Phụ lục 1
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
_______________
|
|
________________________________________
|
GIẤY ĐĂNG KÝ HỒ SƠ QUẢNG CÁO
số:
Kính gửi:
1. Tên đơn vị đăng ký hồ sơ:
2. Địa chỉ:
3. Số điện thoại: Fax: Email:
4. Số giấy phép hoạt động:
5. Tên, số điện thoại của người hoặc bộ phận chịu trách nhiệm đăng ký hồ sơ:
6. Danh mục sản phẩm đăng ký quảng cáo:
STT
|
Tên sản phẩm
|
Số đăng ký hoặc số giấy tiếp nhận bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá của sản phẩm
|
Hình thức
quảng cáo
|
Lần thứ
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
7. Tài liệu gửi kèm theo hồ sơ:
8. Cam kết của đơn vị đăng ký quảng cáo:
Chúng tôi đã nghiên cứu kỹ Thông tư liên tịch số 96/2004/TTLT/VHTT-NN&PTNT ngày 03 tháng 11 năm 2004 của liên bộ Bộ Văn hoá - Thông tin và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quảng cáo một số hàng hoá trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn và cam kết sẽ tuân thủ quy định của pháp luật về quảng cáo.
|
Tên tỉnh (thành phố), ngày tháng năm 200
Thủ trưởng đơn vị
(ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu)
Họ và tên của người ký
|
Phụ lục 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP VÀ GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(dùng cho cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Ninh Thuận.
Họ và tên (viết chữ in):
Ngày, tháng, năm sinh: tại
Hộ khẩu thường trú:
Số chứng minh thư nhân dân Ngày cấp Nơi cấp
Đã tốt nghiệp (đại học, trung cấp nông lâm nghiệp, lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật)
Nơi cấp Ngày cấp
Địa chỉ cửa hàng:
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý chuyên ngành và pháp luật.
Xác nhận của chính quyền địa phương
nơi đăng ký địa điểm bán thuốc
(ghi rõ đồng ý hay không đồng ý về địa điểm)
(ký và ghi rõ họ tên)
|
|
, ngày tháng năm 201
Người đề nghị
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục 3
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP VÀ GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(dùng cho công ty, chi nhánh kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Ninh Thuận.
Họ và tên (viết chữ in):
Ngày, tháng, năm sinh: tại
Chức vụ:
Đơn vị công tác:
Số chứng minh thư nhân dân Ngày cấp Nơi cấp
Đã tốt nghiệp (đại học, trung cấp nông lâm nghiệp, lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật)
Nơi cấp Ngày cấp
Địa chỉ trụ sở:
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan quản lý chuyên ngành và pháp luật.
Xác nhận của chính quyền địa phương
về địa điểm trụ sở
(ký và ghi rõ họ tên)
|
|
, ngày tháng năm 201
Người đề nghị
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục 4
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________
ĐƠN ĐĂNG KÝ NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận.
Căn cứ vào quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp và tiêu chuẩn về các loại hình nguồn giống cây trồng lâm nghiệp đã ban hành, chúng tôi làm đơn này đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận thẩm định và cấp chứng chỉ công nhận các nguồn giống sau đây:
A. Phần dành cho người làm đơn
|
Tên chủ nguồn giống
(đơn vị hoặc cá nhân)
|
|
Địa chỉ
(kèm số điện thoại/Fax/Email nếu có)
|
|
Loài cây
|
1. Tên khoa học
2. Tên Việt Nam
|
Vị trí hành chính và địa lý của nguồn giống xin công nhận
|
Tỉnh: huyện: xã:
Thuộc lô, khoảnh, tiểu khu, lâm trường:
Vĩ độ: Kinh độ:
Độ cao trên mặt nước biển:
|
Các thông tin chi tiết về nguồn giống xin công nhận:
|
1. Nguồn gốc (rừng tự nhiên/rừng trồng):
2. Tuổi trung bình hoặc năm trồng:
3. Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ươm từ hạt, cây ghép, cây giâm hom, cây nuôi cấy mô, xuất xứ, số cây trội được lấy hạt, số dòng vô tính):
4. Sơ đồ bố trí cây trồng:
5. Diện tích:
6. Chiều cao trung bình (m):
7. Đường kính trung bình ở 1.3m (m):
8. Đường kính tán cây trung bình (m):
9. Cự ly trồng ban đầu và mật độ hiện thời (số cây/ha):
10. Tình hình ra hoa, kết hạt:
11. Tóm tắt các kết quả khảo nghiệm hoặc trồng thử bằng nguồn giống này (nếu có):
|
Sơ đồ vị trí nguồn giống (nếu có):
|
Loại hình nguồn giống đề nghị được công nhận:
Lâm phần tuyển chọn
Rừng giống chuyển hoá
Rừng giống trồng
Cây mẹ (cây trội)
Cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom)
|
|
Ngày tháng năm 200
Chữ ký của người làm đơn
(con dấu của đơn vị nếu có)
|
B. Phần dành cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nhận đơn ngày tháng năm 200
|
Ngày thẩm định tại hiện trường nguồn giống:
Ngày họp Hội đồng thẩm định:
|
|
Ngày tháng năm 200
Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
(ký tên)
|
Phụ lục 5
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Số: /ĐK-KTVSTY
Kính gửi:
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện):
Địa chỉ giao dịch:
Chứng minh nhân dân số: Cấp ngày / / tại
Điện thoại: Fax: Email:
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở:
1. Cơ sở chăn nuôi động vật:
Loại động vật: Số lượng:
2. Cơ sở sản xuất kinh doanh con giống:
Loại động vật: Số lượng:
3. Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật:
Loại động vật: Số lượng:
4. Cơ sở cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật:
Loại sản phẩm động vật: Khối lượng:
5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật
6. Cơ sở giết mổ động vật:
Loại động vật: Công suất giết mổ: con/ngày
7. Cơ sở sơ chế sản phẩm động vật:
Loại sản phẩm động vật: Công suất: tấn/ngày
8. Cơ sở bảo quản sản phẩm động vật:
Loại sản phẩm động vật: Công suất: tấn
9. Cơ sở kinh doanh động vật/sản phẩm động vật:
Loại động vật/sản phẩm động vật:
10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hoá chất dùng trong thú y:
11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm sinh học/hoá chất dùng trong thú y:
12. Vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:
Loại động vật:
An toàn với bệnh:
13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán bệnh động vật:
Địa điểm cơ sở:
Địa điểm và thiết kế xây dựng đã được cơ quan thú y có thẩm quyền thẩm định vào ngày / /201
Phụ lục 6
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________
TỜ TRÌNH ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y TẠI CƠ SỞ
Kính gửi: Chi cục Thú y tỉnh Ninh Thuận.
Tên cơ sở đăng ký kiểm tra:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Loại hình đăng ký kinh doanh:
Xin giải trình điều kiện vệ sinh thú y tại cơ sở, cụ thể như sau:
1. Nhà cửa, kho tàng (diện tích mặt bằng tổng thể, kho tàng, sơ đồ mặt bằng cơ sở):
2. Trang thiết bị, dụng cụ chuyên dùng (nêu đầy đủ tên, số lượng thiết bị, dụng cụ phục vụ tại cơ sở,…):
3. Hệ thống thiết bị an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp:
- Trang thiết bị an toàn lao động:
- Thiết bị phòng cháy chữa cháy:
- Vệ sinh công nghiệp (khử trùng, tiêu độc, xử lý chất thải):
4. Lực lượng cán bộ kỹ thuật quản lý:
- Cán bộ quản lý (họ tên, bằng cấp):
- Công nhân viên, cán bộ kỹ thuật (số lượng):
|
|
, ngày tháng năm
Chủ cơ sở đăng ký kiểm tra
(ký tên, đóng dấu nếu có)
|
Phụ lục 7
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________
TỜ TRÌNH ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y
Kính gửi: Chi cục Thú y tỉnh Ninh Thuận.
Tên cơ sở đăng ký kiểm tra:
Địa chỉ:
Số điện thoại: Fax: Email:
Loại hình đăng ký kinh doanh:
Xin giải trình điều kiện kinh doanh thuốc thú y, cụ thể như sau:
1. Cơ sở vật chất (mô tả kết cấu, diện tích quy mô cơ sở/cửa hàng, các khu vực trưng bày/bày bán):
2. Trang thiết bị (nêu đầy đủ tên, số lượng thiết bị phục vụ bảo quản thuốc thú y như tủ, quầy, kệ, ẩm kế, tủ lạnh,…):
3. Hệ thống sổ sách (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, sổ sách theo dõi mua bán hàng, danh sách khách hàng,…):
4. Danh mục các mặt hàng kinh doanh tại cơ sở/cửa hàng:
|
|
, ngày tháng năm 201
Chủ cơ sở đăng ký kiểm tra
(ký tên, đóng dấu nếu có)
|
Phụ lục 8
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
Thuộc lĩnh vực:
Kính gửi: Chi cục Thú y tỉnh Ninh Thuận.
Họ và tên (viết chữ in hoa):
Ngày, tháng, năm sinh: tại
Đăng ký hộ khẩu thường trú tại (ghi rõ số nhà, thôn xóm, xã phường):
Đã tốt nghiệp (đại học, trung cấp, sơ cấp, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn về chăn nuôi, thú y, dược):
Nơi cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn: Cấp ngày:
Lĩnh vực hoạt động thú y xin cấp chứng chỉ hành nghề:
Địa điểm đăng ký hành nghề:
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về thú y. Nếu vi phạm tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước cơ quan chuyên môn và pháp luật.
Tôi gởi kèm theo đơn này gồm:
1. Bản sao bằng tốt nghiệp (chứng chỉ chuyên môn) có công chứng.
2. Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương).
3. Giấy khám sức khoẻ.
4. 2 ảnh màu 3x4.
5. Giấy tờ liên quan khác (nếu có):
|
|
, ngày tháng năm 201
Người đề nghị
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục 9
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________
BẢN CÔNG BỐ
SẢN PHẨM RAU, QUẢ AN TOÀN
Số:
Tên nhà sản xuất:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
CÔNG BỐ:
Các sản phẩm sau đây (tên loài cây trồng):
Được sản xuất, sơ chế phù hợp với quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP, ) cho , (được chế biến theo quy trình chế biến an toàn
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ...) và mẫu điển hình đạt các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định ...
Căn cứ công bố: giấy chứng nhận VietGAP (hoặc giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn GAP khác) số ngày tháng năm và giấy chứng nhận
chế biến chè an toàn do tổ chức chứng nhận (tên, địa chỉ của tổ chức
chứng nhận) cấp hoặc báo cáo tự đánh giá của nhà sản xuất (số , ngày
tháng năm ).
|
|
, ngày tháng năm 200
Đại diện nhà sản xuất
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 10
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2005/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính)
_______________________________________
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
A
|
LỆ PHÍ
|
|
|
I
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; cấp phép sản xuất kinh doanh thuốc thú y
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
|
lần
|
50.000
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển
|
|
|
- Từ tỉnh này sang tỉnh khác
|
lần
|
20.000
|
- Nội tỉnh
|
lần
|
3.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)
|
lần
|
50.000
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại)
|
lần
|
20.000
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cho phương tiện vận chuyển động vật và sản phẩm động vật
|
lần
|
20.000
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu
|
lần
|
50% mức thu lần đầu
|
7
|
Cấp giấy phép thử nghiệm thuốc thú y
|
lần
|
200.000
|
8
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y nhập khẩu
|
lần
|
200.000
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để bốc xếp
|
lần
|
20.000
|
II
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
|
1
|
Lần đầu (hạn 5 năm)
|
lần
|
50.000
|
2
|
Cấp lại
|
lần
|
25.000
|
B
|
PHÍ
|
|
|
I
|
Phòng chống dịch bệnh cho động vật
|
|
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá và công nhận một cơ sở chăn nuôi tư nhân thuộc xã, huyện quản lý là cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (hạn 2 năm)
|
lần
|
200.000
|
2
|
Kiểm tra, đánh giá và công nhận cơ sở, trại chăn nuôi không thuộc đối tượng quy định tại điểm 1 nêu trên là cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (hạn 2 năm)
|
lần
|
700.000
|
3
|
Tiêm phòng:
|
|
|
3.1
|
Trâu, bò, ngựa:
|
|
|
- 1 mũi tiêm
|
lần
|
2.000
|
- 2 mũi tiêm
|
lần
|
3.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |