Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 15. UBND huyện, thị xã; các Sở, Ban ngành tỉnh, các đơn vị hành chính sự nghiệp, đơn vị sự nghiệp có thu, các đoàn thể chỉ đạo cho các cơ quan, đơn vị thuộc quyền quản lý của mình tổ chức thực hiện quy định này. Tổ chức, cá nhân tổ chức thực hiện tốt quy định quản lý thu phí, lệ phí, đấu thầu phí sẽ được khen thưởng theo quy định của nhà nước.
Điều 16. Các đối tượng được thu phí, lệ phí phải chấp hành nghiêm chỉnh việc thu các mức phí, lệ phí đúng quy định và nộp tiền phí theo hợp đồng đã ký (đối với hộ trúng thầu), các ủy nhiệm thu phải thanh toán nộp phí, lệ phí hàng tháng do cơ quan thuế quy định.
Điều 17. Nghiêm cấm các cơ quan, cán bộ lợi dụng chức vụ, quyền hạn sử dụng trái phép tiền phí, khi phát hiện phải bồi thường toàn bộ số tiền sử dụng trái phép vào ngân sách và tùy theo mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
Điều 18. Cục Thuế có trách nhiệm in ấn, cấp phát chứng từ thu phí theo quy định của Bộ Tài chính và hướng dẫn việc thanh quyết toán chứng từ cho các tổ chức, đơn vị, cá nhân thu phí (kể cả đối tượng trúng thầu).
Cục Thuế cung cấp biểu mẫu và chứng từ thu, biên lai thu, vé thu cho các đơn vị thu phí, lệ phí của tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Cục Thuế quản lý, Chi cục Thuế cung cấp biểu mẫu và chứng từ thu, biên lai thu, vé thu cho các đối tượng thu phí, lệ phí thuộc địa bàn mình (bao gồm các: ban ngành, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn).
Điều 19. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn quyết toán việc sử dụng số tiền phí, lệ phí được trích và quyết toán tài chính đối với cơ quan tài chính cùng cấp theo chế độ kế toán thống kê của nhà nước quy định.
Điều 20. Cục Thuế căn cứ vào Quy định này tổ chức triển khai hướng dẫn cho các Sở, Ban, ngành tỉnh, Chi cục Thuế huyện, thị xã, các đối tượng thu phí, lệ phí và thực hiện thu nộp phí, lệ phí theo quy định pháp luật về phí, lệ phí.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan báo cáo về Ủy ban nhân tỉnh để kịp thời chỉ đạo./.
(Đính kèm danh mục phí, lệ phí và các mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang)
DANH MỤC
PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
DANH MỤC PHÍ
|
I
|
PHÍ XÂY DỰNG
|
ĐVT
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
Hộ gia đình
|
Tổ chức
|
|
Đo vẽ hiện trạng, lập hồ sơ hoàn công công trình xây dựng
|
|
|
|
|
- Đối với nhà ở
|
|
|
|
|
+ Nhà ở đô thị
|
Đồng/m2
|
3.500
|
|
|
+ Nhà ở nông thôn
|
nt
|
2.000
|
|
|
- Đối với các công trình kiến trúc khác
|
nt
|
3.500
|
|
|
II
|
PHÍ ĐO ĐẠC
|
Đất khu vực đô thị
|
Đất khu vực nông thôn
|
|
Giới hạn diện tích (m2)
|
Nhóm đất nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất phi nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất phi nông nghiệp (đồng/m2)
|
1
|
Diện tích 300m2 trở xuống
|
550
|
950
|
440
|
750
|
2
|
Diện tích trên 300m2 đến 1.000m2
|
500
|
850
|
400
|
670
|
3
|
Diện tích trên 1.000m2 đến 3.000m2
|
450
|
660
|
360
|
520
|
4
|
Diện tích trên 3.000m2 trở lên
|
400
|
570
|
320
|
450
|
III
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QSDĐ (Đăng ký, chuyển nhượng, chuyển mục đích được cấp giấy CN mới).
|
ĐVT
|
Số tiền
|
Mức Thu
|
Tối thiểu/ 1 hồ sơ
|
Tối đa/ 1 hồ sơ
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân (kể cả trang trại)
|
|
|
|
|
+ Nhóm đất phi nông nghiệp (đất ở + chuyên dùng)
|
Đồng/m2
|
900
|
90.000
|
2.000.000
|
+ Nhóm đất nông nghiệp
|
nt
|
300
|
90.000
|
2.000.000
|
- Tổ chức
|
ĐVT
|
Số tiền
|
Tối thiểu/1 hồ sơ/DA
|
Tối đa/ 1 hồ sơ/DA
|
+ Nhóm đất phi nông nghiệp (đất ở + chuyên dùng)
|
Đồng/m2
|
1.200
|
200.000
|
5.000.000
|
+ Nhóm đất nông nghiệp
|
nt
|
300
|
200.000
|
5.000.000
|
2
|
Khu vực đất nông thôn
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân (kể cả trang trại)
|
|
|
|
|
+ Nhóm đất phi nông nghiệp (đất ở + chuyên dùng)
|
Đồng/m2
|
600
|
60.000
|
1.000.000
|
+ Nhóm đất nông nghiệp
|
nt
|
200
|
60.000
|
1.000.000
|
- Tổ chức
|
ĐVT
|
Số tiền
|
Tối thiểu/ 1 hồ sơ DA
|
Tối đa/1 hồ sơ/DA
|
+ Nhóm đất phi nông nghiệp (đất ở + chuyên dùng)
|
Đồng/m2
|
800
|
200.000
|
3.000.000
|
+ Nhóm đất nông nghiệp
|
nt
|
200
|
200.000
|
3.000.000
|
IV
|
PHÍ CHỢ
|
ĐVT
|
Số tiền
|
|
|
1
|
Chợ loại I
|
|
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh cố định
|
Đồng/m2/ ngày
|
1.500
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (1 buổi)
|
Đồng/buổi
|
1.500
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
Đồng/ngày
|
2.000
|
|
|
2
|
Chợ loại II
|
|
|
|
|
|
Đối với hộ kinh doanh cố định
|
Đồng/m2/ ngày
|
1.000
|
|
|
Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (buổi)
|
Đồng/buổi
|
1.000
|
|
|
Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
Đồng/ngày
|
1.500
|
|
|
3
|
Chợ loại III
|
|
|
|
|
|
Đối với hộ kinh doanh cố định
|
Đồng/m2/ ngày
|
500
|
|
|
Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (buổi)
|
Đồng/buổi
|
500
|
|
|
Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)
|
Đồng/ngày
|
1.000
|
|
|
4
|
Hộ kinh doanh ở chợ (ngoài nhà lồng), trên lề đường, mặt bằng (đất công)
|
nt
|
500
|
|
|
V
|
PHÍ QUA ĐÒ
|
ĐVT
|
Số tiền
|
|
|
1
|
Đối với người
|
|
|
|
|
|
- Đò ngang
|
Đồng/ người/ chuyến
|
500
|
|
|
- Đò dọc (tuỳ theo chiều dài tuyến sông)
|
Đồng/ người/ km
|
1.000
|
|
|
2
|
Đối với người và phương tiện
|
|
|
|
|
|
- Đò ngang
|
|
|
|
|
+ Người và xe đạp
|
Đồng/ người/ chuyến
|
1.000
|
|
|
+ Người và xe mô tô
|
nt
|
2.000
|
|
|
- Đò dọc
|
|
|
|
|
+ Người và xe đạp
|
đồng/ người/ km
|
1.000
|
|
|
+ Người và xe mô tô
|
Nt
|
2.000
|
|
|
|
Riêng đối với học sinh, sinh viên giảm 50% phí qua phà, qua đò nói trên
|
|
|
|
|
VI
|
PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BẢI, MẶT NƯỚC.
|
ĐVT
|
Số tiền
|
|
|
1
|
Phương tiện đậu, đỗ để lên, xuống hàng hóa tại chợ
|
|
|
|
|
|
- Đối với đường bộ
|
|
|
|
|
+ Xe có trọng tải đến 5 tấn (không quá 60.000đ/tháng)
|
Đồng/lần tạm dừng (không quá ngày đêm)
|
3.000
|
|
|
+ Xe có trọng tải trên 5 đến 10 tấn
(không quá 80.000đ/tháng)
|
nt
|
4.000
|
|
|
+ Xe có trọng tải trên 10 tấn
(khômg quá 100.000đ/tháng)
|
nt
|
5.000
|
|
|
- Đối với đường thuỷ
|
|
|
|
|
+ Tàu ghe có trọng tải đến 10 tấn
(không quá 40.000đ/tháng)
|
nt
|
2.000
|
|
|
+ Tàu ghe có trọng tải trên 10 tấn đến 20 tấn (không quá 60.000đ/tháng)
|
nt
|
3.000
|
|
|
+ Tàu ghe có trọng tải trên 20 tấn
(không quá 100.000đ/tháng)
|
nt
|
5.000
|
|
|
2
|
Bến, bãi đậu xe, tàu ghe
|
|
|
|
|
|
- Bãi đậu xe các loại
|
|
|
|
|
+ Xe lam, dasu, du lịch đến 12 chỗ ngồi, xe tải đến 1 tấn
|
Đồng/ngày, đêm
|
3.000
|
|
|
+ Xe du lịch đến 15 chỗ, xe tải đến 5 tấn
|
nt
|
4.000
|
|
|
+ Xe khách trên 12 chỗ, xe tải trên 5 tấn
|
nt
|
5.000
|
|
|
- Mặt nước neo đậu ghe, tàu
|
|
|
|
|
+ Sử dụng mặt nước có diện tích lớn, thuận lợi, trọng tải trên 10 tấn
|
nt
|
5.000
|
|
|
|
+ Sử dụng mặt nước có diện tích lớn, không thuận lợi, trọng tải dưới 10 tấn
|
nt
|
3.000
|
|
|
+ Sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, thuận lợi, trọng tải trên 10 tấn
|
nt
|
2.000
|
|
|
+ Sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, không thuận lợi, trọng tải dưới 10 tấn
|
nt
|
1.000
|
|
|
VII
|
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
|
ĐVT
|
Số tiền
|
|
|
1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ, tài liệu
|
100.000
|
|
|
2
|
Tổ chức
|
Đồng/hồ sơ, tài liệu
|
150.000
|
|
|
VIII
|
PHÍ THƯ VIỆN
|
ĐVT
|
Số tiền
|
|
|
1
|
Cấp thẻ bạn đọc người lớn (kể cả ép nhựa)
|
Đồng/thẻ/ năm
|
5.000
|
|
|
2
|
Cấp thẻ bạn đọc thiếu nhi (kể cả ép nhựa)
|
nt
|
2.500
|
|
|
IX
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
ĐVT
|
Số tiền
|
|
|
|
Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (phá dỡ, xây dựng Công trình thuỷ lợi, giao thông, xây dựng, thăm dò dầu khí, khai thác khoáng sản)
|
Đồng/ giấy phép
|
3.000.000
|
|
|
X
|
PHÍ TRÔNG GIỮ XE
|
ĐVT
|
Số tiền
|
|
|
1
|
Xe đạp
|
Đồng/lần
|
500
|
|
|
2
|
Xe mô tô
|
nt
|
1.000
|
|
|
3
|
Xe du lịch 4 chỗ ngồi
|
nt
|
4.000
|
|
|
4
|
Xe du lịch trên 4 chỗ ngồi đến 12 chỗ ngồi
|
nt
|
6.000
|
|
|
5
|
Xe du lịch trên 12 chỗ ngồi
|
nt
|
10.000
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |