Ủy ban nhân dân tỉnh thanh hóa cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.58 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích1.58 Mb.
#33943
1   2   3   4   5   6



PHỤ LỤC 9: THỰC TRẠNG ĐỘI NGŨ HUẤN LUYỆN VIÊN

THỂ DỤC THỂ THAO ĐẾN NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số: 3916 /QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)


TT

MÔN

HLV

Trình độ chuyên môn

ĐH TDTT

HLV chính

1

Bóng chuyền

04

04




2

Điền Kinh

07

07




3

Cử tạ- Ném đẩy

05

05




4

Cầu mây

03

03




5

Bắn súng

03

03




6

Pencaksilat

05

05




7

Teakwondo

02

02




8

Karatedo

02

02




9

Thể thao dưới nước

05

05




10

Đua thuyền

02

02




11

Cờ vua

03

03




12

Cầu Lông

02

02




13

Võ dân tộc

02

02




14

Vật

03

03




15

Judo

01

01




16

QV,BB, BN

01

01




Tổng số

50

50




PHỤ LỤC 10: THỰC TRẠNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ THỂ DỤC THỂ THAO

CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH THANH HOÁ ĐẾN NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số: 3916 /QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)


TT

Đơn vị

Trình độ đào tạo TDTT

ĐH



TC

1

Thành phố Thanh Hóa













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm TDTT

5







2

Thị xã Sầm Sơn













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm TDTT

8







3

Thị xã Bỉm Sơn













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao

1




1

4

Huyện Thọ Xuân













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm.TDTT

3

2




5

Huyện Đông Sơn













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao

1







6

Huyện Nông Cống













Phòng Văn hóa và Thông tin




1




Trung tâm Văn hóa thể thao

2







7

Huyện Triệu Sơn













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao

1







8

Huyện Quảng Xu­ơng













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao

3







9

Huyện Hà Trung













Phòng Văn hóa và Thông tin

0







Trung tâm Văn hóa thể thao

2

1




10

Huyện Nga Sơn













Phòng Văn hóa và Thông tin

0







Trung tâm Văn hóa thể thao

1







11

Huyện Yên Định













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao

4







12

Huyện Thiệu Hóa













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao

3







13

Huyện Hoằng Hóa













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao

4







14

Huyện Hậu Lộc













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao

2







15

Huyện Tĩnh Gia













Phòng Văn hóa và Thông tin










Trung tâm Văn hóa thể thao

1







16

Huyện Vĩnh Lộc













Phòng Văn hóa và Thông tin










Trung tâm TDTT

2







17

Huyện Thạch Thành













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao

1







18

Huyện Cẩm Thủy













Phòng Văn hóa và Thông tin










Trung tâm Văn hóa thể thao

2







19

Huyện Ngọc Lặc













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao

1







20

Huyện Lang Chánh













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao










21

Huyện Như­ Xuân













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao

1







22

Huyện Nh­ư Thanh













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao

1







23

Huyện Th­ường Xuân













Phòng Văn hóa và Thông tin










Trung tâm Văn hóa thể thao

1







24

Huyện Bá Th­ước













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao

1







25

Huyện Quan Hóa













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao

1







26

Huyện Quan Sơn













Phòng Văn hóa và Thông tin










Trung tâm Văn hóa thể thao

1







27

Huyện M­ường Lát













Phòng Văn hóa và Thông tin

1







Trung tâm Văn hóa thể thao













Tổng

69

4

1


PHỤ LỤC 11: HIỆN TRẠNG QUỸ ĐẤT THỂ DỤC THỂ THAO

®ÕN N¨M 2010 TỈNH THANH HOÁ

(Kèm theo Quyết định số: 3916/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha



TT

ĐƠN VỊ

Diện tích đất

tự nhiên

Diện tích đất giành cho TDTT

Ghi chú




Tæng quü ®Êt TDTT ®Õn n¨m 2010 (CÊp huyÖn, thµnh phè; x·, ph­êng, thÞ trÊn)




869,01




1

Thành phố Thanh Hóa

5.700

17,91




2

Thị xã Bỉm sơn

6.681

6,06




3

Thị xã Sầm sơn

1.800

3,01




4

Huyện Đông sơn

10.640

23,54




5

Huyện Quảng Xương

22.763

37,21




6

Huyện Hoằng Hóa

224,580

19,58




7

Huyện Yên Định

21.024

37,53




8

Huyện Vĩnh Lộc

15.758,80

28,05




9

Huyện Triệu Sơn

29.159,82

33,2




10

Huyện Thiệu Hóa

17.547,52

45,18




11

Huyện Tĩnh Gia

45.000

44,41




12

Huyện Hậu Lộc

701,87

25,79




13

Huyện Nga Sơn

14.495

18,95




14

Huyện Hà Trung

24.450,48

16,5




15

Huyện Nông Cống

28,710

70,97




16

Huyện Thọ Xuân

5.870

49,37




17

Huyện Ngọc Lặc

48.990

42,45




18

Huyện Cẩm Thủy

42.583,19

33,86




19

Huyện Thạch Thành

55.811

45,04




20

Huyện Như Thanh

58.712

46,83




21

Huyện Như Xuân

49,761

26,45




22

Huyện Thường Xuân

110.505

41,12




23

Huyện Bá Thước

77.401

97,89




24

Huyện Lang Chánh

58.676

22,85




25

Huyện Quan Hóa

99.617

22,54




26

Huyện Quan Sơn

93,109

10,67




27

Huyện Mường Lát

80.865

2,05




Nguån cung cÊp: Së Tµi nguyªn vµ M«i tr­êng

PHỤ LỤC 12: THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT THỂ DỤC THỂ THAO TỈNH THANH HOÁ ĐẾN NĂM 2010

(Kèm theo Quyết định số: 3916/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)


TT

Tên công trình

Số lượng

Ghi chú

I

Cấp tinh







1

Sân vận động

01




2

Nhà thi đấu và tập luyện

01




3

Trường bắn

01




4

Sân Quần vợt

20




5

Bể bơi

02




II

Cấp huyện







1

Sân vận động

04




2

Nhà thi đấu và tập luyện

26




3

Sân Quần vợt

54




4

Bể bơi

02






PHỤ LỤC 13: THỰC TRẠNG NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ THỂ DỤC THỂ THAO

TỈNH THANH HOÁ TỪ 2005 – 2010

(Kèm theo Quyết định số: 3916 /QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)


TT

Năm

Nội dung

2005

2006

2007

2008

2009

2010

1

Ngân sách sự nghiệp:



















Cấp tỉnh

19,013 tỷ

47,876 tỷ

29,681 tỷ

27,077 tỷ

32,644 tỷ

36 tỷ

Cấp huyện, thành phố

1,43 tỷ

1,7 tỷ

2,31 tỷ

2,45 tỷ

2,61 tỷ

5,4 tỷ

Cấp xã, phường, thị trấn

310 triệu

370 triệu

450 triệu

560 triệu

700 triệu

2,3 tỷ

2

Đầu tư xây dựng CSVC



















Công trình cấp tỉnh

2,5tỷ

2,4 tỷ

2tỷ

2 tỷ

1,9tỷ

4,5 tû

Công trình cấp huyện

500triệu

650triệu

800triệu

900triệu

900 triệu

1,2 tû

Cấp xã, phường, thị trấn

30triệu

35triệu

40triệu

45triệu

50 triệu

60 triÖu

3

Kinh phí xã hội hoá:



















Cấp tỉnh

2,5tỷ

2,4 tỷ

2tỷ

2 tỷ

16tỷ

24 tû

Cấp huyện, thành phố

200 triệu

300triệu

350triệu

360triệu

370 triệu

410 triÖu

Cấp xã, phường, thị trấn

30triệu

35triệu

37triệu

40triệu

45triệu

60 triÖu

4

Doanh nghiệp, tư nhân đầu tư xây dựng cơ CSVC

120 tỷ

130tỷ

140 tỷ

150tỷ

160 tỷ

175 tû


PHỤ LỤC 14: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN THỂ DỤC, THỂ THAO

CHO MỌI NGƯỜI ĐẾN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 3916/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)


TT

Nội dung

Định hướng phát triển

Ghi chú

2015

2020

I

GDTC trong nhà trường










1

Số trường phổ thông thực hiện chương trình GDTC nội khoá

100%

100%




2

Số trường phổ thông tổ chức hoạt động TDTT ngoại khoá 2 lần/tuần

96-97%

97-100%




3

TDTT quần chúng










4

Số người tập luyện TDTT thường xuyên

36%

40-45%




5

Số gia đình thể thao đạt

26%

30%




6

Câu lạc bộ, tụ điểm, nhóm tập luyện TDTT

3500-3700

3800-4000




7

Lực lượng vũ trang

100%

100%




Tổng số










PHỤ LỤC 15: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC MÔN THỂ THAO

THÀNH TÍCH CAO ĐẾN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 3916 /QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)


TT

Năm

Môn

2015

2020

I

Các môn thể thao trọng điểm loại 1:

Bắn súng, Điền kinh, Đua thuyền, Penkcatsilat, Karatedo, Vật, Judo, Teakwondo, Cử tạ, Bơi, Bãng ®¸



11

11

II

Các môn thể thao trọng điểm loại 2:

Wushu, Bóng chuyền, Cầu chinh, Cầu mây, Vovinam, Võ cổ truyền, Xe đạp, Đẩy gậy, Bắn cung, Muay Thái, Cờ vua, Cầu lông.




12

12

III

Boxing, Dance Sport, Sport Aerobic, Bi sắt, Billard, Bắn đĩa bay, Bắn ná-nỏ, Bóng ném, Quần vợt, Bóng bàn.

10

10


PHỤ LỤC 16. CHỈ TIÊU HUY CHƯƠNG ĐẠT ĐƯỢC TẠI CÁC GIẢI QUỐC GIA, QUỐC TẾ GIAI ĐOẠN 2011 – 2020

(Kèm theo Quyết định số: 3916/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh)



Nội dung

HC Giải quốc gia

HC Giải quốc tế

Tổng số

Đẳng cấp VĐV

ĐH TDTT

TQ


Giải VĐ

Giải trẻ

Olimpic

Asiads

SEA Games

Giải VĐ TG

Giải VĐ Châu Á

Giải VĐ ĐNÁ

C. I

KT

HC

V

B

Đ

V

B

Đ

V

B

Đ

V

B

Đ

V

B

Đ

V

B

Đ

V

B

Đ

V

B

Đ

V

B

Đ










2011










25

20

30

40

35

45



















4

4

5




1

2

1

1

1

1

1

1

211

78

73

2012










30

20

35

45

40

50































1

2

1

1

1

2

1

2

236

80

75

2013










35

25

40

50

50

40



















4

5

6




1

2




1

2

2

2

2

267

83

78

2014

30

20

30










40

40

40










1

2
















1

2




1

2

2

2

2

215

95

80

2015










30

30

40

40

50

40



















5

4

6




2

2




1

2

1

2

3

273

100

90

2016










35

35

45

45

50

45







1






















2

3

1

2

3

1

2

3

271

105

95

2017










40

35

50

50

40

40



















6

1

3




2

1

1

3

2

2

3

2

276

110

95

2018

35

25

40










50

45

40










1

1

1













2

1

2

2

3

2

4

2

256

115

100

2019










30

35

40

50

30

30



















7

1

4




2

2

1

2

3

2

1

3

243

120

100

2020










35

40

40

50

35

40







1






















2

2

2

3

2

3

2

1

258

130

100


tải về 1.58 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương