PHỤ LỤC 18: DANH MỤC DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CSVC TỈNH THANH HOÁ¸ GIAI ĐOẠN 2011 – 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3916/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
§VT: Tỷ đồng
TT
|
Tªn dù ¸n
|
ĐÞa ®iÓm x©y dùng
|
Tæng kinh phi
|
Kinh phÝ ®Çu tư
|
NguỒN VỐN NGÂN SÁCH
|
NGUỒN VỐN XÃ HỘI HÓA
|
Giai ®o¹n
2011 - 2015
|
Giai ®o¹n
2016 - 2020
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
4.647
|
4.647
|
|
2.873
|
1.774
|
1
|
Khu liên hợp TDTT tỉnh (a+b)
|
Tại xã Quảng Đông, Quảng Thành – TP Thanh Hóa
|
4.647
|
4.647
|
|
2.873
|
1.774
|
a
|
Phần xây dựng
|
|
4.040
|
4.040
|
|
2.509
|
1.531
|
|
- San nền toàn khu 1.600.000 m2 x 1,75m x 150.000đ/m3
|
|
420
|
420
|
|
252
|
168
|
|
- SVĐ 30.000 chỗ, khán đài có mái che
|
|
1,500
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
- Các công trình khu thi đấu chính kết hợp tập luyện
|
|
500
|
500
|
|
275
|
225
|
|
- Khu TT đào tạo và bồi dỡng VĐV Bắc Miền Trung
|
|
800
|
800
|
|
320
|
480
|
|
- Khu công viên sinh thái - thể thao
|
|
250
|
250
|
|
|
250
|
|
- Khu dịch vụ, khách sạn, siêu thị
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
- Phần hạ tầng (sân, đường, điện, nước)
|
|
270
|
270
|
|
162
|
108
|
b
|
Chi phí bồi thường GPMB
|
|
607
|
607
|
|
364
|
243
|
|
- Đất nông nghiệp
1.280.000m2 x240.000đ/m2
|
|
307
|
307
|
|
184
|
123
|
|
- Đất ở
204.000m2 x 950.000đ/m2
|
|
193
|
193
|
|
116
|
77
|
|
- Đất giao thông thủy lợi và các công trình khác: 200.000m2 x 200.000đ/m2 x 60%
|
|
24
|
24
|
|
14
|
10
|
|
- Nhà ở và vật liệu kiến trúc
300 hộ x 80m2 x 2.000.000đ/m2
|
|
48
|
48
|
|
29
|
19
|
|
- Đất nghĩa địa
10.000m2 x 1.000.000đ/m2
|
|
10
|
10
|
|
6
|
4
|
|
- Hạ tầng khu tái định cư:
36.000m2 x 700.000đ/m2 (đơn gía 700.000đ/m2 đã bao gồm kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng cho tái định cư)
|
|
25
|
25
|
|
15
|
10.00
|
II
|
TRUNG TÂM TDTT VÙNG
|
|
4.950
|
3.217,5
|
1.732,5
|
2.970
|
1.980
|
1
|
Trung tâm TDTT TX. Sầm Sơn
- Sân vận động, các hạng mục khác (nhà tập luyện và thi đấu, bể bơi, sân thể thao ngoài trời,…)
|
TX SÇm S¬n
|
550
|
357,5
|
192,5
|
330
|
220
|
2
|
Trung tâm TDTT TX. Bỉm Sơn
- Sân vận động, các hạng mục khác (nhà tập luyện và thi đấu, bể bơi, sân thể thao ngoài trời,…)
|
TX BØm S¬n
|
550
|
357,5
|
192,5
|
330
|
220
|
3
|
Trung tâm TDTT H. Ngọc Lặc
- Sân vận động, các hạng mục khác (nhà tập luyện và thi đấu, bể bơi, sân thể thao ngoài trời,…)
|
H. Ngäc LÆc
|
550
|
357,5
|
192,5
|
330
|
220
|
4
|
Trung tâm TDTT H. Hoằng Hoá
- Sân vận động, các hạng mục khác (nhà tập luyện và thi đấu, bể bơi, sân thể thao ngoài trời,…)
|
H. Ho»ng Ho¸
|
550
|
357,5
|
192,5
|
330
|
220
|
5
|
Trung tâm TDTT H. Tĩnh Gia - - Sân vận động, các hạng mục khác (nhà tập luyện và thi đấu, bể bơi, sân thể thao ngoài trời,…)
|
H. TÜnh Gia
|
550
|
357,5
|
192,5
|
330
|
220
|
6
|
Trung tâm TDTT H. Thọ Xuân - Sân vận động, các hạng mục khác (nhà tập luyện và thi đấu, bể bơi, sân thể thao ngoài trời,…)
|
H. Thä Xu©n
|
550
|
357,5
|
192,5
|
330
|
220
|
7
|
Trung tâm TDTT H. Vĩnh Lộc - Sân vận động, các hạng mục khác (nhà tập luyện và thi đấu, bể bơi, sân thể thao ngoài trời,…)
|
H. VÜnh Léc
|
550
|
357,5
|
192,5
|
330
|
220
|
8
|
Trung tâm TDTT TP. Thanh Hoá
- Sân vận động, các hạng mục khác (nhà tập luyện và thi đấu, bể bơi, sân thể thao ngoài trời,…)
|
TP. Thanh Ho¸
|
550
|
357,5
|
192,5
|
330
|
220
|
9
|
Trung tâm TDTT Khu kinh tế Nghi Sơn
- Sân vận động, các hạng mục khác (nhà tập luyện và thi đấu, bể bơi, sân thể thao ngoài trời,…)
|
H. TÜnh Gia
|
550
|
357,5
|
192,5
|
330
|
220
|
III
|
CẤP HUYỆN (19 HUYỆN)
|
|
4.238
|
1.509,7
|
2.737,3
|
1.662.8
|
2.575,2
|
1
|
- Các hạng mục công trình: SVĐ, nhà tập luyện và thi đấu, bể bơi,…
|
Trung t©m huyÖn
|
1.938
|
1259,7
|
678,3
|
1.162,8
|
775,2
|
2
|
Xây dựng khu sân golf 36 lỗ
|
H. Thọ Xuân
|
1.500
|
150
|
1.350
|
300
|
1.200
|
3
|
Xây dựng khu sân golf 27 lỗ
|
Tx. Sầm Sơn
|
800
|
100
|
700
|
200
|
600
|
VI
|
CẤP XÃ/ PHƯỜNG/ TT
- Phòng tập đơn giản, sân tập đơn giản..
|
Trung t©m x·
|
1.200
|
780
|
420
|
650
|
550
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
15.035
|
8.527,75
|
6.507,25
|
8.156
|
6.879
|
PHỤ LỤC 19: DỰ KIẾN NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO TỈNH THANH HOÁ ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3916/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Nội dung
Giai đoạn
|
Ngân sách sự nghiệp/
tổng chi ngân sách các cấp
|
Ghi chú
|
Tỷ lệ %
|
Khái toán
|
1. Năm 2011 – 2015
|
|
|
|
a. - Cấp tỉnh
- Bóng đá
|
1,0
|
400 tỷ đồng
|
|
|
80-85 tỷ đồng
|
|
b. Cấp Huyện:
|
Tăng 2 lần
|
90 tỷ đồng
|
|
c. Cấp xã, phường:
|
|
|
|
2. Năm 2016- 2020
|
|
|
|
a. - Cấp tỉnh
- Bóng đá
|
1,3%- 1,5%
|
520-600 tỷ đồng
|
|
|
85-90 tỷ đồng
|
|
b. Cấp Huyện:
|
Tăng 2,5-3 lần
|
112,5 -135 tỷ đồng
|
|
c. Cấp xã, phường:
|
Tăng 2,5 lần
|
|
|
PHỤ LỤC 20: QUY HOẠCH ĐỘI NGŨ CÁN BỘ
THỂ DỤC THỂ THAO ĐẾN NĂM 2020.
(Kèm theo Quyết định số: 3916 /QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
2011-2015
|
Số lượng
|
2016-2020
|
ĐH
|
Th.s
|
Ts
|
ĐH
|
Th.s
|
Ts
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ quản lý
|
70
|
70
|
15
|
3
|
70
|
70
|
20
|
3
|
|
Huấn luyện viên
|
80
|
80
|
10
|
|
90
|
90
|
15
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý nhà nước
|
27
|
|
|
|
27
|
|
|
|
2
|
Đơn vị sự nghiệp
|
78
|
|
|
|
97
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |