ỦY BAN BẦU CỬ
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CHÍNH THỨC
NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA IX,
NHIỆM KỲ 2016 - 2021
|
|
Đơn vị bầu cử số 11: Quận 10
|
|
Gồm: Phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Dân
tộc
|
Tôn
giáo
|
Nơi ở
hiện nay
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
(nếu có)
|
Trình độ hiện nay
|
ĐB HĐND nhiệm kỳ
(nếu có)
|
|
Giáo dục
phổ thông
|
Chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Học hàm,
học vị
|
Lý luận
chính trị
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
1
|
Tất Thành Cang
|
05/02/1971
|
Nam
|
Xã Long An, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
Kinh
|
Không
|
214 CMT8, Phường 10, Quận 3
|
Ủy viên BCH Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
|
07/09/1991
|
12/12
|
Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cử nhân
|
Anh văn tương đương C
|
|
|
2
|
Trần Xuân Điền
|
03/01/1971
|
NAm
|
Phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành sơn, Thành phố Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
18 đường số 7, KDC Him Lam, Bình Hưng, huyện Bình Chánh
|
Phó Bí thư Thường trực Quận ủy quận 10
|
Quận ủy Quận 10
|
19/05/2000
|
12/12
|
Kỹ sư Hóa, Cử nhân hành chính
|
|
Cao cấp
|
Anh (B)
|
|
|
3
|
Phạm Nguyễn Ngọc Ngân
|
16/10/1978
|
Nữ
|
Xã Gia lộc, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
444/32 Lê Văn Khương, P. Thới An, Q.12
|
UV Ban Thường vụ Đảng ủy, Chủ tịch Công đoàn Lực lượng thanh niên xung phong
|
Lực lượng thanh niên xung phong Thành phố
|
22/12/2005
|
12/12
|
Cử nhân kinh tế ngành Quản lý kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Cử nhân
|
|
|
4
|
Nguyễn Minh Tâm
(Hòa thượng Thích Thiện Tánh)
|
20/12/1948
|
Nam
|
Xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Phật
|
131/12 đường 3/2, Phường 11, Quận 10
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Trị sự GHPG VN, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam TPHCM
|
Hội đồng Trị sự GHPG VN, Ban Thường trực Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam TPHCM
|
|
12/12
|
Cử nhân Phật học
|
|
Trung
cấp
|
Anh văn
|
HĐNDTP NK
2011-2016
|
|
5
|
Đàm Vân
|
03/06/1982
|
Nữ
|
Phường 1, Quận 10, TPHCM
|
Hoa
|
Không
|
347/23 Trần Bình Trọng, Phường 1, Quận 10
|
Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Đảng đoàn thể Quận 10; Bí thư chi bộ, Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động Quận 10
|
Liên đoàn Lao động Quận 10
|
11/12/2004
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Kinh tế ngành Quản lý Kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Anh (A)
|
|
|
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố được bầu tại đơn vị bầu cử số: 11 là 3 người
|
Lập tại Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
ỦY BAN BẦU CỬ
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CHÍNH THỨC
NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA IX,
NHIỆM KỲ 2016 - 2021
|
|
Đơn vị bầu cử số 12: Quận 11
|
|
Gồm: Phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Dân
tộc
|
Tôn
giáo
|
Nơi ở
hiện nay
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
(nếu có)
|
Trình độ hiện nay
|
ĐB HĐND nhiệm kỳ
(nếu có)
|
|
Giáo dục
phổ thông
|
Chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Học hàm,
học vị
|
Lý luận
chính trị
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
1
|
Hà Hải
|
18/03/1968
|
Nam
|
Xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kinh
|
Không
|
34 Lãnh Binh Thăng, P.13, Q.11
|
Ủy viên HĐ LS Việt Nam, Thành viên Ban Chủ nhiệm Đoàn Luật sư Thành phố; Bí thư Chi bộ 7 Đảng bộ Đoàn Luật sư Thành phố, Trưởng Văn phòng Luật sư Hà Hải và cộng sự
|
Văn phòng Luật sư Hà Hải và cộng sự
|
29/10/2004
|
12/12
|
Luật, Văn chương
|
Thạc sĩ Luật
|
Cử nhân
|
Cử nhân Anh văn, thông thạo tiếng Trung
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Lệ
|
26/09/1967
|
Nữ
|
Xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
413/48 Lê Văn Sỹ, P.12, Q.3
|
UV.BTV.TU, Trưởng Ban Dân vận Thành ủy
|
Ban Dân vận Thành ủy
|
04/12/1993
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Khoa học (Ngữ văn)
|
Thạc sĩ Luật Hành chính
|
Cao cấp
|
Anh văn B1 (khung Châu Âu)
|
|
|
3
|
Ngô Văn Luận
|
11/10/1962
|
Nam
|
Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Kinh
|
Không
|
195/32 Bình Thới, Phường 9, Quận 11
|
Bí thư Quận ủy quận 11
|
Quận ủy Quận 11
|
28/11/1987
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế (QTKD)
|
|
Cử nhân
|
Anh (B)
|
|
|
4
|
Kao Siêu Lực
|
28/02/1963
|
Nam
|
Quảng Đông,
Trung Quốc
|
Hoa
|
Không
|
1175A đường 3/2 Phường 6, Quận 11
|
UV BCH Hiệp hội
DN TP, PCT. Hội Lương thực thực phẩm TPHCM, PCT. Hội DN Q.11, Giám đốc DNTN Bánh kẹo Á Châu
|
DNTN Bánh kẹo Á Châu
|
|
12/12
|
Cử nhân bánh và thực phẩm
|
|
|
Hoa văn,
Anh văn
|
|
|
5
|
Phạm Hiếu Nghĩa
|
22/03/1959
|
Nam
|
Xã Liêm Tuyền, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
506/51B Lạc Long Quân, P.5, Q.11
|
Phó Trưởng Ban Pháp chế HĐND TP
|
Hội đồng nhân dân Thành phố
|
30/07/1982
|
10/10
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Anh văn (B)
|
HĐNDTP
NK
2004-2011;
2011-2016
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |