B. Quy định điều chỉnh
1. Chi phí di dời thiết bị, máy móc, nguyên vật liệu và hàng hóa tồn kho tính theo chi phí thực tế phát sinh.
2. Trường hợp nhà tắm, nhà vệ sinh chưa lót nền xi măng, gạch tàu thì giảm trừ 100.000 đồng/m2.
3. Đơn giá các loại ống nước, dây điện áp dụng theo đơn giá của Thông báo giá vật liệu xây dựng liên Sở Tài chính - Sở Xây dựng tại thời điểm áp giá bồi thường, hỗ trợ./.
PHỤ LỤC 3
|
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ DI DỜI CÂY TRỒNG
|
(Kèm theo Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND
ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh)
|
|
A. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ
|
|
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá cây trồng
|
I
|
Cây Công nghiệp dài ngày
|
1
|
Cây cao su (mật độ tối đa 555 cây/ha. Riêng đối với cây cao su giống: mật độ tối đa stum trồng trong bầu là 12.000 cây/ha; mật độ tối thiểu đối với vườn ươm là 7 cây/m2, đối với vườn nhân giống là 2 cây/m2 )
|
|
Vườn ươm cây cao su
|
đồng/m2
|
7.000
|
|
Vườn nhân giống cây cao su
|
đồng/m2
|
35.000
|
|
Di dời stum cây cao su giống trồng trong bầu
|
đồng/cây
|
1.000
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
Cây 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
132.000
|
|
Cây 4 năm tuổi
|
đồng/cây
|
152.000
|
|
Cây 5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
Cây 6 - 8 năm tuổi
|
đồng/cây
|
220.000
|
|
Cây 9 - 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
Cây 11 – 15 năm tuổi
|
đồng/cây
|
360.000
|
|
Cây 16 - 20 năm tuổi
|
đồng/cây
|
320.000
|
|
Cây 21 - 25 năm tuổi
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây trên 25 năm tuổi
|
đồng/cây
|
65.000
|
2
|
Cây điều (mật độ tối đa 240 cây/ha)
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
56.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
85.000
|
|
Cây 4 - 5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
160.000
|
|
Cây 6 - 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây 11 - 15 năm tuổi
|
đồng/cây
|
225.000
|
|
Cây 16 - 20 năm tuổi
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây trên 20 năm tuổi
|
đồng/cây
|
70.000
|
3
|
Cây tiêu (mật độ tối đa 2.000 nọc/ha)
|
|
* Đơn giá cây
|
|
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/nọc
|
70.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/nọc
|
90.000
|
|
Cây 3 năm tuổi
|
đồng/nọc
|
110.000
|
|
Cây 4 năm tuổi
|
đồng/nọc
|
140.000
|
|
Cây 5 - 15 năm tuổi
|
đồng/nọc
|
185.000
|
|
Cây trên 15 năm tuổi
|
đồng/nọc
|
70.000
|
|
* Hỗ trợ thêm đơn giá nọc
|
|
Nọc xây gạch chóp, cao tối thiểu 2,5m; đường kính gốc 0,6m
|
đồng/nọc
|
250.000
|
|
Nọc xây khối vuông cao tối thiểu 2,5m; cạnh 10 - 20cm
|
đồng/nọc
|
85.000
|
|
Nọc cây sống
|
đồng/nọc
|
40.000
|
|
Các loại nọc khác
|
đồng/nọc
|
20.000
|
4
|
Cà phê (mật độ tối đa 1.100 cây/ha)
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
65.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
Cây 3 - 5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
115.000
|
|
Cây 6 - 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
160.000
|
|
Cây 11 - 15 năm tuổi
|
đồng/cây
|
220.000
|
|
Cây trên 15 năm tuổi
|
đồng/cây
|
75.000
|
5
|
Ca cao (mật độ tối đa 1.111 cây/ha)
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
84.000
|
|
Cây từ 4 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
140.000
|
6
|
Cây chè cành (mật độ tối đa 9.000 cây/ha)
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
Cây 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây từ 4 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
15.000
|
II
|
Cây ăn trái
|
1
|
Sầu riêng, măng cụt (mật độ tối đa 240 cây/ha)
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
130.000
|
|
Cây 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây 4 - 5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
Cây 6 - 7 năm tuổi
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Cây 8 - 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
450.000
|
|
Cây trên 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
550.000
|
|
* Riêng đối với cây sầu riêng giống cao sản, chất lượng cao và được đầu tư thâm canh theo quy trình kỹ thuật hiện đại, ngoài đơn giá trên được hỗ trợ thêm
|
|
Sầu riêng 4 - 7 năm tuổi
|
đồng/cây
|
140.000
|
|
Sầu riêng 8 - 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
Sầu riêng từ 10 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
400.000
|
2
|
Xoài (mật độ tối đa 240 cây/ha)
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
85.000
|
|
Cây 4 - 5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
Cây 6 - 7 năm tuổi
|
đồng/cây
|
140.000
|
|
Cây 8 - 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
210.000
|
|
Cây trên 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
250.000
|
3
|
Mít, dừa, me, vú sữa (mật độ tối đa 240 cây/ha)
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây 2 - 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
65.000
|
|
Cây 4 - 5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
115.000
|
|
Cây 6 - 7 năm tuổi
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây 8 - 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
225.000
|
|
Cây trên 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
250.000
|
4
|
Chôm chôm, nhãn (mật độ tối đa 300 cây/ha)
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
Cây 2 - 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây 4 - 5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây 6 - 8 năm tuổi
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
Cây 9 - 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
225.000
|
|
Cây từ 11 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
250.000
|
5
|
Cam, bưởi (mật độ tối đa 625 cây/ha)
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây 2 - 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
65.000
|
|
Cây 4 - 5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
85.000
|
|
Cây 6 - 8 năm tuổi
|
đồng/cây
|
170.000
|
|
Cây từ 9 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
225.000
|
6
|
Sa bô chê, sơ ri, mận, hồng quân, bơ, chanh, quít, táo, mãng cầu, cà ri (mật độ tối đa 625 cây/ha); cóc, ổi (mật độ tối đa 1.100 cây/ha); thanh long (mật độ tối đa 2.000 cây/ha);
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây 2 - 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
Cây 4 - 6 năm tuổi
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
Cây 7 - 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
140.000
|
|
Cây trên 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
170.000
|
7
|
Khế, chùm ruột (mật độ tối đa 1.100 cây/ha)
|
|
Cây 1 - 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây 3 - 5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây 6 - 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
140.000
|
|
Cây trên 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
170.000
|
8
|
Đu đủ (mật độ tối đa 2000 cây/ha)
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
Cây từ 2 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
28.000
|
9
|
Chuối (mật độ tối đa: 5.500 cây/ha; bụi không quá 05 cây)
|
|
Chuối chưa có trái
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
Chuối có trái
|
đồng/cây
|
30.000
|
10
|
Thơm (mật độ tối đa 16.000 cây/ha; bụi không quá 03 cây)
|
|
Thơm chưa có trái
|
đồng/cây
|
1.500
|
|
Thơm có trái
|
đồng/cây
|
4.500
|
III
|
Một số loại cây ngắn ngày khác (mật độ gieo trồng theo quy trình kỹ thuật)
|
1
|
Lúa nước
|
đồng/m2
|
5.000
|
2
|
Lúa rẫy
|
đồng/m2
|
3.000
|
3
|
Bắp
|
đồng/m2
|
5.000
|
4
|
Mía vụ 1
|
đồng/m2
|
5.000
|
5
|
Mía vụ 2, 3
|
đồng/m2
|
3.000
|
6
|
Đậu phộng, đậu khác
|
đồng/m2
|
6.000
|
7
|
Mì, khoai các loại
|
đồng/m2
|
3.000
|
8
|
Rau gia vị, sả nghệ
|
đồng/m2
|
5.000
|
9
|
Cây thuốc bắc, thuốc nam trồng trong vườn nhà (trường hợp cây thuốc trồng đại trà sẽ có đơn giá riêng)
|
đồng/m2
|
10.000
|
10
|
Thuốc lá, thuốc cá
|
đồng/m2
|
5.000
|
11
|
Rau các loại, bầu, bí, mướp, cây rau ăn trái khác
|
đồng/m2
|
5.000
|
IV
|
Đơn giá hỗ trợ chi phí di dời cây cảnh trồng trên đất
|
|
Cây 1 - 3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây 4 - 5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây 6 - 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây trên 10 năm tuổi
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Trường hợp cây có đường kính thân cây ≥ 20cm (không tính năm tuổi của cây)
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
* Riêng đối với một số loại cây cảnh trồng theo bụi thì đơn vị tính: đồng/bụi
|
V
|
Cây lấy gỗ, lấy củi
|
1
|
Cây gỗ từ nhóm I đến nhóm IV (mật độ tối đa 400 cây/ha)
|
|
Cây có đường kính < 10cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây đường kính 10 - 20cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Cây đường kính 21 - 30cm
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
Cây đường kính 31 - 45cm
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Cây đường kính > 45cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
2
|
Xà cừ (mật độ tối đa 400 cây/ha)
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây trên 1 năm tuổi, đường kính < 10cm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
Cây đường kính 10 - 20cm
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
Cây đường kính 21 - 30cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây đường kính 31 - 45cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây đường kính > 45cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
3
|
Cây gỗ nhóm V, VI (mật độ tối đa 400 cây/ha)
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
Cây trên 1 năm tuổi, đường kính < 10cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây đường kính 10 - 20cm
|
đồng/cây
|
125.000
|
|
Cây đường kính 21 - 30cm
|
đồng/cây
|
140.000
|
|
Cây đường kính 31 - 45cm
|
đồng/cây
|
105.000
|
|
Cây đường kính > 45cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
4
|
Cây keo lá tràm, keo tai tượng, keo lai, bạch đàn, tràm bông vàng (mật độ tối đa 3.300 cây/ha)
|
|
Cây từ 1 năm tuổi trở xuống
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây trên 1 năm tuổi, đường kính < 10cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây đường kính 10 – 20cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây đường kính 21 - 30cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Cây đường kính > 30cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
5
|
Cây gỗ nhóm VII, VIII và các cây gỗ tạp khác (mật độ tối đa 400 cây/ha)
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Cây trên 1 năm tuổi, đường kính < 10cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây đường kính 10 - 20cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây đường kính 21 - 30cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây đường kính 31 - 45cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây đường kính > 45cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
6
|
Tre tàu, gai, mạnh tông (mật độ tối đa 200 bụi/ha)
|
|
Cây mới trồng dưới 1 năm tuổi
|
đồng/bụi
|
28.000
|
|
Cây từ 1 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
7.000
|
7
|
Tre mỡ, tầm vông, lồ ô (mật độ tối đa 1.100 bụi/ha)
|
|
Cây mới trồng dưới 1 năm tuổi
|
đồng/bụi
|
11.000
|
|
Cây từ 1 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
4.000
|
8
|
Trúc (mật độ tối đa 1.100 bụi/ha)
|
|
Cây mới trồng dưới 1 năm tuổi
|
đồng/bụi
|
7.000
|
|
Cây từ 1 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
2.000
|
9
|
Dó bầu (mật độ tối đa 1.100 cây/ha)
|
|
Cây 1 năm tuổi
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây 2 năm tuổi
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
Cây 3 - 4 năm tuổi
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây 5 - 6 năm tuổi
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây từ 7 năm tuổi trở lên
|
đồng/cây
|
70.000
|
B. Quy định điều chỉnh
1. Đối với cây công nghiệp, cây ăn trái khi xác định theo năm tuổi, nếu cây không tròn năm thì tuổi cây trồng xác định theo tỉ lệ tháng tương ứng. Trường hợp số tháng lẻ từ 6 tháng trở lên thì tính tròn tuổi cây.
2. Đối với cây lấy gỗ đơn giá xác định theo đường kính cây. Vị trí đo xác định đường kính cây là 1,3m tính từ gốc trở lên.
3. Đối với các loại cây trồng xen theo chủ trương trồng xen thì được tính bồi thường 100% theo đơn giá của cây trồng xen. Mật độ cây trồng xác định theo từng loại cây.
4. Đối với cây trồng ngắn ngày trồng xen với cây trồng lâu năm chưa khép tán được hỗ trợ 50% giá trị bồi thường cây trồng tương ứng. Nếu cây lâu năm đã khép tán thì không xem xét bồi thường cây ngắn ngày mà chỉ bồi thường cây lâu năm.
5. Đối với trường hợp nhiều loại cây trồng lâu năm trồng trên một thửa đất thì cây trồng chính được bồi thường 100%, cây trồng xen được hỗ trợ 50% giá trị bồi thường cây trồng tương ứng (chỉ hỗ trợ đối với cây trồng xen từ 1 năm tuổi trở lên). Mật độ cây trồng xác định theo từng loại cây.
6. Cây trồng theo ranh đất không tính mật độ, nhưng khoảng cách cây phải tối thiểu bằng khoảng cách cây tiêu chuẩn trong hàng của loại cây trồng đó.
7. Trường hợp thời gian từ kiểm kê đến chi trả kéo dài từ 6 tháng trở lên thì cây trồng được bồi thường bổ sung theo quy định tại Mục 1 Phần B này./.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |