Ủy ban nhân dân tỉnh hậu giang



tải về 0.52 Mb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích0.52 Mb.
#8370
1   2   3   4

XI

PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH.

ĐVT

Số tiền







1

Khu du lịch

Đồng/lần/ người

3.000







2

Vườn du lịch, điểm tham quan

nt

2.000







XII

PHÍ VỆ SINH

ĐVT

Số tiền







1

Cơ quan, ban ngành, đoàn thể
















- Trụ sở nằm độc lập

Đồng/tháng

15.000







- Trụ sở nằm chung 1 khuôn viên (nhiều trụ sở)

nt

10.000







2

Trường học các cấp
















- Trường có đến 10 phòng

Đồng/tháng

20.000







- Trường trên 10 phòng đến 20 phòng

nt

30.000







- Trường có trên 20 phòng

nt

50.000







3

Trụ sở văn phòng các doanh nghiệp các thành phần kinh tế
















- Văn phòng độc lập

Đồng/tháng

50.000







- Văn phòng các Công ty, XN có sản xuất kinh doanh

nt

70.000







4

Hộ sản xuất kinh doanh
















- Hộ kinh doanh ngoài chợ

Đồng/tháng

50.000







- Hộ kinh doanh tại chợ (lô cố định)

nt

10.000







5

Nhà trọ

Đồng/tháng/phòng

5.000










- Đến 10 phòng

nt










- Trên 10 phòng đến 20 phòng

nt










- Trên 20 phòng

nt










6

Khách sạn

Đồng/tháng

200.000







7

Nhà hàng

nt

200.000







8

+ Khách sạn & Nhà hàng

nt

200.000







 

Riêng khách sạn, nhà hàng mini tính bằng 50% đối với mục 6,7,8.













9

Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh trong hẻm

Đồng/tháng

5.000







10

Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh mặt tiền

nt

10.000







XIIa

PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT.

ĐVT

Số tiền







1

Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày, đêm

Đồng/ hồ sơ

200.000







2

Đề án báo cáo khai thác có lưu lượng nước 200 đến dưới 500m3/ngày, đêm

nt

550.000







3

Đề án báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày, đêm

nt

1.300.000







4

Đề án báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày, đêm

nt

2.500.000







XIIb

PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT.










1

Có lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày, đêm

Đồng/đề án

300.000







2

Có lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày, đêm

Đồng/đề án

900.000







3

Có lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện từ 200 đến dưới 1.000KW; hoặc cho các mục đích khác từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày, đêm.

Đồng/đề án

2.200.000







4

Có lưu lượng từ 1 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000 KW; hoặc cho các mục đích khác, lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày, đêm.

Đồng/đề án

4.200.000







XIIc

PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI.










1

Có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày, đêm.

Đồng/1lần đề án

300.000







2

Có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500m3/ngày, đêm.

nt

900.000







3

Có lưu lượng nước 500 đến dưới 2.000m3/ngày, đêm.

nt

2.200.000







4

Có lưu lượng nước 2.000 đến dưới 5.000m3/ngày, đêm.

nt

4.200.000







5

Thẩm định gia hạn, bổ sung của 4 trường hợp trên tính 50%.













XIId

PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KẾT QUẢ THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT.










1

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày,đêm.

Đồng/ 1 báo cáo

200.000







2

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày, đêm.

nt

700.000







3

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày, đêm.

nt

1.700.000







4

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày, đêm

nt

3.000.000







5

Thẩm định gia hạn, bổ sung 4 trường hợp trên tính 50%.













XIII

PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT.

ĐVT

Số tiền







1

Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề phạm vi một tỉnh.

Đồng/hồ sơ

700.000







2

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung giấy phép.

nt

350.000







XIV

PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.

ĐVT

Số tiền







1

Thẩm định báo cáo tác động môi trường.

Đồng/báo cáo

5.000.000







2

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung.

nt

2.500.000







XV

PHÍ ĐẤU THẦU

ĐVT

Số tiền







1

Đấu thầu xây dựng (xây lắp) giá trị trên 1 tỷ đồng

Đồng/hồ sơ

500.000







2

Đấu thầu mua sắm thiết bị (gói thầu giá trị từ 100 triệu đồng trở lên)

nt

500.000







XVI

PHÍ DỰ THI, DỰ TUYỂN

ĐVT

Số tiền







1

Tuyển sinh (xét tuyển) học sinh đầu cấp II, III.

Đồng/thí sinh

3.000







2

Thi tốt nghiệp cấp II, III, kể cả Bổ túc văn hoá (BTVH).
















- Trung học cơ sở và Bổ túc trung học cơ sở

nt

10.000







- Trung học phổ thông và Bổ túc trung học phổ thông

nt

15.000







3

Tuyển sinh các lớp dạy nghề (trừ lái xe).
















- Thời gian dưới 1 tháng.

nt

20.000







- Thời gian 1 tháng trở lên.

nt

40.000







4

Dự thi vào các trung tâm ngoại ngữ.

nt

50.000







XVII

PHÍ QUA PHÀ

ĐVT

Số tiền







1

Đối với người

Đồng/ người/ chuyến

500







2

Đối với người và phương tiện (hành lý)
















+ Người và xe đạp

nt

1.000







+ Người và mô tô

nt

2.000







+ Người và hành lý (chiếm 1m2 hoặc 100 kg)

nt

1.500







+ Xe du lịch 4 chỗ

nt

6.000







+ Xe du lịch 6 đến 12 chỗ

nt

8.000







+ Xe du lịch trên 12 chỗ đến 24 chỗ

nt

10.000







+ Xe du lịch trên 24 chỗ

nt

12.000







+ Xe tải đến 1 tấn

nt

6.000







+ Xe tải đến 5 tấn

nt

8.000







+ Xe tải đến 10 tấn

nt

10.000







 

+ Xe tải trên 10 tấn

nt

12.000







XVIII

PHÍ ĐẤU GIÁ ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ.




1

Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá.

Mức thu







- Tài sản bán được có giá trị từ 01 triệu đồng trở xuống.

50.000 đ







- Từ trên 01 triệu đến 100 triệu đồng.

Thu 5% giá trị tài sản bán được







- Từ trên 100 triệu đến 01 tỷ đồng

Thu 5.000.000đ + 1,5% của giá trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu đồng







- Trên 01 tỷ đồng.

Thu 18.500.000đ + 0,2% của giá trị tài sản bán được vượt quá 05 tỷ đồng.




2

Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá tài sản.

ĐVT

Số tiền







Từ 20 triệu đồng trở xuống

đồng/hồ sơ

20.000







Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng.

nt

50.000







Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng.

nt

100.000







Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng.

nt

200.000







Từ trên 500 triệu đồng

nt

500.000




3

Mức thu phí đấu giá quyền sử dụng đất.










3.1

Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg.

ĐVT

Số tiền







- Từ 200 triệu đồng trở xuống

đồng/hồ sơ

100.000







- Từ trên 200 triệu đến 500 triệu đồng

nt

200.000







- Trên 500 triệu đồng.

nt

500.000




3.2

Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất khác quyền sử dụng đất quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg.

ĐVT

Số tiền







Từ 0,5 ha trở xuống

đồng/hồ sơ

1.000.000







Từ trên 0,5 ha đến 2 ha

nt

3.000.000







Từ trên 2 ha đến 5 ha

nt

4.000.000







Từ trên 5 ha

nt

5.000.000








tải về 0.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương