2. QUY TRÌNH SỬ DỤNG CHẾ PHẨM VI SINH TRICHODERMA PHÒNG TRỊ BỆNH THỐI RỄ VÀ THỐI NÕN KHÓM
Thân, lá khóm (đã được rong lá chân sau khi thu hoạch trái).
Chế phẩm vi sinh Trichoderma (T-mix) (1 kg/ha đất liếp).
Hòa nước và tưới chế phẩm vi sinh Trichoderma theo liều lượng hướng dẫn trên bao thuốc (5 - 10 g/cây bệnh).
Đậy cỏ lên và tưới nước 2 - 3 ngày/lần để giữ ẩm độ tốt cho nấm vi sinh phát triển tốt để tiêu diệt nấm gây bệnh.
2/3 DAP + 1/3 phân Clorua Kali, liều lượng từ 6 - 10 g/gốc.
hoặc 3/10 NPK + 6/10 Lân Long Thành + 1/10 phân Clorua kali, liều lượng từ 10 - 15 g/gốc.
Cần quan tâm chăm sóc nếu cây bệnh đang mang trái.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Số phiếu: . . . . . . . .
KHOA NN & SINH HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN BẢO VỆ THỰC VẬT
PHIẾU ĐIỀU TRA BỆNH TRÊN KHÓM TẠI HẬU GIANG
- Ngày điều tra: . . . . . . . . . . . . . . . .Tên người điều tra:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tên nông dân: . . . . . . . . . Nam ( ), Nữ ( ), Tuổi:. . . .Trình độ học vấn ( /12).
- Địa phương: Ấp: . . . . . . . .. .Xã: . . . . . . . . . . ., Huyện: . . . . . . . . . tỉnh Hậu Giang.
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA VƯỜN
- Giống khóm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Cây trồng bằng chồi: . . . . . . . . . . . . .
- Diện tích: . . . . . . . . . . . .(m2). Tuổi vườn hiện tại:. . . . . . . . . . .tháng. Số mùa gốc đã trồng: . . . . . .mùa.
- Số cây mùa tơ đã trồng: . . . . . .cây, với khoảng cách: . . . . . . . cm x . . . . . cm (mật độ: . . . . . cây/m2)
- Số cây hiện trạng đang trồng: . . . . . . cây/m2 (đếm 3 điểm x 2 m2/vườn), với khoảng cách: . . . . . . . cm x . . . . . cm (mật độ: . . . . . cây/m2)
- Kích thước mương/rảnh: Ngang. . . . . . . . . .(m), Dài . . . . . . . . . . ..(m). Số mương:. . . . . . . . . . . . . . . .
- Kích thước liếp: Ngang. . . . . ...(m), Dài . . . . . . ..(m). Số liếp trồng:. . . . . . . . . . .
- Vườn cách bờ sông (rạch): . . . . . . . . . . . . .(m)
- Mùa mưa dầm có bị ngập: có ( ), không ( ).
- Mực nước thấp nhất cách mặt liếp vào mùa nắng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. KỸ THUẬT CANH TÁC
Cách trồng:
- Chuyên canh: ( ), xen canh ( ). Cây xen canh: . . . . . . . . . . , chiếm: . . % diện tích
- Lượng phân bón sử dụng trong năm (vụ) trên diện tích . . . . . . . . . m2:
TT
|
Thời điểm bón
|
Loại phân bón
|
Lượng phân bón
|
Cách bón
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bón phân hữu cơ: có ( ), không ( ), loại phân: . . . . . . . . . . . . . . Lượng phân. . . . . . . . . (kg)/1.000 m2
- Bón vôi: có ( ), không ( ), lượng vôi. . . . . (kg)/1.000 m2, thời điểm bón: . . . . . . .
- Vào mùa nắng cây khóm được phủ bằng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Biện pháp tưới: gàu ( ), máy bơm: ( ). Vào mùa nắng tưới . . . . . . . lần / tháng, trong . . . .tháng.
- Tỉa chồi nách: có ( ). Tỉa chồi gốc: có ( ). Thời điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Biện pháp xử lý ra hoa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. TÌNH HÌNH BỆNH TRÊN VƯỜN
STT
|
Tên bệnh
|
Triệu chứng bệnh
|
Mức độ / Tỷ lệ (%) nhiễm
|
Loại thuốc/Nồng độ sử dụng
|
Lần áp dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức độ nhiễm bệnh tổng quát/vườn: + Nhiễm bệnh nhẹ 0 – 20% diện tích cây.
+ + Nhiễm bệnh trung bình 20 - 50%
+ + + Nhiễm bệnh nặng 50%
4. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG CANH TÁC CỦA NÔNG DÂN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . . . .
Họ tên và chữ ký người điều tra
PHỤ CHƯƠNG (phân tích thống kê)
1. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) do Fusarium solani gây ra trên cây khóm con ở 25 ngày sau khi chủng bệnh (NSKC) (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
10
|
8557,601
|
855,760
|
184,84 **
|
Sai số
|
33
|
152,785
|
4,630
|
|
Tổng
|
43
|
8710,387
|
|
|
CV (%) = 29,7
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
2. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) do Fusarium solani gây ra trên cây khóm con ở 35 NSKC (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
10
|
19406,010
|
1940,601
|
365,25 **
|
Sai số
|
33
|
175,329
|
5,313
|
|
Tổng
|
43
|
19581,339
|
|
|
CV (%) = 18,5
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
3. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) do Fusarium solani gây ra trên cây khóm con ở 45 NSKC (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
10
|
37990,628
|
3799,063
|
598,78 **
|
Sai số
|
33
|
209,373
|
6,345
|
|
Tổng
|
43
|
38200,000
|
|
|
CV (%) = 13,1
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
4. Bảng phân tích phương sai tỷ lệ cây chết (%) do Fusarium solani gây ra trên cây khóm con ở 45 NSKC (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
10
|
31183,078
|
3118,308
|
253,22 **
|
Sai số
|
33
|
406,389
|
12,315
|
|
Tổng
|
43
|
31589,467
|
|
|
CV (%) = 29,9
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
5. Bảng phân tích phương sai tỷ lệ cây chết (%) do Phytophthora nicotianae gây ra trên cây khóm con ở 40 NSKC (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
5
|
26516,038
|
5303,208
|
% 25455,38D+04 **
|
Sai số
|
18
|
0,000
|
0,000
|
|
Tổng
|
23
|
26516,038
|
|
|
CV (%) = 0,0
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
6. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) do Phytophthora nicotianae gây ra trên cây khóm con ở 20 NSKC (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
5
|
5198,092
|
1039,618
|
241,37 **
|
Sai số
|
18
|
77,527
|
4,307
|
|
Tổng
|
23
|
5275,619
|
|
|
CV (%) = 15,8
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
7. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) do Phytophthora nicotianae gây ra trên cây khóm con ở 30 NSKC (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
5
|
9461,199
|
1892,240
|
134,79 **
|
Sai số
|
18
|
252,685
|
14,038
|
|
Tổng
|
23
|
9713,885
|
|
|
CV (%) = 18,4
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
8. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) do Phytophthora nicotianae gây ra trên cây khóm con ở 40 NSKC (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
5
|
21638,666
|
4327,733
|
179,38 **
|
Sai số
|
18
|
434,260
|
24,126
|
|
Tổng
|
23
|
22072,926
|
|
|
CV = 15,2%
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
9. Bảng phân tích phương sai hiệu suất đối kháng của các chủng Trichoderma đối với Fusarium solani ở 3 ngày sau khi cấy (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức
|
101
|
10752,827
|
106,464
|
5,60 **
|
Trichoderma (T)
|
50
|
6775,463
|
135,509
|
7,12 **
|
Fusarium (F)
|
1
|
972,856
|
972,856
|
51,14 **
|
TxF
|
50
|
3004,508
|
60,090
|
3,16 **
|
Sai số
|
306
|
5821,133
|
19,023
|
|
Tổng
|
407
|
16573,960
|
|
|
CV (%) = 10,7
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
10. Bảng phân tích phương sai hiệu suất đối kháng của các chủng Trichoderma đối với Phytophthora nicotianae ở 3 ngày sau khi cấy (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức
|
152
|
14978,539
|
98,543
|
13,22 **
|
Trichoderma (T)
|
50
|
6302,027
|
126,041
|
16,91 **
|
Phytophthora (P)
|
2
|
4658,282
|
2329,141
|
312,52 **
|
TxP
|
100
|
4018,230
|
40,182
|
5,39 **
|
Sai số
|
459
|
3420,780
|
7,453
|
|
Tổng
|
611
|
18399,319
|
|
|
CV (%) = 6,2
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
11. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) ở 15 ngày sau khi chủng Fusarium (NSKCF) trong điều kiện nhà lưới (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Lặp lại (R)
|
3
|
66,053
|
22,0178
|
<1
|
Nghiệm thức (T)
|
7
|
5033,772
|
719,1103
|
17,69 **
|
Sai số
|
21
|
853,716
|
40,6532
|
|
Tổng
|
31
|
5953,542
|
|
|
CV (%) = 40,7
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
12. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) ở 35 NSKCF trong điều kiện nhà lưới (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Lặp lại (R)
|
3
|
50,346
|
16,782
|
1,46 ns
|
Nghiệm thức (T)
|
7
|
4987,848
|
712,550
|
61,89 **
|
Sai số
|
21
|
241,766
|
11,513
|
|
Tổng
|
31
|
5279,959
|
|
|
CV (%) = 15,3
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%; ns = không khác biệt
13. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) ở 45 NSKCF trong điều kiện nhà lưới (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Lặp lại (R)
|
3
|
43,760
|
14,587
|
2,37 ns
|
Nghiệm thức (T)
|
7
|
7918,761
|
1131,25
|
183,45 **
|
Sai số
|
21
|
129,495
|
6,1664
|
|
Tổng
|
31
|
8092,016
|
|
|
CV (%) = 9,7
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%; ns = không khác biệt
14. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) ở 15 ngày sau khi chủng Phytophthora (NSKCP) trong điều kiện nhà lưới (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Lặp lại (R)
|
3
|
19,620
|
6,540
|
<1
|
Nghiệm thức (T)
|
7
|
3190,675
|
455,811
|
10,38 **
|
Sai số
|
21
|
921,790
|
43,895
|
|
Tổng
|
31
|
4132,085
|
|
|
CV (%) = 46,6
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
15. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) ở 35 NSKCP trong điều kiện nhà lưới (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Lặp lại (R)
|
3
|
20,060
|
6,687
|
<1
|
Nghiệm thức (T)
|
7
|
6250,365
|
892,909
|
40,05 **
|
Sai số
|
21
|
468,147
|
22,293
|
|
Tổng
|
31
|
6738,573
|
|
|
CV (%) = 26,0
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
16. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) ở 45 NSKCP trong điều kiện nhà lưới (Đại học Cần Thơ, 2006).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Lặp lại (R)
|
3
|
42,816
|
14,272
|
1,00 ns
|
Nghiệm thức (T)
|
7
|
14127,911
|
2018,273
|
141,71 **
|
Sai số
|
21
|
299,085
|
14,242
|
|
Tổng
|
31
|
14469,812
|
|
|
CV (%) = 14,2
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%; ns = không khác biệt
17. Bảng phân tích phương sai cấp bệnh trên lá sau khi xử lý các chủng Trichoderma trên ruộng khóm ông Phạm Văn Đáng (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
6
|
1103,072
|
183,845
|
17,98 **
|
Sai số
|
21
|
214,697
|
10,224
|
|
Tổng
|
27
|
1317,769
|
|
|
CV (%) = 10,7
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
18. Bảng phân tích phương sai cấp bệnh trên lá sau khi xử lý các chủng Trichoderma trên ruộng khóm ông Chiêm Văn Đởm (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
6
|
990,503
|
165,084
|
10,47 **
|
Sai số
|
21
|
331,134
|
15,768
|
|
Tổng
|
27
|
1321,637
|
|
|
CV (%) = 11,4
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
19. Bảng phân tích phương sai cấp bệnh trên lá sau khi xử lý các chủng Trichoderma trên ruộng khóm ông Võ Văn Sạn (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
6
|
974,366
|
162,394
|
14,70 **
|
Sai số
|
21
|
232,012
|
11,048
|
|
Tổng
|
27
|
1206,378
|
|
|
CV = 11,4%
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
20. Bảng phân tích phương sai mật số khuẩn lạc (cfu) trên ruộng khóm ông Phạm Văn Đáng (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
6
|
4,6937
|
0,782
|
118,50 **
|
Sai số
|
21
|
0,1386
|
0,007
|
|
Tổng
|
27
|
4,8323
|
|
|
CV = 1,9%
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
21. Bảng phân tích phương sai mật số khuẩn lạc (cfu) trên ruộng khóm ông Chiêm Văn Đởm (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
6
|
4,960
|
0,827
|
100,40 **
|
Sai số
|
21
|
0,173
|
0,008
|
|
Tổng
|
27
|
5,133
|
|
|
CV = 2,1%
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
22. Bảng phân tích phương sai mật số khuẩn lạc (cfu) trên ruộng khóm ông Võ Văn Sạn (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
6
|
3,565
|
0,594
|
240,30 **
|
Sai số
|
21
|
0,052
|
0,002
|
|
Tổng
|
27
|
3,617
|
|
|
CV (%) = 1,2
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
23. Bảng phân tích phương sai pH đất ở vùng rễ phục hồi trên ruộng khóm ông Phạm Văn Đáng (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
6
|
0,350
|
0,058
|
5,99 **
|
Sai số
|
21
|
0,205
|
0,010
|
|
Tổng
|
27
|
0,555
|
|
|
CV (%) = 2,9
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
24. Bảng phân tích phương sai pH đất ở vùng rễ phục hồi trên ruộng khóm ông Chiêm Văn Đởm (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
6
|
2,240
|
0,373
|
4,35**
|
Sai số
|
21
|
1,803
|
0,086
|
|
Tổng
|
27
|
4,043
|
|
|
CV (%) = 7,0
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
25. Bảng phân tích phương sai pH đất ở vùng rễ phục hồi trên ruộng khóm ông Võ Văn Sạn (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức (T)
|
6
|
2,111
|
0,352
|
5,65 **
|
Sai số
|
21
|
1,308
|
0,062
|
|
Tổng
|
27
|
3,419
|
|
|
CV (%) = 6,0
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
26. Bảng phân tích phương sai tác động của N trên sinh khối khô (g/lít) của chủng Trichoderma T-BM2a trong môi trường PDB sau 7 ngày nuôi cấy (Đại học Cần Thơ, 2007).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức
|
19
|
96,736
|
5,092
|
49,96 **
|
Sai số
|
55
|
5,605
|
0,102
|
|
Tổng
|
74
|
102,340
|
|
|
CV (%) =13,3
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
27. Bảng phân tích phương sai tác động của N đến mật số bào tử (logarit) của chủng Trichoderma T-BM2a trong môi trường PDB sau 7 ngày nuôi cấy (Đại học Cần Thơ, 2007).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức
|
19
|
44,323
|
2,333
|
182,17 **
|
Sai số
|
55
|
0,704
|
0,013
|
|
Tổng
|
74
|
45,027
|
|
|
CV (%) =1,5
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
28. Bảng phân tích phương sai tác động của P, K, Ca và Mg đến sinh khối khô (g/lít) của chủng Trichoderma T-BM2a trong môi trường PDB sau 7 ngày nuôi cấy (Đại học Cần Thơ, 2007).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức
|
19
|
29,635
|
1,560
|
7,66 **
|
Sai số
|
54
|
11,000
|
0,204
|
|
Tổng
|
73
|
40,635
|
|
|
CV (%) =17,3
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
29. Bảng phân tích phương sai tác động của P, K, Ca và Mg đến mật số bào tử (logarit) của chủng Trichoderma T-BM2a trong môi trường PDB sau 7 ngày nuôi cấy (Đại học Cần Thơ, 2007).
Nguồn biến động
|
Độ tự do
|
Tổng bình phương
|
Trung bình bình phương
|
Giá trị F
|
Nghiệm thức
|
19
|
43,806
|
2,306
|
220,14 **
|
Sai số
|
54
|
0,566
|
0,010
|
|
Tổng
|
73
|
44,372
|
|
|
CV (%) =1,4
** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%
1>1>1>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |