ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 31/2013/QĐ-UBND Lâm Đồng, ngày 28 tháng 6 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ,
thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh
xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 ngày 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe 2 bánh gắn máy;
Theo đề nghị của Cục Thuế và Sở Tài chính tại Tờ trình số 1584/TTr-CT-STC ngày 21 tháng 6 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Sửa đổi giá tối thiểu theo Phụ lục số 1 đối với 9 loại xe ô tô và 40 loại xe mô tô trong Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe mô tô ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
2. Bổ sung giá tối thiểu theo phụ lục số 2 đối với 152 loại xe ô tô và 59 loại xe mô tô trong Bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe mô tô ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo quy định tại Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân ban hành kèm theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Bảo Lộc, Đà Lạt và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Xuân Tiến
Phụ lục số 1
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ (SỬA ĐỔI)
(Ban hành theo Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
LOẠI XE
|
Ban hành theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND
|
GIÁ SỬA ĐỔI (1.000 đồng)
|
Giá (1.000 đồng)
|
Số tt và số trang
|
I
|
XE Ô TÔ
|
|
|
|
1
|
FORD EVERST UW 851-2, 7 Chỗ
|
790.000
|
Tr 207
|
921.000
|
FORD EVERST UW 851-2, 7 Chỗ
|
961.000
|
Tr 217
|
2
|
FORD EVERST UW 151-7, 7 Chỗ
|
698.000
|
Tr 207
|
833.000
|
FORD EVERST UW 151-7, 7 Chỗ
|
840.000
|
Tr 217
|
3
|
FORD EVERST UW 151-2, 7 Chỗ
|
657.000
|
Tr 207
|
774.000
|
FORD EVERST UW 151-2, 7 Chỗ
|
792.000
|
Tr 217
|
4
|
FORD RANGER UF5FLAB
|
559.000
|
Tr 207
|
554.000
|
FORD RANGER UF5FLAB
|
621.000
|
5
|
Ford Ranger UG6F901 (tải-Pickup cabinkép)
|
660.000
|
Tr 221
|
718.000
|
Ford Ranger UG6F901 (tải-Pickup cabinkép)
|
185.000
|
6
|
FORD RANGER UF5FLAA
|
503.000
|
Tr 207
|
498.000
|
FORD RANGER UF5FLAA
|
594.000
|
Tr 217
|
8
|
SUZUKI SK410WV (7chỗ), 970cc
|
260.000
|
Tr 210
|
338.000
|
SUZUKI SK410WV (7chỗ), 970cc
|
338.000
|
Tr 219
|
9
|
SUZUKI SK410WV-BẠC (7 chỗ), 970cc
|
340.000
|
Tr 219
|
340.000
|
SUZUKI SK410WV-BẠC (7 chỗ), 970cc
|
263.000
|
Tr 210
|
II
|
XE MÔ TÔ
|
|
|
|
1
|
Air Blade
|
32.000
|
7 tr 41
|
38.000
|
Air Blade
|
38.000
|
414 tr 51
|
2
|
Air Blade FI
|
34.500
|
8 tr 41
|
40.000
|
Air Blade FI
|
40.000
|
417 tr 52
|
3
|
Air Blade FI JF 27
|
37.000
|
11 tr 41
|
39.000
|
Air Blade FI JF 27
|
39.000
|
458 tr 53
|
4
|
Future Neo Jc35-64
|
23.500
|
336 tr 50
|
29.000
|
Future Neo Jc35-64
|
29.000
|
446 tr 52
|
5
|
Future Neo Jc35-64 (Mâm)
|
24.500
|
337 tr 50
|
30.000
|
Future Neo Jc35-64 (Mâm)
|
30.000
|
447 tr 52
|
6
|
Future Neo Jc35(D) Đĩa
|
22.700
|
334 tr 49
|
28.000
|
Honda Future neo Jc35(D) Đĩa
|
28.000
|
444 tr 52
|
7
|
Future Neo Rvla
|
21.500
|
338 tr 50
|
27.000
|
Honda Future Neo Rvla
|
27.000
|
448 tr 52
|
8
|
Future Nrogr
|
24.000
|
339 tr 50
|
29.000
|
Honda Future Nrogr
|
29.000
|
449 tr 52
|
9
|
Luvias
|
27.000
|
616 tr 57
|
27.000
|
Yamaha Luvias
|
26.000
|
1150 tr 70
|
10
|
Attila Elizabeth 125 Đùm
|
36.000
|
59 tr 43
|
36.000
|
Attilaelizabeth 125 Đùm
|
30.000
|
81 tr 43
|
11
|
Boss Sanda
|
7.200
|
108 tr 44
|
6.300
|
Sanda Boss
|
6.300
|
776 tr 61
|
12
|
Honda Jf29 Sh 125
|
109.900
|
460 tr 53
|
109.900
|
Jf29 Sh125
|
99.990
|
512 tr 54
|
13
|
Yamaha Crypton
|
22.500
|
1123 tr 69
|
26.500
|
Yamaha Crypton
|
26.500
|
1124 tr 69
|
14
|
Yamaha Cysgnusz (Trung Quốc)
|
40.000
|
1126 tr 69
|
44.000
|
Yamaha Cysgnusz (Trung Quốc)
|
44.000
|
1127 tr 69
|
15
|
Cuxi
|
32.000
|
145 tr 45
|
39.000
|
Yamaha Cuxi
|
39.000
|
1122 tr 69
|
16
|
Gravita 31c1
|
28.000
|
353 tr 50
|
22.500
|
Yamaha Gravita 31c1
|
22.500
|
1133 tr 69
|
17
|
Gravita 31c2
|
30.000
|
354 tr 50
|
22.400
|
Yamaha Gravita 31c2
|
25.000
|
1134 tr 69
|
18
|
Gravita 31c3
|
32.000
|
355 tr 50
|
26.400
|
Yamaha Gravita 31c3
|
28.000
|
1135 tr 70
|
19
|
Future Neo F1 Kvlh (C)(Vành Đúc)
|
28.000
|
328 tr 49
|
34.000
|
Honda Future Neo F1 Kvlh (C)(Vành Đúc)
|
34.000
|
440 tr 52
|
20
|
Honda Vision
|
28.500
|
476 tr 53
|
30.000
|
Honda vision
|
30.000
|
405 tr 51
|
Vision
|
28.000
|
1011 tr 66
|
21
|
Lead
|
35.500
|
571 tr 55
|
35.000
|
Lead Honda
|
35.000
|
573 trg 55
|
22
|
Wave Rsx Fi At (Mâm)
|
28.000
|
1062 tr 68
|
33.000
|
Wave Rsx Fi At (Mâm)
|
31.000
|
1063 tr 68
|
23
|
Future-fi Jc 53
|
29.000
|
340 tr 50
|
29.000
|
Honda Future Jc 53 Fi
|
28.500
|
434 tr 52
|
24
|
Future-fi Jc 53 ©
|
30.000
|
341 tr 50
|
30.000
|
Honda Future Jc 53 Fi(C)
|
29.500
|
435tr 52
|
25
|
Future Neo
|
20.500
|
324 tr 49
|
25.000
|
Honda Future Neo
|
25.000
|
439 tr 52
|
26
|
Future Neo F1 Kvlh (VànhH nan hoa)
|
27.000
|
329 tr 49
|
32.000
|
Honda Future Neo F1 Kvlh (Vành nan hoa)
|
32.000
|
441 tr 52
|
27
|
Future Neo Fi
|
28.000
|
330 tr 49
|
33.000
|
Honda Future neo Fi
|
33.000
|
442 tr 52
|
28
|
Nozza
|
34.000
|
690 tr 58
|
34.000
|
Yahaha Nozza
|
33.500
|
1121 tr 69
|
Yamaha Nozza
|
33.000
|
1188 tr 71
|
29
|
Nozza - 1dr1
|
33.000
|
691 tr 58
|
35.000
|
Yamaha Nozza 1dr1
|
35.000
|
1189 tr 71
|
30
|
Taurus - 16s4
|
16.000
|
961 tr 65
|
15.600
|
Yamaha Taurus 16s4
|
15.600
|
1213 tr 71
|
31
|
Taurus 16s3
|
18.000
|
962 tr 65
|
16.600
|
Yamaha Taurus 16s3
|
16.600
|
1212 tr 71
|
32
|
Taurus Đùm
|
14.500
|
964 tr 65
|
18.000
|
Yamaha Taurus Đùm
|
18.000
|
1214 tr 71
|
33
|
Yamaha Sirius 5c64 (Đĩa)
|
18.000
|
1196 tr 71
|
22.000
|
Yamaha Sirius 5C64 Đĩa
|
18.200
|
1200 tr 71
|
34
|
Yamaha Sirius 5c63
|
23.000
|
1194 tr 71
|
23.000
|
Yamaha Sirius - 5c63
|
19.000
|
1190 tr 71
|
35
|
Yamaha Sirius - 5c64
|
24.000
|
1195 tr 71
|
21.500
|
36
|
Yamaha Sirius - 5c64 (Mâm đúc
|
26.000
|
1197 tr71
|
24.000
|
37
|
Yamaha Nouvo 1db1
|
37.000
|
1168 tr 70
|
37.500
|
Yamaha Nouvo-1db1
|
37.500
|
1185 tr 71
|
38
|
Exciter 55P1
|
40.000
|
250 tr 47
|
42.000
|
Yamaha Exciter -55p1
|
39.500
|
1129 tr 69
|
Yamaha Exciter55p1
|
42.000
|
1131 tr 69
|
39
|
Yamaha Taurur - 16s1
|
20.000
|
1209 tr 71
|
16.500
|
Yamaha Taurus 16s1
|
16.500
|
1210 tr 71
|
40
|
Yamaha Nouvo 115
|
24.700
|
1167 tr 70
|
31.700
|
Yamaha nouvo115
|
27.700
|
1184 tr 71
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |