m2
|
18,960
|
B
|
CỐNG THOÁT NƯỚC
|
|
|
I
|
Cống cọc P1 (Km0+29,91) ( làm mới V75 )
|
|
|
24
|
Đào móng cống
|
100 m3
|
0,360
|
25
|
Đắp đất hai bên cống, Độ chặt yêu cầu K=0.95
|
100 m3
|
0,156
|
26
|
Sạn ngang đệm móng cống
|
1 m3
|
1,935
|
27
|
Bê tông móng thân cống, Vữa bê tông mác 100#, đá 2x4 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
2,880
|
28
|
Bê tông móng tường cống, sân cống, chân khay, vữa bê tông mác 150#, đá 2x4 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
4,469
|
29
|
Bê tông tường cống mác 150, đá 2x4 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
1,752
|
30
|
Lắp đặt ống cống hộp
|
1 ống
|
10,000
|
31
|
Quét nhựa đường chống thấm ống cống 75cm
|
1 ống
|
10,000
|
32
|
Nối cống hộp 75cm bằng phương pháp xảm
|
mối nối
|
9,000
|
33
|
Bê tông ống cống, vữa bê tông mác 250#, đá 1x2 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
3,233
|
34
|
Cốt thép ống cống, Đường kính cốt thép =6-8mm
|
1 tấn
|
0,175
|
35
|
Cốt thép ống cống, Đường kính cốt thép =10mm
|
1 tấn
|
0,233
|
36
|
Làm bãi đúc cống
|
m3
|
0,500
|
II
|
Nối Cống cọc 5 (Km0+91,01) ( nối bản V75 xiên 20d)
|
|
|
37
|
Đào móng cống
|
100 m3
|
0,046
|
38
|
Đắp đất hai bên cống, Độ chặt yêu cầu K=0.95
|
100 m3
|
0,021
|
39
|
Phá dỡ kết cấu bê tông cống củ
|
m3
|
3,188
|
40
|
Bê tông móng tường cống, sân cống, chân khay, vữa bê tông mác 150#, đá 2x4 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
4,362
|
41
|
Bê tông tường cống mác 150, đá 2x4 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
2,118
|
42
|
Bê tông xà mũ mố, vữa bê tông mác 200#, đá 1x2, xi măng PC30 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
0,435
|
43
|
Bê tông bản cống, vữa bê tông mác 250#, đá 1x2, xi măng PC30 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
0,623
|
44
|
SXLD cốt thép xà mũ, bản cống, đường kính cốt thép d=6-8mm
|
1 tấn
|
0,032
|
45
|
SXLD cốt thép xà mũ, bản cống, đường kính cốt thép d=12mm
|
1 tấn
|
0,032
|
46
|
SXLD cốt thép xà mũ, bản cống, đường kính cốt thép d=14-18mm
|
1 tấn
|
0,009
|
47
|
Lắp đặt bản mặt cống
|
Cấu kiện
|
2,000
|
48
|
Làm bãi đúc bản mặt cống
|
m3
|
0,155
|
III
|
Nối Cống cọc 13 (Km0+273,88) ( nối bản V75)
|
|
|
49
|
Đào móng cống
|
100 m3
|
0,046
|
50
|
Đắp đất hai bên cống, Độ chặt yêu cầu K=0.95
|
100 m3
|
0,021
|
51
|
Phá dỡ kết cấu bê tông cống củ
|
m3
|
3,188
|
52
|
Bê tông móng tường cống, sân cống, chân khay, vữa bê tông mác 150#, đá 2x4 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
4,362
|
53
|
Bê tông tường cống mác 150, đá 2x4 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
2,118
|
54
|
Bê tông xà mũ mố, vữa bê tông mác 200#, đá 1x2, xi măng PC30 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
0,435
|
55
|
Bê tông bản cống, vữa bê tông mác 250#, đá 1x2, xi măng PC30 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
0,623
|
56
|
SXLD cốt thép xà mũ, bản cống, đường kính cốt thép d=6-8mm
|
1 tấn
|
0,034
|
57
|
SXLD cốt thép xà mũ, bản cống, đường kính cốt thép d=12mm
|
1 tấn
|
0,021
|
58
|
SXLD cốt thép xà mũ, bản cống, đường kính cốt thép d=14-18mm
|
1 tấn
|
0,009
|
59
|
Lắp đặt bản mặt cống
|
Cấu kiện
|
2,000
|
60
|
Làm bãi đúc bản mặt cống
|
m3
|
0,155
|
IV
|
Nối Cống cọc 17 (Km0+363,16) ( nối mương TL V75)
|
|
|
61
|
Đào móng cống
|
100 m3
|
0,033
|
62
|
Đắp đất hai bên cống, Độ chặt yêu cầu K=0.95
|
100 m3
|
0,011
|
63
|
Phá dỡ kết cấu bê tông cống củ
|
m3
|
3,188
|
64
|
Bê tông móng tường cống, sân cống, chân khay, vữa bê tông mác 150#, đá 2x4 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
3,234
|
65
|
Bê tông tường cống mác 150, đá 2x4 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
2,858
|
66
|
Bê tông xà mũ mố, vữa bê tông mác 200#, đá 1x2, xi măng PC30 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
0,508
|
67
|
Bê tông bản cống, vữa bê tông mác 250#, đá 1x2, xi măng PC30 (Bao gồm ván khuôn)
|
1 m3
|
0,706
|
68
|
SXLD cốt thép xà mũ, bản cống, đường kính cốt thép d=6-8mm
|
1 tấn
|
0,039
|
69
|
SXLD cốt thép xà mũ, bản cống, đường kính cốt thép d=12mm
|
1 tấn
|
0,025
|
70
|
SXLD cốt thép xà mũ, bản cống, đường kính cốt thép d=14-18mm
|
1 tấn
|
0,009
|
71
|
Lắp đặt bản mặt cống
|
Cấu kiện
|
2,000
|
72
|
Làm bãi đúc bản mặt cống
|
m3
|
0,180
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |