Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven. Từ ngã ba Trạm Điện đến ngầm số 1. Đường từ thôn Minh Phượng đến khu vực trung tâm thôn Chính Trực
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn ven đường giao thông liên xã Phương-Lưu-Thạch đến chợ Cổng Quảng Lưu; ngã tư đường liên thôn đi thôn Đông Dương; từ cầu Pháp Kệ đến ngã ba đường đi xóm Bàu Sen; xung quanh Chợ Cổng Quảng Lưu.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Quảng Tiến
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm xung quanh Chợ Cổng; xung quanh chợ Quảng Tiến; xung quanh trung tâm xã; ven trục đường liên xã đi Quảng Thạch
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm ven trục đường đi Quảng Lưu đến xung quanh trung tâm xã (dọc đường liên xã)
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; đường từ khu vực cống ngăn mặn đến cầu Quảng Hải; đường từ Bến phà củ đi Quốc lộ 12A. Khu vực gần trụ sở UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; từ ngã ba Quốc lộ 12A đến Chợ Điền đến Quốc lộ 12A đi Quảng Phương
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven các tuyến đường chính.
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nông thôn nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; xung quanh chợ Quảng Liên
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với chợ; liền kề với vùng ven
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 1
|
Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; xung quanh chợ Cảnh Hóa; ven trục đường chính liên xã
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với chợ; liền kề với vùng ven; tiếp giáp với trục đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 2
|
Đất ở nông thôn nằm ven các tuyến đường liên thôn
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|
Khu vực 3
|
Các khu vực còn lại
|
Vị trí 1
|
Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư
|
Vị trí 2
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1
|
Vị trí 3
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2
|
Vị trí 4
|
Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3
|