ỦY BAN BẦU CỬ
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CHÍNH THỨC
NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA IX,
NHIỆM KỲ 2016 - 2021
|
|
Đơn vị bầu cử số 7: Quận 7
|
|
Gồm: Phường Tân Phú, Bình Thuận, Tân Hưng, Tân Quy, Phú Mỹ, Phú Thuận, Tân Kiểng, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây, Tân Phong
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Dân
tộc
|
Tôn
giáo
|
Nơi ở
hiện nay
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
(nếu có)
|
Trình độ hiện nay
|
ĐB HĐND nhiệm kỳ
(nếu có)
|
|
Giáo dục
phổ thông
|
Chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Học hàm,
học vị
|
Lý luận
chính trị
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
1
|
Tô Thị Bích Châu
|
01/06/1969
|
Nữ
|
Xã Tân Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
27 đường 41, Phường 6, Quận 4
|
UV Đoàn Chủ tịch TW Hội LHPN VN, TUV, Bí thư Đảng Đoàn, Chủ tịch Hội LHPN Thành phố
|
Hội LHPN Thành phố
|
01/02/1997
|
12/12
|
Dược sĩ Đại học, cử nhân Kinh tế Chính trị
|
|
Cao cấp
|
Anh văn, B
|
HĐNDTP
NK
2011-2016
|
|
2
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
02/03/1985
|
Nữ
|
Xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, Tây Ninh
|
Kinh
|
Không
|
245/17 Hoàng Văn Thụ, Phường 1, Q.Tân Bình
|
Bí thư Quận đoàn 7
|
Quận đoàn 7
|
10/10/2007
|
12/12
|
Cử nhân Xã hội học; Trung cấp QLHC
|
|
Cao cấp
|
Anh (B) đang học
|
|
|
3
|
Thi Thị Tuyết Nhung
|
03/09/1964
|
Nữ
|
Xã Bình Khánh Tây, huyện Mõ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
29 đường số 43, Lâm Văn Bền, P. Bình Thuận, Q.7
|
Ủy viên Đảng đoàn HĐND Thành phố; Trưởng ban Ban VH- XH HĐND Thành phố
|
Hội đồng nhân dân Thành phố
|
05/01/1987
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Anh văn (A)
|
HĐNDTP
NK
2011-2016
|
|
4
|
Trương Lý Hoàng Phi
|
06/01/1982
|
Nữ
|
Xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
C/cư Ngọc Lan, 35 Phú Thuận, P. Phú Thuận, Q.7
|
UV BCH Thành Đoàn, Giám đốc Trung tâm Trung tâm hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp, UV Ban Thư ký Hội LHTN TP, Tổng Thư ký Hội DN Trẻ TP
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp
|
13/12/2013
|
12/12
|
Cử nhân Hành chính
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Sơ cấp
|
Anh văn C
|
|
|
5
|
Hà Sơn
|
08/01/1962
|
Nam
|
Xã Trung Bình,
huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Kinh
|
Không
|
502/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Bình Thuận, Q.7
|
Phó Bí thư Quận ủy, Trưởng Ban Dân vận Quận ủy Quận 7
|
Quận ủy Quận 7
|
25/04/1992
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Hành chính
|
|
Cao cấp
|
Anh văn B
|
|
|
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh trong danh sách này là: 05 người
Số đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố được bầu tại đơn vị bầu cử số: 7 là 3 người
|
Lập tại Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
ỦY BAN BẦU CỬ
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2016
|
|
DANH SÁCH CHÍNH THỨC
NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA IX,
NHIỆM KỲ 2016 - 2021
|
|
Đơn vị bầu cử số 8: Quận 8
|
|
Gồm: Phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
|
|
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Dân
tộc
|
Tôn
giáo
|
Nơi ở
hiện nay
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi làm việc
|
Ngày vào Đảng
(nếu có)
|
Trình độ hiện nay
|
ĐB HĐND nhiệm kỳ
(nếu có)
|
|
Giáo dục
phổ thông
|
Chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Học hàm,
học vị
|
Lý luận
chính trị
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
1
|
Võ Thị Kim Hồng
|
13/09/1956
|
Nữ
|
Xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, TPHCM
|
Kinh
|
Không
|
735 đường 3/2, Phường 6, Quận 10
|
Ủy viên Ban Thường vụ Hội Luật gia Việt Nam; Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội
Luật gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
Hội Luật gia TPHCM
|
16/08/1985
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Lịch sử
|
|
Cao cấp
|
Anh văn (B)
|
HĐNDTP
NK
2004-2011
|
|
2
|
Châu Ly
|
21/10/1960
|
Nam
|
Xã Châu Phong, Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang
|
Chăm
|
Hồi giáo
|
18G Nguyễn Thị Tần, P. 2, Q. 8
|
CVP Ban Đại diện cộng đồng Hồi giáo Thành phố
|
Ban Đại diện Cộng đồng Hồi giáo Thành phố
|
|
12/12
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trần Quang Thắng
|
09/11/1957
|
Nam
|
Xã Long Đức Đông, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
118/48 Âu Dương Lân, P.3, Q.8
|
Viện trưởng Viện Kinh tế và Quản lý - Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
|
Viện Kinh tế và Quản lý - Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
12/12
|
ĐH Khoa học Tự nhiên ngành Hóa
|
Tiến sĩ khoa học hóa (Pháp), Thạc sĩ QT-KD (Pháp)
|
|
Sử dụng thành thạo tiếng Anh, Pháp; Nga
|
HĐNDTP NK
2011-2016
|
|
4
|
Trần Trọng Tuấn
|
19/01/1969
|
Nam
|
Xã Nhơn Mỹ, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Kinh
|
Không
|
Căn hộ M8.09, C/cư H2, 196 Hoàng Diệu, Phường 8, Quận 4
|
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
12/09/1991
|
12/12
|
Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Anh văn (A)
|
|
|
5
|
Nguyễn Thanh Xuân
|
03/06/1981
|
Nữ
|
Xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
903.Lô B, cao ốc 255 Trần Hưng Đạo, P.Cô Giang, Q.1
|
Phó Bí thư Quận ủy quận 8
|
Quận ủy Quận 8
|
10/08/2001
|
12/12
|
Cử nhân: Kinh tế Chính trị, Nông nghiệp PTNT và Khuyến nông
|
|
Cao cấp
|
Anh văn B
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |