3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp



tải về 128.89 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích128.89 Kb.
#17656
3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục c) dưới đây;

- Bước 2: Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ trực tiếp do tổ chức, cá nhân mang đến, viết giấy biên nhận và hẹn thời gian trả kết quả. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ thì trong vòng 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức cá nhân bổ sung hồ sơ.

- Bước 3: Sở Công Thương xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân.

- Bước 4: Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả theo thời gian hẹn và tổ chức thực hiện.

b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên mạng.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

c1) Trường hợp cấp mới GCN:

* Thành phần hồ sơ:

- Tài liệu pháp lý:

+ Đơn đề nghị cấp GCN;

+ Bản sao GCN đăng ký kinh doanh;

+ Bản sao Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình sản xuất theo quy định của pháp luật về quản lý, đầu tư xây dựng;

+ Bản sao Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo đề án hoặc Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo đề án do cơ quan có thẩm quyền cấp;

+ Bản sao GCN đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy hoặc biên bản kiểm tra đảm bảo an toàn về phòng cháy, chữa cháy của cơ quan công an có thẩm quyền.

- Tài liệu về điều kiện kỹ thuật:

+ Bản kê khai hệ thống nhà xưởng, kho tàng của cơ sở sản xuất hóa chất nguy hiểm;

+ Bản kê khai trang thiết bị phòng hộ lao động và an;

+ Bản công bố hợp quy và kế hoạch giám sát định kỳ chất lượng hóa chất trên cơ sở trang thiết bị kiểm tra hóa chất hoặc hợp đồng liên kết với đơn vị có đủ năng lực kiểm tra hóa chất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thừa nhận;

+ Phiếu an toàn hóa chất của toàn bộ hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất.

- Tài liệu về điều kiện đối với người sản xuất:

Bản kê khai nhân sự, gồm cán bộ lãnh đạo, quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên có liên quan trực tiếp đến sản xuất, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

c2) Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung GCN:

* Thành phần hồ sơ:

- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung;

- Bản gốc GCN đã được cấp;

- Các tài liệu chứng minh yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

c3) Trường hợp cấp lại GCN:

* Trường hợp GCN bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy, tổ chức, cá nhân phải lập hồ sơ gửi về Sở Công Thương đề nghị cấp lại GCN. Hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị cấp lại;

- Bản sao GCN (nếu có).

* Trường hợp GCN hết hiệu lực thi hành, trước thời điểm hết hiệu lực của GCN 30 (ba mươi) ngày làm việc, tổ chức, cá nhân phải lập hồ sơ gửi về Sở Công Thương đề nghị cấp lại. Hồ sơ gồm:

- Văn bản đề nghị cấp lại;

- GCN hoặc bản sao GCN đã được cấp lần trước;

- Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất hóa chất trong giai đoạn GCN đã được cấp, nêu rõ tên hóa chất, mục đích sử dụng, khối lượng hóa chất được sản xuất và sử dụng; lượng nhập, xuất, tồn kho và vị trí cất giữ hóa chất; việc thực hiện các biện pháp an toàn; các thông tin khác (nếu có).

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

h) Lệ phí: không thu phí.

i) Tên mẫu đơn, tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp GCN (theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 Thông tư số 28/2010/TT-BCT);

- Bản kê khai trang thiết bị phòng hộ lao động và an toàn (theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 Thông tư số 28/2010/TT-BCT);

- Phiếu an toàn hóa chất của toàn bộ hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất (theo mẫu quy định tại Phụ lục 17 Thông tư số 28/2010/TT-BCT);

- Bản kê khai nhân sự (theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 Thông tư số 28/2010/TT-BCT).

j) Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính:



Cá nhân, tổ chức có thể chọn các hình thức “bản sao” phù hợp với từng cách thức thực hiện: Bản sao có chứng thực (Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện /công văn hành chính); Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp).

k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Hóa chất được Quốc Hội khóa XII, thông qua ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2011 của Bộ Công Thương Bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất;

- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh.”
Phụ lục

- Mẫu đơn Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp




Tên doanh nghiệp

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Độc lập - Tự do - Hạnh phúc










Đà Nẵng, ngày …… tháng …… năm ………

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Kính gửi: Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng

Tên doanh nghiệp:

Trụ sở chính tại:

Điện thoại: Fax:

Địa điểm sản xuất:

Loại hình: Sản xuất  Kinh doanh 

Quy mô: …………….. (tấn/năm)

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……… ngày …… tháng …… năm …… do ………………… cấp ngày …… tháng …… năm ………

Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp, gồm:



STT

Tên hóa học

Mã số CAS

Công thức

ĐVT

Số lượng

1
















2
















3

































Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 108/2008/NĐ-CP và Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, nếu vi phạm doanh nghiệp xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Chúng tôi gửi kèm theo đơn bộ hồ sơ liên quan, bao gồm:



1. …

2. …


3. …




GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP




(Ký tên và đóng dấu)






Tên doanh nghiệp

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Độc lập - Tự do - Hạnh phúc










Đà Nẵng, ngày …… tháng …… năm ………


BẢN KÊ KHAI

THIẾT BỊ, KỸ THUẬT, TRANG BỊ PHÒNG HỘ LAO ĐỘNG

VÀ AN TOÀN CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT

TT

Tên các thiết bị, kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn

Số lượng

Đặc trưng kỹ thuật

Nước, năm sản xuất

Thời gian hiệu chuẩn, kiểm định gần nhất

1

2

3

4

5

6

1













…/…/……

2
















3







































GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng dấu)




Phiếu an toàn hóa chất

Tên phân loại, tên sản phẩm

Logo của doanh nghiệp

(không bắt buộc)



Số CAS:

Số UN:


Số đăng ký EC:

Số chỉ thị nguy hiểm của các tổ chức xếp loại (nếu có):

Số đăng ký danh mục Quốc gia khác (nếu có):





I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT

- Tên thường gọi của chất:

Mã sản phẩm (nếu có)

- Tên thương mại:

- Tên khác (không là tên khoa học):

- Tên nhà cung cấp hoặc nhập khẩu, địa chỉ:

Địa chỉ liên hệ trong trường hợp khẩn cấp:

- Tên nhà sản xuất và địa chỉ:

- Mục đích sử dụng: ghi ngắn gọn mục đích sử dụng, ví dụ: làm dung môi hòa tan nhựa PVC

II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT

Tên thành phần nguy hiểm

Số CAS

Công thức hóa học

Hàm lượng
(% theo trọng lượng)


Thành phần 1







Không bắt buộc ghi chính xác, xem ghi chú

Thành phần 2 (nếu có)










Thành phần 3 (nếu có)










Thành phần 4 (nếu có)










Thành phần 5 (nếu có)










III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT

1. Mức xếp loại nguy hiểm (theo số liệu hợp lệ có sẵn của các quốc gia, tổ chức thử nghiệm. Ví dụ: EU, Mỹ, OSHA…)

2. Cảnh báo nguy hiểm

- Cháy, nổ hoặc độc khi tiếp xúc;

- Ô xy hóa mạnh, ăn mòn mạnh, biến đổi tế bào gốc, độc cấp tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh;

- Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng.



3. Các đường tiếp xúc và triệu chứng

- Đường mắt;

- Đường thở;

- Đường da;

- Đường tiêu hóa;

- Đường tiết sữa.



IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt);

2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da);

3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí);

4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất);

5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có).

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

1. Xếp loại về tính cháy (dễ cháy, rất dễ cháy hoặc cực kỳ dễ cháy, không cháy, khó cháy…);

2. Sản phẩm tạo ra khi bị cháy;

3. Các tác nhân gây cháy, nổ (tia lửa, tĩnh điện, nhiệt độ cao, va đập, ma sát …);

4. Các chất dập cháy thích hợp và hướng dẫn biện pháp chữa cháy, biện pháp kết hợp khác;

5. Phương tiện, trang phục bảo hộ cần thiết khi chữa cháy;

6. Các lưu ý đặc biệt về cháy, nổ (nếu có).

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ

1. Khi tràn đổ, dò rỉ ở mức nhỏ;

2. Khi tràn đổ, dò rỉ lớn ở diện rộng.

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ

1. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi sử dụng, thao tác với hóa chất nguy hiểm (thông gió, chỉ dùng trong hệ thống kín, sử dụng thiết bị điện phòng nổ, vận chuyển nội bộ…);

2. Biện pháp, điều kiện cần áp dụng khi bảo quản (nhiệt độ, cách sắp xếp, các hạn chế về nguồn gây cháy, nổ, các chất cần tránh bảo quản chung…).

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁ NHÂN

1. Các biện pháp hạn chế tiếp xúc cần thiết (thông gió hoặc biện pháp giảm nồng độ hơi, khí trong khu vực làm việc, các biện pháp cách ly, hạn chế thời giờ làm việc …);

2. Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc

- Bảo vệ mắt;

- Bảo vệ thân thể;

- Bảo vệ tay;

- Bảo vệ chân.

3. Phương tiện bảo hộ trong trường hợp xử lý sự cố;

4. Các biện pháp vệ sinh (tắm, khử độc…).


IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

Trạng thái vật lý

Điểm sôi (0C)

Màu sắc

Điểm nóng chảy (0C)

Mùi đặc trưng

Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) theo phương pháp xác định

Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn

Nhiệt độ tự cháy (0C)

Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn

Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí)

Độ hòa tan trong nước

Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí)

Độ pH

Tỷ lệ hóa hơi

Khối lượng riêng (kg/m3)

Các tính chất khác nếu có

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT

1. Tính ổn định (độ bền nhiệt, độ nhạy với tác nhân ma sát, va đập…);

2. Khả năng phản ứng

- Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy;

- Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh);

- Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung …);

- Phản ứng trùng hợp.


XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Tên thành phần

Loại ngưỡng

Kết quả

Đường tiếp xúc

Sinh vật thử

Thành phần 1

LC, LD, PEL, Nồng độ tối đa cho phép…

mg/m3

Da, hô hấp…

Chuột, thỏ…

Thành phần 2 (nếu có)













Thành phần 3 (nếu có)













1. Các ảnh hưởng mãn tính với người (Ung thư, độc sinh sản, biến đổi gen …);

2. Các ảnh hưởng độc khác.

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

1. Độc tính với sinh vật

Tên thành phần

Loại sinh vật

Chu kỳ ảnh hưởng

Kết quả

Thành phần 1










Thành phần 2 (nếu có)










Thành phần 3 (nếu có)










Thành phần 4 (nếu có)










2. Tác động trong môi trường

- Mức độ phân hủy sinh học;

- Chỉ số BOD và COD;

- Sản phẩm của quá trình phân hủy sinh học;

- Mức độc tính của sản phẩm phân hủy sinh học.


XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎ

1. Thông tin quy định tiêu hủy (thông tin về luật pháp);

2. Xếp loại nguy hiểm của chất thải;

3. Biện pháp tiêu hủy;

4. Sản phẩm của quá trình tiêu hủy, biện pháp xử lý.

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN

Tên quy định

Số UN

Tên vận chuyển đường biển

Loại, nhóm hàng nguy hiểm

Quy cách đóng gói

Nhãn vận chuyển

Thông tin bổ sung

Quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm của Việt Nam:

- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của CP quy định Danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;

- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của CP quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.




















Quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm quốc tế của EU, USA…



















XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ

1. Tình trạng khai báo, đăng ký ở các quốc gia khu vực trên thế giới (liệt kê các danh mục quốc gia đã tiến hành khai báo, tình trạng khai báo);

2. Phân loại nguy hiểm theo quốc gia khai báo, đăng ký;

3. Quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ.

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC

Ngày tháng biên soạn Phiếu:

Ngày tháng sửa đổi, bổ sung gần nhất:

Tên tổ chức, cá nhân soạn thảo:

Lưu ý người đọc:

Những thông tin trong Phiếu an toàn hóa chất này được biên soạn dựa trên các kiến thức hợp lệ và mới nhất về hóa chất nguy hiểm và phải được sử dụng để thực hiện các biện pháp ngăn ngừa rủi ro, tai nạn.



Hóa chất nguy hiểm trong Phiếu này có thể có những tính chất nguy hiểm khác tùy theo hoàn cảnh sử dụng và tiếp xúc



Tên doanh nghiệp

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Độc lập - Tự do - Hạnh phúc










Đà Nẵng, ngày …… tháng …… năm ………


BẢN KÊ KHAI

CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ, CÁN BỘ KỸ THUẬT, NHÂN VIÊN CỦA

CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT

TT

Họ và tên

Năm sinh

Nam/Nữ

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

Chức vụ, chức danh

Những khóa đào tạo đã tham gia

Sức khoẻ

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

























2

























3

























































GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên và đóng dấu)


tải về 128.89 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương