Ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuận cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.84 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.84 Mb.
#1993
1   2   3   4   5   6




STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

4.7

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với nơi triển lãm, hội chợ, chợ mua bán động vật và sản phẩm động vật

lần

100.000

5

Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch







5.1

Xe ôtô

lần/cái

30.000

5.2

Máy bay

lần/cái

500.000

5.3

Toa tàu hoả

toa

50.000

5.4

Các loại xe khác (đo theo diện tích bề mặt)

m2

10.000

5.5

Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật

m2

300

IV

Kiểm nghiệm thuốc thú y dùng cho động vật







1

Kiểm nghiệm vacxin và chế phẩm sinh học







1.1

Vacxin tụ huyết trùng trâu, bò

lô hàng

1.350.000

1.2

Vacxin tụ huyết trùng lợn

lô hàng

1.250.000

1.3

Vacxin dịch tả lợn

lô hàng

1.250.000

1.4

Vacxin đóng dấu lợn VR2

lô hàng

1.350.000

1.5

Vacxin nhiệt thán nha bào vô độc chủng 34F2

lô hàng

1.050.000

1.6

Vacxin nhiệt thán nha bào vô độc chủng Trung Quốc

lô hàng

1.150.000

1.7

Vacxin dịch tả trâu, bò, thỏ hoá

lô hàng

350.000

1.8

Vacxin phó thương hàn lợn

lô hàng

1.100.000

1.9

Vacxin tụ dấu 3-2

lô hàng

1.850.000

1.10

Vacxin Leptospirosis

lô hàng

1.000.000

1.11

Vacxin ung khí thán

lô hàng

1.050.000

1.12

Vacxin Newcastle hệ I

lô hàng

600.000

1.13

Vacxin Newcastle chủng Lasota

lô hàng

600.000

1.14

Vacxin Newcastle chủng F

lô hàng

600.000

1.15

Vacxin Newcastle chủng chịu nhiệt

lô hàng

600.000

1.16

Vacxin đậu gà

lô hàng

700.000

1.17

Vacxin tụ huyết trùng gia cầm

lô hàng

600.000

1.18

Vacxin Gumboro

lô hàng

800.000

1.19

Vacxin dịch tả vịt nhược độc

lô hàng

850.000

1.20

Vacxin dại cố định

lô hàng

1.050.000

1.21

Vacxin dại vô hoạt nước ngoài

lô hàng

1.500.000

1.22

Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y:







- Vi khuẩn

chủng

1.500.000

- Virus

chủng

1.000.000

1.23

Kiểm nghiệm huyết thanh:







- Một giá (một thành phần)

lô hàng

1.000.000

- Hai giá (hai thành phần)

lô hàng

1.600.000

- Ba giá (ba thành phần)

lô hàng

1.900.000

2

Kiểm nghiệm dược phẩm thú y







2.1

Nhận xét bên ngoài bằng cảm quang

lần

5.000




STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

2.2

Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc nước:







- Thể tích

lần

10.000

- Soi mẫu thuốc tiêm

lần

10.000

- Soi mẫu nước, độ trong

lần

10.000

2.3

Thử thuốc viên, thuốc bột:







- Chênh lệch khối nước

lần

10.000

- Độ tan rã trong nước

lần

30.000

- Độ chắc của viên

lần

30.000

2.4

Thử độ tan trong nước của nguyên liệu

lần

30.000

2.5

Định tính:







- Đơn giản (mỗi phản ứng)

lần

20.000

- Phức tạp (mỗi chất)

lần

75.000

- Ghi phổ tử ngoại toàn bộ

lần

100.000

- Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất chuẩn)

lần

100.000

- Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất chuẩn)

lần

100.000

2.6

Thử độ ẩm:







- Sấy

lần

100.000

- Sấy chân không

lần

130.000

- Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại

lần

80.000

- Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ (Karl fieher)

lần

150.000

2.7

Đo tỷ trọng kế

lần

10.000

2.8

Đo độ pH

lần

40.000

2.9

Đo độ cồn

lần

40.000

2.10

Thử khác trên sinh vật và vi sinh vật:







- Độc tính bất thường

lần

220.000

- Thử chí nhiệt tố thuốc tiêm

lần

300.000

- Định lượng bằng Oxytoxin

lần

350.000

- Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm

lần

150.000

- Làm kháng sinh đồ

lần

30.000

2.11

Định lượng bằng phương pháp thể tích:







- Acid kiềm

lần

120.000

- Complexon

lần

150.000

- Nitrit

lần

200.000

- Penicilin

lần

200.000

- Môi trường khan

lần

180.000

- Độ bạc

lần

150.000

- Chuẩn độ điện thế

lần

200.000

2.12

Định lượng bằng phương pháp cân

lần

180.000

2.13

Định lượng bằng phương pháp vật lý:







- Quang phổ tử ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn

lần

150.000

- Định lượng long não

lần

100.000

2.14

Định lượng những đối tượng đặc biệt:







- Nitơ toàn phần

lần

180.000

- Định lượng long não

lần

250.000




STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

2.15

Định lượng kích dục tố trên chuột:







- PMSG (huyết thanh ngựa chửa)

lần

300.000

- HCG

lần

200.000

2.16

Định lượng bằng phương pháp đo Iode

lần

200.000

2.17

Định lượng bằng sắc ký lỏng cao áp:







- Chất hỗn hợp

lần/chất

300.000

- Đơn chất

lần/chất

500.000

2.18

Kiểm tra an toàn:







- Trên tiểu động vật

lần

300.000

- Trên lợn

lần

1.000.000

V

Thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp

1

Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện vận chuyển thuốc thú y (hạn 1 năm)

lần

200.000

2

Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (hạn 1 năm)

lần




2.1

Cơ sở mới thành lập:







- Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng)

lần

300.000

- Có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng)

lần

500.000

2.2

Cơ sở đang hoạt động:







- Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng)

lần

200.000

- Có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng)

lần

400.000

3

Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận cho cơ sở “thực hành tốt sản xuất thuốc” đạt tiêu chuẩn GMP

lần

3.000.000

4

Kiểm tra và cấp giấy phép lưu hành sản phẩm cho một loại thuốc, một nguyên liệu làm thuốc thú y:







- Đăng ký mới (hạn 2 năm)

lần

700.000

- Tái đăng ký (hạn 5 năm)

lần

350.000

5

Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y (thu theo giá trị đơn hàng)

1 đơn hàng

0,1%

(tối thiểu 100.000 đồng, tối đa không quá 10 triệu đồng)



6

Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, thiết bị sản xuất thuốc thú y

1 đơn hàng

100.000

7

Kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y

lần

250.000




Каталог: cbaont.nsf -> f0ca6be2130c1f5147257347000fcf89
f0ca6be2130c1f5147257347000fcf89 -> Về việc ban hành Chương trình, Kế hoạch cải cách hành chính
f0ca6be2130c1f5147257347000fcf89 -> Ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuậN
f0ca6be2130c1f5147257347000fcf89 -> Ủy ban nhân dân tỉnh ninh thuậN
f0ca6be2130c1f5147257347000fcf89 -> TỈnh ninh thuậN
f0ca6be2130c1f5147257347000fcf89 -> TỈnh ninh thuậN
f0ca6be2130c1f5147257347000fcf89 -> Căn cứ Quyết định số 61/2011/QĐ-ubnd ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2020 tỉnh Ninh Thuận
f0ca6be2130c1f5147257347000fcf89 -> Về việc thành lập Hội đồng thẩm định phương án
f0ca6be2130c1f5147257347000fcf89 -> Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 26 tháng 11 năm 2007
f0ca6be2130c1f5147257347000fcf89 -> Căn cứ Nghị định số 13/2008/NĐ-cp ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
f0ca6be2130c1f5147257347000fcf89 -> Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004

tải về 0.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương