27. Viện Đại học Mở Hà Nội



tải về 326.29 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích326.29 Kb.
#29577
27. Viện Đại học Mở Hà Nội


TT

Các chuyên ngành đào tạo đại học

Mã chuyên ngành

Mã tổ hợp

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn dự kiến

Ghi chú

1

Công nghệ thông tin

101

D01

A01


A00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học



17,5




2

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

102

A00

A01


C01

VẬT , Toán, Hóa học

VẬT LÝ, Toán, Tiếng Anh

VẬT , Toán, Ngữ văn

21,0

21,0

23,5

Môn Vật lý đã tính hệ số 2

3

Công nghệ sinh học

301

B00

Hóa học, Sinh học, Toán

15,0




4

Kế toán

401

D01

A01


A00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học


18,0




5

Quản trị kinh doanh

402

D01

A01


A00

Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học


18,5




6

Quản trị du lịch, khách sạn

403

D01

A01


A00

Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học


19,75




7

Hướng dẫn du lịch

404

D01

A01


A00

Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học


17,0

17,0

17,5




8

Tài chính - Ngân hàng

405

D01

A00


Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học



17,0

17,25




9

Luật kinh tế

501

D01

A00


Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học



19,0




10

Luật quốc tế

502

D01

A00


Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Hóa học



17,0

18,0




11

Ngôn ngữ Anh

701

D01

TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn

24,75

Môn Tiếng Anh đã tính hệ số 2

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

702

D01

D04


TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn

TIẾNG TRUNG, Toán, Ngữ văn

24,25

20,25

Môn Tiếng Anh và Tiếng Trung đã tính hệ số 2

13

Kiến trúc

105

V00

V02


VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý

HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn

19,0

Môn Vẽ mỹ thuật và Hình họa đã tính hệ số 2

14

Thiết kế nội thất

103

H00
H02
H03

HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn

HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh

HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn

24,0
19,0
19,0

Môn Hình họa và Bố cục màu đã tính hệ số 2

15

Thiết kế thời trang

104

16

Thiết kế đồ họa

106

28. Học viện Báo chí và Tuyên truyền

TTT

TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn dự kiến




Triết học Mác - Lênin

524

VTD

18,0

VTA

17,5

VTL

18,0




Chủ nghĩa xã hội khoa học

525

VTD

18,0

VTA

17,5

VTL

18,0




Kinh tế chính trị Mác - Lênin

526

VTD

20,0

VTA

18,5

VTL

19,0




Quản lý kinh tế

527

VTD

22,5

VTA

20,5

VTL

21,25




Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

D220310

VTD

18,0

VTA

17,5

VTL

18,0




Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

D310202

VTD

19,0

VTA

18,5

VTL

19,0




Quản lý hoạt động tư tưởng-văn hóa

530

VTD

18,0

VTA

17,5

VTL

18,0




Chính trị phát triển

531

VTD

18,0

VTA

17,5

VTL

18.0




Quản lý xã hội

532

VTD

20,5

VTA

19,0

VTL

18,0




Tư tưởng Hồ Chí Minh

533

VTD

18,0

VTA

17,5

VTL

18,0




Văn hóa phát triển

535

VTD

18,0

VTA

17,5

VTL

18,0




Chính sách công

536

VTD

18,0

VTA

18,0

VTL

18,0




Khoa học quản lý nhà nước

537

VTD

18,5

VTA

18,0

VTL

18,0




Xuất bản

D320401

VTD

21,75

VTA

21,0

VTL

21,0




Xã hội học

D310301

VTD

21,5

VTA

20,5

VTL

20,0




Công tác xã hội

D760101

VTD

21,25

VTA

20,5

VTL

20,0




Thông tin đối ngoại

610

AVD

29,5

AVT

29,5

AVL

29,0




Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

611

AVD

29,25

AVT

29,0

AVL

29,0




Quan hệ công chúng

D360708

AVD

30,5

AVT

30,0

AVL

30,0




Quảng cáo

D320110

AVD

29,0

AVT

29,0

AVL

29,0




Ngôn ngữ Anh

D220201

AVD

29,25

AVT

29,25

AVL

29,25

29. Trường Đại học Điện Lực

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Chỉ tiêu xét

Trúng tuyển NV1

Trúng tuyển NV2

Trúng tuyển NV3

Trúng tuyển NV4

Tổng số TS trúng tuyển

Điểm trúng tuyển ngành

1

C340101_01

Quản trị doanh nghiệp

30

30

14

1

1

0

16

12

2

C340101_02

Quản trị du lịch khách sạn

30

30

0

0

0

0

0

12

3

C340201_01

Tài chính ngân hàng

30

30

3

0

0

0

3

12

4

C340301_01

Kế toán doanh nghiệp

60

60

27

0

0

0

27

12

5

C480201_01

Công nghệ phần mềm

30

30

23

1

1

1

26

12

6

C480201_02

Thương mại điện tử

30

30

0

0

0

0

0

12

7

C480201_03

Quản trị an ninh mạng

30

30

1

0

0

0

1

12

8

C510102_01

Xây dựng công trình điện

30

30

3

0

0

0

3

12

9

C510102_02

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

30

30

0

0

0

0

0

12

10

C510102_03

Quản lý dự án và công trình điện

30

30

0

0

0

0

0

12

11

C510201_01

Công nghệ chế tạo máy

30

30

1

0

0

0

1

12

12

C510203_01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

30

30

4

2

0

0

6

12

13

C510301_01

Hệ thống điện

100

100

93

7

3

0

103

13.75

14

C510301_02

Nhiệt điện

30

30

8

6

0

0

14

12

15

C510301_03

Điện lạnh

30

30

4

3

0

0

7

12

16

C510301_04

Điện công nghiệp và dân dụng

60

60

28

8

0

1

37

12

17

C510301_05

Thủy điện

30

30

1

0

0

0

1

12

18

C510301_06

Công nghệ chế tạo thiết bị điện

30

30

2

0

0

0

2

12

19

C510301_07

Năng lượng tái tạo

30

30

0

0

0

0

0

12

20

C510302_01

Điện tử viễn thông

30

30

2

1

0

0

3

12

21

C510303_01

Công nghệ tự động

30

30

1

2

0

0

3

12

22

C510303_02

Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp

30

30

8

0

0

1

9

12

23

C510601_01

Quản lý năng lượng

30

30

12

4

0

0

16

12

24

C510601_02

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

30

30

1

1

0

0

2

12

25

D340101_01

Quản trị doanh nghiệp

47

47

37

8

1

1

47

16

26

D340101_02

Quản trị du lịch khách sạn

47

47

20

0

0

0

20

16

27

D340101_03

Quản trị doanh nghiệp _CLC

50

50

9

0

0

0

9

16

28

D340201_01

Tài chính ngân hàng

47

47

15

2

2

0

19

16

29

D340201_02

Tài chính ngân hàng_CLC

40

40

10

0

0

0

10

16

30

D340301_01

Kế toán doanh nghiệp

94

94

79

7

0

0

86

16

31

D340301_02

Kế toán tài chính và kiểm soát

47

47

20

0

0

0

20

16

32

D340301_03

Kế toán doanh nghiệp_CLC

50

50

28

0

0

0

28

16

33

D480201_01

Công nghệ phân mềm

47

47

49

5

0

0

54

20.25

34

D480201_02

Thương mại điện tử

47

47

29

9

1

0

39

16

35

D480201_03

Quản trị an ninh mạng

47

47

27

5

0

0

32

16

36

D510102_01

Xây dựng công trình điện

47

47

13

6

3

1

23

16

37

D510102_02

Xây dựng dân dựng và công nghiệp

25

25

4

3

0

0

7

16

38

D510102_03

Quản lý dự án và công trình điện

25

25

9

5

3

0

17

16

39

D510201_01

Công nghệ chế tạo máy

47

47

21

20

6

0

47

16

40

D510203_01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

47

47

37

6

4

0

47

20

41

D510301_01

Hệ thống điện

188

188

183

0

0

0

183

21.5

42

D510301_02

Nhiệt điện

47

47

33

16

2

0

51

19

43

D510301_03

Điện lạnh

47

47

34

13

1

1

49

18

44

D510301_04

Điện công nghiệp và dân dụng

94

94

65

33

0

0

98

20.25

45

D510301_05

Điện hạt nhân

47

47

42

5

0

0

47

18.75

46

D510301_06

Công nghệ chế tạo thiết bị điện

47

47

13

11

6

1

31

16

47

D510301_07

Năng lượng tái tạo

47

47

13

7

1

1

22

16

48

D510301_08

Hệ thống điện_Chất lượng cao

50

50

55

0

0

0

55

22

49

D510301_09

Điện công nghiệp và dân dụng _ CLC

50

50

20

21

0

0

41

16

50

D510302_01

Điện tử viễn thông

94

94

51

17

5

4

77

16

51

D510302_02

Kỹ thuật điện tử

25

25

15

11

1

0

27

18.25

52

D510302_03

Thiết bị điện tử y tế

25

25

8

1

0

0

9

16

53

D510302_04

Điện tử viễn thông_CLC

50

50

17

3

2

0

22

16

54

D510303_01

Công nghệ tự động

94

94

60

26

8

0

94

16

55

D510303_02

Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp

47

47

42

7

1

0

50

20.75

56

D510303_03

Công nghệ tự động_CLC

50

50

20

11

0

0

31

16

57

D510303_LT

Công nghệ tự động_Liên thông

2

2

0

2

0

0

2

18.5

58

D510601_01

Quản lý năng lượng

47

47

30

14

4

1

49

17.5

59

D510601_02

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

47

47

4

2

2

1

9

16

60

D510601_03

Quản lý năng lượng _CLC

50

50

22

7

0

0

29

16

30. Học viện Chính sách và Phát triển

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển theo ngành tạm thời


1

D310101

Kinh tế

18.5

2

D310106

Kinh tế quốc tế

20.5

3

D310205

Quản lý nhà nước

18.0

4

D340101

Quản trị kinh doanh

18.5

5

D340201

Tài chính - Ngân hàng

20.0

Каталог: Uploaded -> quyhien -> 2015 08 21
Uploaded -> Nghị quyết số 49-nq/tw ngàY 02 tháng 6 NĂM 2005 CỦa bộ chính trị VỀ chiến lưỢc cải cách tư pháP ĐẾn năM 2020
Uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
Uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Uploaded -> Chỉ thị 20-ct/tw ngày 05 tháng 11 năm 2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Ðảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới
Uploaded -> BỘ TÀi chính số: 57 /2014 /tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Uploaded -> BỘ TÀi chính cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Uploaded -> Tiểu sử 10 Công dân Ưu tú Thủ đô năm 2011 Nhà báo, nhà nghiên cứu Giang Quân
Uploaded -> THỐng kê ĐIỂm trung bình kỳ thi tuyển sinh đẠi học khối a,A1,B,C,D
Uploaded -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo viện nghiên cứu phát triểN giáo dụC
2015 08 21 -> 28. Học viện Báo chí và Tuyên truyền

tải về 326.29 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương