Ủy ban nhân dân tỉnh hậu giang sở khoa học và CÔng nghệ BÁo cáo kết quả nghiên cứU khoa họC


QUY TRÌNH SỬ DỤNG CHẾ PHẨM VI SINH TRICHODERMA PHÒNG TRỊ BỆNH THỐI RỄ VÀ THỐI NÕN KHÓM



tải về 5.8 Mb.
trang22/22
Chuyển đổi dữ liệu25.03.2018
Kích5.8 Mb.
#36602
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22

2. QUY TRÌNH SỬ DỤNG CHẾ PHẨM VI SINH TRICHODERMA PHÒNG TRỊ BỆNH THỐI RỄ VÀ THỐI NÕN KHÓM


  • Chuẩn bị

  • Thân, lá khóm (đã được rong lá chân sau khi thu hoạch trái).

  • Chế phẩm vi sinh Trichoderma (T-mix) (1 kg/ha đất liếp).

  • Tiến hành bón phân

  • Hòa nước và tưới chế phẩm vi sinh Trichoderma theo liều lượng hướng dẫn trên bao thuốc (5 - 10 g/cây bệnh).

  • Đậy cỏ lên và tưới nước 2 - 3 ngày/lần để giữ ẩm độ tốt cho nấm vi sinh phát triển tốt để tiêu diệt nấm gây bệnh.

  • 2/3 DAP + 1/3 phân Clorua Kali, liều lượng từ 6 - 10 g/gốc.

  • hoặc 3/10 NPK + 6/10 Lân Long Thành + 1/10 phân Clorua kali, liều lượng từ 10 - 15 g/gốc.

  • Cần quan tâm chăm sóc nếu cây bệnh đang mang trái.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Số phiếu: . . . . . . . .

KHOA NN & SINH HỌC ỨNG DỤNG

BỘ MÔN BẢO VỆ THỰC VẬT

PHIẾU ĐIỀU TRA BỆNH TRÊN KHÓM TẠI HẬU GIANG

- Ngày điều tra: . . . . . . . . . . . . . . . .Tên người điều tra:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Tên nông dân: . . . . . . . . . Nam ( ), Nữ ( ), Tuổi:. . . .Trình độ học vấn ( /12).

- Địa phương: Ấp: . . . . . . . .. .Xã: . . . . . . . . . . ., Huyện: . . . . . . . . . tỉnh Hậu Giang.



1. ĐẶC ĐIỂM CỦA VƯỜN

- Giống khóm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Cây trồng bằng chồi: . . . . . . . . . . . . .

- Diện tích: . . . . . . . . . . . .(m2). Tuổi vườn hiện tại:. . . . . . . . . . .tháng. Số mùa gốc đã trồng: . . . . . .mùa.

- Số cây mùa tơ đã trồng: . . . . . .cây, với khoảng cách: . . . . . . . cm x . . . . . cm (mật độ: . . . . . cây/m2)

- Số cây hiện trạng đang trồng: . . . . . . cây/m2 (đếm 3 điểm x 2 m2/vườn), với khoảng cách: . . . . . . . cm x . . . . . cm (mật độ: . . . . . cây/m2)

- Kích thước mương/rảnh: Ngang. . . . . . . . . .(m), Dài . . . . . . . . . . ..(m). Số mương:. . . . . . . . . . . . . . . .

- Kích thước liếp: Ngang. . . . . ...(m), Dài . . . . . . ..(m). Số liếp trồng:. . . . . . . . . . .

- Vườn cách bờ sông (rạch): . . . . . . . . . . . . .(m)

- Mùa mưa dầm có bị ngập: có ( ), không ( ).

- Mực nước thấp nhất cách mặt liếp vào mùa nắng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


2. KỸ THUẬT CANH TÁC


Cách trồng:

- Chuyên canh: ( ), xen canh ( ). Cây xen canh: . . . . . . . . . . , chiếm: . . % diện tích

- Lượng phân bón sử dụng trong năm (vụ) trên diện tích . . . . . . . . . m2:

TT

Thời điểm bón

Loại phân bón

Lượng phân bón

Cách bón










































































































- Bón phân hữu cơ: có ( ), không ( ), loại phân: . . . . . . . . . . . . . . Lượng phân. . . . . . . . . (kg)/1.000 m2

- Bón vôi: có ( ), không ( ), lượng vôi. . . . . (kg)/1.000 m2, thời điểm bón: . . . . . . .

- Vào mùa nắng cây khóm được phủ bằng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Biện pháp tưới: gàu ( ), máy bơm: ( ). Vào mùa nắng tưới . . . . . . . lần / tháng, trong . . . .tháng.

- Tỉa chồi nách: có ( ). Tỉa chồi gốc: có ( ). Thời điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Biện pháp xử lý ra hoa: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


3. TÌNH HÌNH BỆNH TRÊN VƯỜN


STT

Tên bệnh

Triệu chứng bệnh

Mức độ / Tỷ lệ (%) nhiễm

Loại thuốc/Nồng độ sử dụng

Lần áp dụng

















































































































































Mức độ nhiễm bệnh tổng quát/vườn: + Nhiễm bệnh nhẹ 0 – 20% diện tích cây.

+ + Nhiễm bệnh trung bình 20 - 50%

+ + + Nhiễm bệnh nặng  50%

4. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG CANH TÁC CỦA NÔNG DÂN

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . .. . . . .

Họ tên và chữ ký người điều tra

PHỤ CHƯƠNG (phân tích thống kê)


1. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) do Fusarium solani gây ra trên cây khóm con ở 25 ngày sau khi chủng bệnh (NSKC) (Đại học Cần Thơ, 2006).

Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

10

8557,601

855,760

184,84 **

Sai số

33

152,785

4,630




Tổng

43

8710,387







CV (%) = 29,7

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

2. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) do Fusarium solani gây ra trên cây khóm con ở 35 NSKC (Đại học Cần Thơ, 2006).


Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

10

19406,010

1940,601

365,25 **

Sai số

33

175,329

5,313




Tổng

43

19581,339







CV (%) = 18,5

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

3. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) do Fusarium solani gây ra trên cây khóm con ở 45 NSKC (Đại học Cần Thơ, 2006).


Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

10

37990,628

3799,063

598,78 **

Sai số

33

209,373

6,345




Tổng

43

38200,000







CV (%) = 13,1

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

4. Bảng phân tích phương sai tỷ lệ cây chết (%) do Fusarium solani gây ra trên cây khóm con ở 45 NSKC (Đại học Cần Thơ, 2006).


Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

10

31183,078

3118,308

253,22 **

Sai số

33

406,389

12,315




Tổng

43

31589,467







CV (%) = 29,9

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

5. Bảng phân tích phương sai tỷ lệ cây chết (%) do Phytophthora nicotianae gây ra trên cây khóm con ở 40 NSKC (Đại học Cần Thơ, 2006).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

5

26516,038

5303,208

% 25455,38D+04 **

Sai số

18

0,000

0,000




Tổng

23

26516,038







CV (%) = 0,0

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

6. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) do Phytophthora nicotianae gây ra trên cây khóm con ở 20 NSKC (Đại học Cần Thơ, 2006).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

5

5198,092

1039,618

241,37 **

Sai số

18

77,527

4,307




Tổng

23

5275,619







CV (%) = 15,8

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

7. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) do Phytophthora nicotianae gây ra trên cây khóm con ở 30 NSKC (Đại học Cần Thơ, 2006).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

5

9461,199

1892,240

134,79 **

Sai số

18

252,685

14,038




Tổng

23

9713,885







CV (%) = 18,4

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

8. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) do Phytophthora nicotianae gây ra trên cây khóm con ở 40 NSKC (Đại học Cần Thơ, 2006).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

5

21638,666

4327,733

179,38 **

Sai số

18

434,260

24,126




Tổng

23

22072,926







CV = 15,2%

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

9. Bảng phân tích phương sai hiệu suất đối kháng của các chủng Trichoderma đối với Fusarium solani ở 3 ngày sau khi cấy (Đại học Cần Thơ, 2006).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức

101

10752,827

106,464

5,60 **

Trichoderma (T)

50

6775,463

135,509

7,12 **

Fusarium (F)

1

972,856

972,856

51,14 **

TxF

50

3004,508

60,090

3,16 **

Sai số

306

5821,133

19,023




Tổng

407

16573,960







CV (%) = 10,7

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

10. Bảng phân tích phương sai hiệu suất đối kháng của các chủng Trichoderma đối với Phytophthora nicotianae 3 ngày sau khi cấy (Đại học Cần Thơ, 2006).

Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức

152

14978,539

98,543

13,22 **

Trichoderma (T)

50

6302,027

126,041

16,91 **

Phytophthora (P)

2

4658,282

2329,141

312,52 **

TxP

100

4018,230

40,182

5,39 **

Sai số

459

3420,780

7,453




Tổng

611

18399,319







CV (%) = 6,2

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

11. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) ở 15 ngày sau khi chủng Fusarium (NSKCF) trong điều kiện nhà lưới (Đại học Cần Thơ, 2006).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Lặp lại (R)

3

66,053

22,0178

<1

Nghiệm thức (T)

7

5033,772

719,1103

17,69 **

Sai số

21

853,716

40,6532




Tổng

31

5953,542







CV (%) = 40,7

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

12. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) ở 35 NSKCF trong điều kiện nhà lưới (Đại học Cần Thơ, 2006).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Lặp lại (R)

3

50,346

16,782

1,46 ns

Nghiệm thức (T)

7

4987,848

712,550

61,89 **

Sai số

21

241,766

11,513




Tổng

31

5279,959







CV (%) = 15,3

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%; ns = không khác biệt

13. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) ở 45 NSKCF trong điều kiện nhà lưới (Đại học Cần Thơ, 2006).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Lặp lại (R)

3

43,760

14,587

2,37 ns

Nghiệm thức (T)

7

7918,761

1131,25

183,45 **

Sai số

21

129,495

6,1664




Tổng

31

8092,016







CV (%) = 9,7

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%; ns = không khác biệt

14. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) ở 15 ngày sau khi chủng Phytophthora (NSKCP) trong điều kiện nhà lưới (Đại học Cần Thơ, 2006).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Lặp lại (R)

3

19,620

6,540

<1

Nghiệm thức (T)

7

3190,675

455,811

10,38 **

Sai số

21

921,790

43,895




Tổng

31

4132,085







CV (%) = 46,6

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

15. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) ở 35 NSKCP trong điều kiện nhà lưới (Đại học Cần Thơ, 2006).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Lặp lại (R)

3

20,060

6,687

<1

Nghiệm thức (T)

7

6250,365

892,909

40,05 **

Sai số

21

468,147

22,293




Tổng

31

6738,573







CV (%) = 26,0

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

16. Bảng phân tích phương sai chỉ số bệnh (%) ở 45 NSKCP trong điều kiện nhà lưới (Đại học Cần Thơ, 2006).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Lặp lại (R)

3

42,816

14,272

1,00 ns

Nghiệm thức (T)

7

14127,911

2018,273

141,71 **

Sai số

21

299,085

14,242




Tổng

31

14469,812







CV (%) = 14,2

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%; ns = không khác biệt

17. Bảng phân tích phương sai cấp bệnh trên lá sau khi xử lý các chủng Trichoderma trên ruộng khóm ông Phạm Văn Đáng (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

6

1103,072

183,845

17,98 **

Sai số

21

214,697

10,224




Tổng

27

1317,769







CV (%) = 10,7

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

18. Bảng phân tích phương sai cấp bệnh trên lá sau khi xử lý các chủng Trichoderma trên ruộng khóm ông Chiêm Văn Đởm (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

6

990,503

165,084

10,47 **

Sai số

21

331,134

15,768




Tổng

27

1321,637







CV (%) = 11,4

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

19. Bảng phân tích phương sai cấp bệnh trên lá sau khi xử lý các chủng Trichoderma trên ruộng khóm ông Võ Văn Sạn (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

6

974,366

162,394

14,70 **

Sai số

21

232,012

11,048




Tổng

27

1206,378







CV = 11,4%

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

20. Bảng phân tích phương sai mật số khuẩn lạc (cfu) trên ruộng khóm ông Phạm Văn Đáng (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

6

4,6937

0,782

118,50 **

Sai số

21

0,1386

0,007




Tổng

27

4,8323







CV = 1,9%

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

21. Bảng phân tích phương sai mật số khuẩn lạc (cfu) trên ruộng khóm ông Chiêm Văn Đởm (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

6

4,960

0,827

100,40 **

Sai số

21

0,173

0,008




Tổng

27

5,133







CV = 2,1%

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

22. Bảng phân tích phương sai mật số khuẩn lạc (cfu) trên ruộng khóm ông Võ Văn Sạn (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

6

3,565

0,594

240,30 **

Sai số

21

0,052

0,002




Tổng

27

3,617







CV (%) = 1,2

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

23. Bảng phân tích phương sai pH đất ở vùng rễ phục hồi trên ruộng khóm ông Phạm Văn Đáng (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

6

0,350

0,058

5,99 **

Sai số

21

0,205

0,010




Tổng

27

0,555







CV (%) = 2,9

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

24. Bảng phân tích phương sai pH đất ở vùng rễ phục hồi trên ruộng khóm ông Chiêm Văn Đởm (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

6

2,240

0,373

4,35**

Sai số

21

1,803

0,086




Tổng

27

4,043







CV (%) = 7,0

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

25. Bảng phân tích phương sai pH đất ở vùng rễ phục hồi trên ruộng khóm ông Võ Văn Sạn (Đại học Cần Thơ, 2006 – 2007).



Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức (T)

6

2,111

0,352

5,65 **

Sai số

21

1,308

0,062




Tổng

27

3,419







CV (%) = 6,0

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

26. Bảng phân tích phương sai tác động của N trên sinh khối khô (g/lít) của chủng Trichoderma T-BM2a trong môi trường PDB sau 7 ngày nuôi cấy (Đại học Cần Thơ, 2007).

Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức

19

96,736

5,092

49,96 **

Sai số

55

5,605

0,102




Tổng

74

102,340







CV (%) =13,3

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

27. Bảng phân tích phương sai tác động của N đến mật số bào tử (logarit) của chủng Trichoderma
T-BM2a trong môi trường PDB sau 7 ngày nuôi cấy (Đại học Cần Thơ, 2007).

Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức

19

44,323

2,333

182,17 **

Sai số

55

0,704

0,013




Tổng

74

45,027







CV (%) =1,5

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

28. Bảng phân tích phương sai tác động của P, K, Ca và Mg đến sinh khối khô (g/lít) của chủng Trichoderma
T-BM2a trong môi trường PDB sau 7 ngày nuôi cấy (Đại học Cần Thơ, 2007).

Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức

19

29,635

1,560

7,66 **

Sai số

54

11,000

0,204




Tổng

73

40,635







CV (%) =17,3

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%

29. Bảng phân tích phương sai tác động của P, K, Ca và Mg đến mật số bào tử (logarit) của chủng Trichoderma T-BM2a trong môi trường PDB sau 7 ngày nuôi cấy (Đại học Cần Thơ, 2007).

Nguồn biến động

Độ tự do

Tổng bình phương

Trung bình bình phương

Giá trị F

Nghiệm thức

19

43,806

2,306

220,14 **

Sai số

54

0,566

0,010




Tổng

73

44,372







CV (%) =1,4

** = khác biệt ở mức ý nghĩa 1%




tải về 5.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương